Thuốc Mebilax 15: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Mebilax 15 |
Số Đăng Ký | VD-20574-14 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Meloxicam – 15 mg |
Dạng Bào Chế | Viên nén |
Quy cách đóng gói | Hộp 2 vỉ x 10 viên |
Hạn sử dụng | 36 tháng |
Công ty Sản Xuất | Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG KCN Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang |
Công ty Đăng ký | Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG KCN Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang |
GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI
Ngày kê khai | Đơn vị kê khai | Quy cách đóng gói | Giá kê khai | ĐVT |
12/05/2014 | CT TNHH MTV Dược phẩm DHG | Hộp 2 vỉ x 10 viên | 1611 | Viên |
*Nhãn trên vỉ 10 viên:
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lần đâu: ,…..3…….44?
Mebilax 15 Mebilax 15
Mebilax 15 Mebilax 15
Mebilax 15 Mebilax 15
Số lôSX: HD:
+14 |Ð #4
Sản xuất tại: (ông tyTNHH MTV Dược phẩm DHG
Meloxicam 15mg Meloxicam 15mg
Meloxicam 15mg Meloxicam 15mg
Meloxicam 15mg
CHG PHARMA
Meloxicam 15mg
lần 1): 0sunga
10 vién (b Op 2vi x *Nhãn trên h
AS,
:(ayep
*dx3)
“(ON
(J2IE8)
:(9IEP
‘JN)
GH
UA’u102EUI1EUdBUD’WMM
XS
019S
Xs
ARON
:(ON
‘B9H)
XGS
VWNàYHd
%1
doy
Guppx
p>
nop
wel,
UZU
UPIAOL
X1AZdOH
ly
nig
SSSESGE
(L120)
xXPJ
@
SSSESGE
(1120)
-LG
‘ONY§
HNY
HNYNI
‘9,0€
Y9
©NOHX
QđIậIHN
‘QHX
IDN:NYII®
OY8
NậD
NIG
Buel
nb
“yYURUL
NEYO
‘YUeYL
Oud
0y1
dậ!UôU
ðU02 nụy
ĐHG
WYHd
ON
ALW
HHNL
AL
SNQO
000668E’0L/0
Q)
BuRH
YORUM
UBA
AL:
“ONDA
IHXOMNY
ONAG
NSNYG
ONONH
4xD0G
“W3
381AVL
WY1
VX34
9| XD|IđQ9W
Gws|worjxojow
=
CHONG
CHỈ
ĐỊNH
-LIEU
DUNG
VACACH
DUNG:
Xin
đọc
trong
tờhướng
dẫn
sửdụng.
Hoặc
theo
chỉdẫn
của
Thầy
thuốc.
218)
YBNX
UBS
TN
ậ
KEEP
OUTOFTHE
REACH
OFCHILDREN.
Mebilax
]5
READ THE
DIRECTIONS
CAREFULLY BEFORE
USE.
STORAGE
CONDITIONS:
STORE
INDRY
PLACES,
Wwe
K61
NOT
EXCEEDING
30°C,
PROTECT
FROM
UGHI.
Ẹ
—:
THÀNH
PHAN:
COMPOSITION:
8
Meloxicam
….
„„.1Šmg
Meloxicam
…
„„.15mg
%< ậ Tádược vừa đủ... „„ÌVIÊT Excipients q. .1tablet 5S i CHỈ ĐỊNH: INDICATIONS: `3 Điểu trịcác triệu chứng đau nhức mạn tính trong: Symptomatic treatment ofchronic pains in: -Viém đau xương khớp (hư khớp, thoái hóa khớp). -Painful osteoarthritis (arthrosis, degenerative joint disease). ® ~Viêm khớp dạng thấp. -Rheumatoid arthritis. = ~Viêm cộtsống dính khớp. ~Ankylosing spondylitis. CONTRAINDICATIONS -DOSAGE &ADMINISTRATION: Please see the enclosed leaflet. Or as directed bythe physician. ữ *Tò hướng dẫn sử dụng thuốc (bỗ sung lần 1): CÔNG THỨC: Meloxicam .... ....15mg Tádược vừa đủ 1viên (Lactose, kollidon CL-M, magnesi stearat, PVP K30). Meloxicam 15m g DANG BÀO CHẾ: Viên nén. (UY CÁCH ĐỒNG GÓI: Hộp 2vỉ x 10viễn. DƯỢC LỰC HỌC: Mebilax vớithành phần hoạt chất meloxicam làthuốc kháng viêm không steroid, dẫn xuất của oxicam, cótácdụng kháng viềm, giảm đau và hạsốt. Cơchếchưng của những tácdụng trên làdomeloxicam cókhả năng ứcchế sinh tổng hợp các prostaglandin, chất trung gian gảy viêm, đau vàsốt. DƯỢC ĐỘNG HỌC: Meloxicam hấp thutốtsaukhiuống, sinh khả dụng trung bình khoảng 89%. Thuốc liên kếtmạnh vớiprotein huyết tương, chủ yếu là albumin. Meloxicam chuyển hóa mạnh ởgan, phân nửa được đào thải qua nước tiểu vàphân nửa qua phân. Thời gian bán thải trung bình là20giờ. CHỈ ĐỊNH: Điều trịcác triệu chứng đau nhức mạn tính trong: ~Viêm đau xương khớp (hưkhớp, thoái hóa khớp). ~Viêm khớp dạng thấp. ~Viêm cộtsống dính khớp CHỐNG CHỈ ĐỊNH: Dịứng vớicác thành phần của thuốc. Không dùng cho bệnh nhân dịứng vớiaspirin vàcác NSAID khác. Hen phế quan, polyp mii, ph mạch thần kinh, phù Quincke, mày đay sau khidùng aspirin vảcác NSAID khác, loét dạdày, tátràng tiến triển, chảy máu dạdày, chảy máu não. Suy gan nặng. Suy thận nặng không được thẩm phân. Phụ nữcóthai vàcho con bú. THẬN TRỌNG: Thân trọng đốivớibệnh nhân cóbệnh lýđường tiêu hóa trên hoặc đang điều trịbằng thuốc kháng đồng. Phải ngưng dùng Mebilax nếu xuất hiện loét dạdày tátràng hoặc xuất huyết đường tiêu hóa. Meloxicam nên tránh dùng trong trường hợp bệnh nhân suy gan năng, rốiloạn chảy máu hoặc bệnh nhân suythận nặng. Liều dùng meloxicam của bệnh nhân suy thận giai đoạn cuối không được vượt quá 7,5mg/ ngày. Suy thận nhẹ hay vừa không cần giảm liếu. Nên ngừng sử dụng thuốc vàtiến hành xétnghiệm theo dõinếu cósựgiatăng đáng kể transaminase huyết thanh hay các thông số chức năng gan khác. PHY NUCOTHAI VÀCHO CON BU: Chua cobang chung gay quai thai của meloxicam. Tuy nhiên, meloxicam được khuyến cáo không dùng cho phụ nữ cóthai, nhất làtrong 3tháng cuối thai kỳ. Không nên dùng meloxicam trong thời gian cho con bú. LAI XEVAVAN HANH MAY MOC: Thuốc cóthểgây ratác dụng không mong muốn như chóng mặt, buốn ngủ nên tốtnhất khöng dùng meloxicam khiđang tham giacác hoạt động nay. TƯƠNG TÁC THUỐC: Phối hợp vớicác thuốc kháng viêm không steroid khác tăng nguy cơgây loét, xuất huyết đường tiêu hóa. Phối hợp vớicác thuốc chống đông, các thuốc làm tanhuyết khối làm tăng nguy cơchảy máu. Meloxicam lam tang ham lugng lithium trong máu valam tang độc tính trên máu của methotrexate vàđộc tính trên thận của cyclosporin. SUdung chung vớithuốc lợitiểu làm tăng khả năng suythận cấp ở những bệnh nhân mất nước Weloxicam làm giảm tácdụng của thưốc hạ huyết áp. TAC DUNG KHONG MONG MUON: Thường gặp: rốiloan tiêu hóa, buốn nôn, nôn, đau bụng, táobón, chướng bụng, tiêu chảy, thiếu máu, ngứa, phát ban trên da,đau đầu, phù. Ítgặp: tăng nhẹ tranaminase, bilirubin, ợhơi, viêm thực quản, loét dadảy -tátràng, chảy máu đường tiêu hóa tiềm tàng, giảm bạch cấu, giảm tiểu cấu, viêm miệng, may day, tang huyết áp,đánh trống ngưc, đỏbừng mặt, tăng nồng độcreatinin vàuremáu, chóng mặt, Ùtaivàbuồn ngủ. Hiếm gặp: viêm đai trảng, loét thủng dạđây-tátrảng, viêm gan, viêm daday, tang nhạy cảm của davớiánh sáng, ban hồng da, hồi chứng Stevens - đohnson, hộichứng Lyell, con hen phế quản, phù mạch thấn kinh, choáng phản vệ. Thông báo cho bác sĩnhững tácdụng không mong muốn gặp phải khisửdụng thuốc QUA LIEU VACÁCH XỬTRÍ: Trường hợp quá liếu, tiến hành các biện pháp cấp cứu thích hợp. Hiện tạichưa cóloại thuốc giải độc đặc hiệu nào. Trong một thínghiệm lâm sàng, dùng cholestyramin sé tang dao thai meloxicam. Các sang thương nặng rõ #tóa cóthểđược điếu trịbằng thuốc khang acid vakhang histamin H2. LIEU DUNG VACACH DUNG: Viêm khớp dạng thấp, viêm cộtsống dính khớp: 15mg(1viên/ ngày). Tùy theo đáp ứngđi Đợt đau cấp củathoái hóa khớp: 7.5mẹ/ ngày. Nếu cần cóthểtăng liều lên15mg(1viê Bệnh nhân cónguy cơphản ứng phụ cao, người cao tuổi khởi đầu điều trịvớiliều7,5mg/ff Bệnh nhân suythận phải chạy thận nhản tạodùng không quá 7,5mg/ ngày. Bệnh nhân Ð Chưa xác định được độantoàn vả hiệu quả điều trịđốivớitrẻemdưới 18tuổi Hoặc theo chỉdẫn của Thấy thuốc. Doc kỹhướng dẫn sửdụng truóc khiđùng. Hạn dùng: 36tráng oes Nếu cẩn thêm thông tin, xinhỏiýkiến bắc sĩ. Điểu kiện bảo quản: Ne cthiệtđộ khhôngzúa 307, tránh ánh sáng Thuốc này chỉdùng theo đơn của bắc sĩ. Tiêu chuẩn: 10G Sản xuất tại: i CÔNG TY TNHH MTV DƯỢC PHẨM DHG Khucông nghiệp Tản P' inhA,HéuGiang ĐT: (9711) 39 (0711) 3953555