Thuốc Mebendazol 500: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Mebendazol 500 |
Số Đăng Ký | VD-24365-16 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Mebendazol- 500mg |
Dạng Bào Chế | Viên nén bao phim |
Quy cách đóng gói | Hộp 1 vỉ x 1 viên; hộp 1 vỉ, 5 vỉ, 25 vỉ, 50 vỉ, 100 vỉ x 4 viên; hộp 1 vỉ, 5 vỉ, 50 vỉ, 100 vỉ x 6 viên |
Hạn sử dụng | 36 tháng |
Công ty Sản Xuất | Công ty cổ phần dược Vacopharm Km 1954, quốc lộ 1A, P. Tân Khánh, TP. Tân An, Long An |
Công ty Đăng ký | Công ty cổ phần dược Vacopharm 59 Nguyễn Huệ, TP. Tân An, Long An |
GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI
Ngày kê khai | Đơn vị kê khai | Quy cách đóng gói | Giá kê khai | ĐVT |
04/04/2016 | Công ty cổ phần Dược Vacopharm | Hộp 1 vỉ x 1 viên; hộp 1 vỉ, 5 vỉ, 25 vỉ, 50 vỉ, 100 vỉ x 4 viên; hộp 1 vỉ, 5 vỉ, 50 vỉ, 100 vỉ x 6 viên | 3000 | Viên |
– Hộp 1vỉ x 1viên nén bao phim ĐÃ PHÊ DUYÊT
Lân đâu:a¿4….3….204É
S 2
1vỉx1viên nén bao phim ee
ndazol 500
Mebendazol …. 500mg
*jozepusqow
.THÀNH PHẦN – Xe .Mebendazol……………… 500mg _Để xa tẩm tay củatẻem
“6Tá dược…… 1viên nén baophim | Đ9c kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng yoo Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, : tránh ánh sáng, nhiệt độ không qua 30°C
Mebendazol 500
E | Mebendazol …….. 500mg Ễ
CHỈ ĐỊNH °
__Điều trịnhiễm một hoặc nhiều loại giun đường ruột như: giun đũa, giun tóc, giun :
moc.
Nhiễm giun ngoài ruột như giun chi (Onchocerca volvulus).
‘ˆLIỀU DÙNG VÀ CÁCH DÙNG: Có thể nhai và nuốt viên thuốc hoặc nghiền và trộn
với thức ăn. Liều dùng như nhau cho trẻ em trên 2tuổi và người lớn. Giun móc, giun đũa, giun tóc và nhiễm nhiều giun: liều duy nhất 500mg, có thể lặp
|lạisau 2-3 tuần.
Giun chỉ Onchocerca volvulus: người lớn dùng 1g/lần, 2lần/ngày, trong 28 ngày.
|CHONG CHỈ ĐỊNH
¡Bệnh nhân mắc bệnh gan. Người quá mẫn với Mebendazol.
Phụ nữ mang thai ở 3 tháng đầu vàtrẻ em dưới 2tuổi.
._Viêm ruột Crohn, viêm loét đại trực tràng (có thể làm tăng hấp thu và tăng độc tính
-_của thuốc, đặc biệt khi dùng liều cao).
Mebendazol
500
nở _@MP MỌI THÔNG TIN CHI TIẾT XIN ĐỌC TRONG TỜ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG [KNTTESN
Công tyCổ Phần Dược VACOPHARM. Tịeu chuẩn ápdụng: DĐVN 4 59Nguyễn Huệ, Phường 1,Thành phố Tân An, SÐK | Tỉnh Long An . DT:(072) 3.829.311 + Fax:(072) 3.822.244 Số lôSx: Địa chỉ nhà máy: Km 1954, quốc lộ1A, Phường Ngày SX: Tân Khánh, Thành phố Tân An, Tỉnh Long An HD www.vacopharm.com
Hộp 1vỉ x4 viên nén bao phim
1vỉx4viên nén bao phim
=
2 azol 500
| ỹ sơ Mebendazol …. 500mg
3 HẠ
32 Sa
n &
_ v4.
“¬
2” ƠI.
s @“-
_Ò 5 @.“- |
|THANH PHAN
Mebendazol……………….. 500mg Để xa tầm tay của trẻ em Tá dược …… 1viên nén bao phim Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30°C
NS
Mebendazol 500 Đ
Mebendazol …….. 500mg E
CHỈ ĐỊNH Ø Điều trịnhiễm một hoặc nhiều loại giun đường ruột như: giun đũa, giun tóc, giun :
moc.
Nhiễm giun ngoài ruột như giun chỉ (Onchocerca volvulus).
LIEU DUNG VA CACH DUNG: Có thể nhai và nuốt viên thuốc hoặc nghiền và trộn
với thức ăn. Liều dùng như nhau cho trẻ em trên 2tuổi và người lớn.
Giun móc, giun đũa, giun tóc và nhiễm nhiều giun: liều duy nhất 500mg, có thể lặp
lạisau 2-3 tuần.
Giun chỉ Onchooerca volvulus: người lớn dùng 1g/lần, 2lần/ngày, trong 28 ngày.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Bệnh nhân mắc bệnh gan. Người quá mẫn với Mebendazol.
Phụ nữ mang thai ở 3 tháng đầu vàtrẻ em dưới 2tuổi.
Viêm ruột Crohn, viêm loét đại trực tràng (có thể làm tăng hấp thu và tăng độc tính
-_của thuốc, đặc biệt khi dùng liều cao).
Mebendazol
500
GMP MOI THONG TIN CHI TIET XIN DOC TRONG TO HUGNG DAN SU DUNG TEEN
Công tyCổ Phần Dược VACOPHARM. Ti¿u chuẩn ápdụng: DĐVN 4 59Nguyễn Huệ, Phường 1,Thành phố Tân An, .
Tỉnh Long An SDK . DT:(072) 3.829.311 © Fax:(072) 3.822.244 Số lôSX: Địa chỉ nhà máy: Km 1954, quốc lộ1A,Phường Ngày SX:
Tân Khánh, Thành phố Tân An, Tỉnh Long An HD www.vacopharm.com
Hộp 5vỉ x4 viên nén bao phim
5vỉx4viên nén bao phim
00S
J0Z6pu9q9N
= `
.Mebendazol…………………. 500mg Để xa tầm tay của trẻ em ˆ© Tá dược…… 1viên nén bao phim Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng % Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30°C
Mebendazol 500
Đ
Mebendazol …….. 500mg Ễ |
CHỈ ĐỊNH ọ
__Điều trịnhiễm một hoặc nhiều loại giun đường ruột như: giun đũa, giun tóc, giun :
moc.
Nhiễm giun ngoài ruột như giun chi (Onchocerca volvulus).
LIỀU DÙNG VÀ CÁCH DÙNG: Có thể nhai và nuốt viên thuốc hoặc nghiền và trộn
|với thức ăn. Liều dùng như nhau cho trẻ em trên 2tuổi và người lớn.
Giun móc, giun đũa, giun tóc và nhiễm nhiều giun: liều duy nhất 500mg, có thể lặp
lạisau 2-3 tuần.
Giun chỉ Onchocerca volvulus: người lớn dùng 1g/Iần, 2lần/ngày, trong 28 ngày.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH Bệnh nhân mắc bệnh gan. Người quá mẫn với Mebendazol.
Phụ nữ mang thai ở 3 tháng đầu và trẻ em dưới 2tuổi. Viêm ruột Crohn, viêm loét đại trực tràng (có thể làm tăng hấp thu và tăng độc tính
của thuốc, đặc biệt khi dùng liều cao).
Mebendazol
500
GMP MỌI THÔNG TIN CHI TIẾT XIN ĐỌC TRONG TỜ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG mướn Công tycổ Phần Dược VACOPHARM Tiêu chuẩn ápdụng: DĐVN 4 | 59Nguyễn Huệ, Phường 1,Thành phố Tân An, SÐK | Tỉnh Long An : | ĐT:(072)3.829.311 + Fax:(072) 3.822.244 Số lôSX: | Địa chỉ nhà máy: Km 1954, quốc lộ1A, Phường Ngày SX: | Tân Khánh, Thành phố Tân An, Tỉnh Long An HD www.vacopharm.com
Hộp 25 vỉ x4 viên nén bao phim
Mebendazol …. 500mg
”*’
1lozepueqey,
THANH PHAN
‘Mebendazol…………………. 500mg Để xa tầm tay của trẻ em SỐ 1viên nén bao phim Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30°C
Mebendazol 500
Mebendazol …….. 500mg
CHỈ ĐỊNH
Điều trịnhiễm một hoặc nhiều loại giun đường ruột như: giun đũa, giun tóc, giun
móc.
Nhiễm giun ngoài ruột như giun chỉ (Onchocerca volvulus).
LIỀU DÙNG VÀ CÁCH DÙNG: Có thể nhai và nuốt viên thuốc hoặc nghiền và trộn
với thức ăn. Liều dùng như nhau cho trẻ em trên 2tuổi và người lớn.
Giun móc, giun đũa, giun tóc và nhiễm nhiều giun: liều duy nhất 500mg, có thể lặp
lạisau 2-3 tuần.
Giun chỉ Onchocerca volvulus: người lớn dùng 1g/lần, 2lần/ngày, trong 28 ngày.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Bệnh nhân mắc bệnh gan. Người quá mẫn với Mebendazol.
Phụ nữ mang thai ở3 tháng đầu vàtrẻ em dưới 2tuổi. Viêm ruột Crohn, viêm loét đại trực tràng (có thể làm tăng hấp thu và tăng độc tính
của thuốc, đặc biệt khi dùng liều cao).
= X
500mg
Mebendazol
……..
Mebendazol
500
_GMP MỌI THÔNG TIN CHI TIẾT XIN ĐỌC TRONG TỜ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG NKHTEEN Công tycổ Phần Dược VACOPHARM Tiêu chuẩn ápdụng: DĐVN 4 59Nguyễn Huệ, Phường 1,Thành phố Tân An, SDK . Tinh Long An Z . ĐT:(072) 3.829.311 © Fax:(072) 3.822.244 Số lôSX: Địa chỉ nhà máy: Km 1954, quốc lộ1A,Phường Ngày SX:
Tân Khánh, Thành phố Tân An, Tỉnh Long An HD www.vacopharm.com
Hộp 50 vỉ x4 viên nén bao phim
;JOZEDUSOQOIWN
Mebendazol ” 500mg
50 vỉx4viên nén bao phim
azol 500_
Mebendazol …. 500mg
Để xa tầm tay của trẻ em Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, THUỐC DÙNG CHO BỆNH VIỆN tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30°C — _ `
Mebendazol 500
Mebendazol …….. 500mg
CHỈ ĐỊNH
Điều trịnhiễm một hoặc nhiều loại giun đường ruột như: giun đũa, giun tóc, giun
móc.
Nhiễm giun ngoài ruột như giun chỉ (Onchocerca volvulus).
LIỀU DÙNG VÀ CÁCH DÙNG: Có thể nhai và nuốt viên thuốc hoặc nghiền và trộn
với thức ăn. Liều dùng như nhau cho trẻ em trên 2tuổi và người lớn.
Giun móc, giun đũa, giun tóc và nhiễm nhiều giun: liều duy nhất 500mg, có thể lặp
lạisau 2-3 tuần.
Giun chỉ Onchocerca volvulus: người lớn dùng 1g/lần, 2lần/ngày, trong 28 ngày.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Bệnh nhân mắc bệnh gan. Người quá mẫn với Mebendazol.
Phụ nữ mang thai ở3 tháng đầu vàtrẻ em dưới 2tuổi. Viêm ruột Crohn, viêm loét đại trực tràng (có thể làm tăng hấp thu và tăng độc tính
của thuốc, đặc biệt khi dùng liều cao).
GMP MỌI THÔNG TIN CHI TIẾT XIN ĐỌC TRONG TỜ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TEEN
Mebendazol
500
Công tyCổ Phần Dược VACOPHARM Tiêu chuẩn ápdụng: DĐVN 4 59Nguyễn Huệ, Phường 1,Thành phố Tân An, SDK Tinh Long An : DT:(072) 3.829.311 s Fax:(072) 3.822.244 Số lôSX: Địa chỉnhà máy: Km 1954, quốc lộ1A, Phường Ngày SX:
Tân Khánh, Thành phố Tân An, Tỉnh Long An HD www.vacopharm.com
500mg
Mebendazol
……..
Hộp 100 vỉ x4 viên nén bao phim
|OZepuoqoIq
100 vỉx4viên nén bao phim
azol 500
Mebendazol …. 500mg
THANH PHAN Mebendazol………………… 500mg Để xa tầm tay của trẻ em Tá dược…… 1viên nén bao phim Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng Bao quan nơi khô ráo, thoáng mát, THUỐC DÙNG CHO BỆNH VIỆN tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30°C
Mebendazol …….. 500mg
CHỈ ĐỊNH Điều trịnhiễm một hoặc nhiều loại giun đường ruột như: giun đũa, giun tóc, giun
móc.
Nhiễm giun ngoài ruột như giun chỉ (Onchocerca volvulus).
LIỀU DÙNG VÀ CÁCH DÙNG: Có thể nhai và nuốt viên thuốc hoặc nghiền và trộn
với thức ăn. Liều dùng như nhau cho trẻ em trên 2tuổi và người lớn. Giun móc, giun đũa, giun tóc và nhiễm nhiều giun: liều duy nhất 500mg, có thể lặp
lạisau 2-3 tuần.
Giun chi Onchocerca volvulus: người lớn dùng 1g/lần, 2lần/ngày, trong 28 ngày.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH Bệnh nhân mắc bệnh gan. Người quá mẫn với Mebendazol.
Phụ nữ mang thai ở 3 tháng đầu vàtrẻ em dưới 2tuổi.
Viêm ruột Crohn, viêm loét đại trực tràng (có thể làm tăng hấp thu và tăng độc tính
của thuốc, đặc biệt khi dùng liều cao).
_GMP MỌI THONG TIN CHI TIET XIN DOC TRONG TO HUGNG DAN SU DUNG [TESNW
500mg
Mebendazol
……..
Công tyCổ Phần Dược VACOPHARM. Tiệu chuẩn ápdụng: DĐVN 4 59Nguyễn Huệ, Phường 1,Thành phố Tân An, SDK Tinh Long An DT:(072) 3.829.311 s Fax:(072) 3.822.244 Số lôSX: Địa chỉ nhà máy: Km 1954, quốc lộ1A,Phường Ngày SX: Tân Khánh, Thành phố Tân An, Tỉnh Long An HD www.vacopharm.com
Hộp 1vỉ x6 viên nén bao phim
1vỉx6viên nén bao phim
ndazol 500
Mebendozol …. 500mg
‘JOZøpueqoIq
THÀNH PHẦN
Mebendazol……………….. 500mg Để xa tầm tay của trẻ em -Tá dược ……. 1viên nén bao phim Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30°C
uy
Mebendazol 500
Mebendazol …….. 500mg
CHỈ ĐỊNH _Điều trịnhiễm một hoặc nhiều loại giun đường ruột như: giun đũa, giun tóc, giun
móc.
|Nhiễm giun ngoài ruột như giun chỉ (Onchocerca volvulus).
LIỀU DÙNG VÀ CÁCH DÙNG: Có thể nhai và nuốt viên thuốc hoặc nghiền và trộn
với thức ăn. Liều dùng như nhau cho trẻ em trên 2tuổi và người lớn.
Giun móc, giun đũa, giun tóc và nhiễm nhiều giun: liều duy nhất 500mg, có thể lặp
lạisau 2-3 tuần.
Giun chỉ Onchocerca volvulus: người lớn dùng 1g/lần, 2lần/ngày, trong 28 ngày.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Bệnh nhân mắc bệnh gan. Người quá mẫn với Mebendazol.
_Phụ nữ mang thai ở3 tháng đầu vàtrẻ em dưới 2tuổi.
Viêm ruột Crohn, viêm loét đại trực tràng (có thể làm tăng hấp thu và tăng độc tính
-_của thuốc, đặc biệt khi dùng liều cao).
| ae _GMP. __MỌI THÔNG TIN CHI TIẾT XIN ĐỌC TRONG TỜ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG |TDTIEESM _. Công tyCổ Phần Dược VACOPHARM. Tiêu chuẩn ápdụng: DĐVN 4 59Nguyễn Huệ, Phường 1,Thành phố Tân An, SĐK | Tinh Long An ; ` | ĐT:(072)3.829.311 © Fax:(072) 3.822.244 Số lôSX: Địa chỉ nhà máy: Km 1954, quốc lộ1A,Phường Ngày SX:
Tân Khánh, Thành phố Tân An, Tỉnh Long An HD www.vacopharm.com
Mebendazol
500
Mebendazol
……..
©
Hộp 5vỉ x6viên nén bao phim
‘JOZEpueqoWq
5vỉx6viên nén bao phim
azol 500
Mebendazol …. 500mg
.Mebendazol………………… 500mg Để xa tầm tay của trẻ em ‘© Tá dược…… 1viên nén bao phim Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30°C
=L“
Mebendazol 500
Mebendazol …….. 500mg
CHỈ ĐỊNH
Điều trịnhiễm một hoặc nhiều loại giun đường ruột như: giun đũa, giun tóc, giun
móc.
|Nhiễm giun ngoài ruột như giun chỉ (Onchocerca volvulus).
LIỀU DÙNG VÀ CÁCH DÙNG: Có thể nhai và nuốt viên thuốc hoặc nghiền và trộn
với thức ăn. Liều dùng như nhau cho trẻ em trên 2tuổi và người lớn.
Giun móc, giun đũa, giun tóc và nhiễm nhiều giun: liều duy nhất 500mg, có thể lặp
lạisau 2-3 tuần.
Giun chỉ Onchocerca volvulus: người lớn dùng 1g/lần, 2lần/ngày, trong 28 ngày.
._CHỐNG CHỈ ĐỊNH
-Bệnh nhân mắc bệnh gan. Người quá mẫn với Mebendazol.
Phụ nữ mang thai ở 3 tháng đầu vàtrẻ em dưới 2tuổi.
Viêm ruột Crohn, viêm loét đại trực tràng (có thể làm tăng hấp thu và tăng độc tính
của thuốc, đặc biệt khi dùng liều cao).
_GMP MỌI THÔNG TIN CHI TIẾT XIN ĐỌC TRONG TỜ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG KHTESN Mebendazol
500
Công tyCổ Phần Dược VACOPHARM. Tiệu chuẩn ápdụng: DĐVN 4 59Nguyễn Huệ, Phường 1,Thành phố Tân An, SDK Tinh Long An DT:(072) 3.829.311 © Fax:(072) 3.822.244 Số lôSX: Địa chỉ nhà máy: Km 1954, quốc lộ1A, Phường Ngày SX: Tân Khánh, Thành phố Tân An, Tỉnh Long An HD www.vacopharm.com
500mg
Mebendazol
……..
Hộp 50 vỉ x6viên nén bao phim
-jozepueqew
50 vix6vién nén bao phim
ndazol 500
Mebendozol …. 500mg
THÀNH PHẦN
.Mebendazol………………… 500mg Để xa tầm tay của trẻ em .Tá dược …… 1viên nén bao phim Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng | Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, THUỐC DÙNG CHO BỆNH VIỆN tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30°C
__ Mebendazol 500
Mebendazol …….. 500mg
CHỈ ĐỊNH
__Điều trịnhiễm một hoặc nhiều loại giun đường ruột như: giun đũa, giun tóc, giun
móc.
Nhiễm giun ngoài ruột như giun chỉ (Onchocerca volvulus).
_LIEU DUNG VA CACH DUNG: Co thé nhai và nuốt viên thuốc hoặc nghiền và trộn
__với thức ăn. Liều dùng như nhau cho trẻ em trên 2tuổi và người lớn.
Giun móc, giun đũa, giun tóc và nhiễm nhiều giun: liều duy nhất 500mg, có thể lặp
__lạisau 2-3 tuần.
_Giun chỉ Onchocerca volvulus: người lớn dùng 1g/lần, 2lần/ngày, trong 28 ngày.
|CHONG CHỈ ĐỊNH
Bệnh nhân mắc bệnh gan. Người quá mẫn với Mebendazol.
Phụ nữ mang thai ở3tháng đầu vàtrẻ em dưới 2 tuổi.
Viêm ruột Crohn, viêm loét đại trực tràng (có thể làm tăng hấp thu và tăng độc tính
‘của thuốc, đặc biệt khi dùng liều cao).
GMP MOI THONG TIN CHI TIET XIN DOC TRONG TO HUGNG DAN SU DUNG KHTEN
Công tyCổ Phần Dược VACOPHARM Tiêu chuẩn ápdụng: DĐVN 4 59Nguyễn Huệ, Phường 1,Thành phố Tân An, . SĐK : Tinh Long An : DT:(072) 3.829.311 © Fax:(072) 3.822.244 Số lôSx: Địa chỉ nhà máy: Km 1954, quốc lộ1A, Phường Ngày SX: Tân Khánh, Thành phố Tân An, Tỉnh Long An HD www.vacopharm.com
Mebendazol
……..
Hộp 100 vỉ x6viên nén bao phim
100 vix6viên nén bao phim
azol 500
Mebendazol …. 500mg
-jozepusgen
, im _
.THÀNH PHẦN A
Mebendazol………………… 500mg Để xa tầm tay của trẻ em | Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, | THUỐC DÙNG CHO BỆNH VIỆN tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30°C_ ||
Mebendazol 500 | |
| Mebendazol …….. 500mg
|CHIDINH
Điểu trịnhiễm một hoặc nhiều loại giun đường ruột như: giun đũa, giun tóc, giun
móc.
Nhiễm giun ngoài ruột như giun chỉ (Onchocerca volvulus).
LIỀU DÙNG VÀ CÁCH DÙNG: Có thể nhai và nuốt viên thuốc hoặc nghiền và trộn
với thức ăn. Liều dùng như nhau cho trẻ em trên 2tuổi và người lớn.
os
&
Lf)
Ess
c3
Ni
vớithức ăn. Liều dùng nhưnbau chotrẻemten2tuổ và người | lun móc, giun đũa, giun tóc và nhiễm nhiều giun: liều duy nhất 500mg, có thể lặp “5
ia
G3
ales
=
. NO ec “9\ Tá dược …… 1viên nén bao phim
.500mg
lạisau 2-3 tuần.
Giun chỉ Onchocerca volvulus: người lớn dùng 1g/lần, 2lần/ngày, trong 28 ngày.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Bệnh nhân mắc bệnh gan. Người quá mẫn với Mebendazol.
Phụ nữ mang thai ở3tháng đầu vàtrẻ em dưới 2tuổi.
Viêm ruột Crohn, viêm loét đại trực tràng (có thể làm tăng hấp thu và tăng độc tính
của thuốc, đặc biệt khi dùng liều cao).
| as _GMP MOI THONG TIN CHI TIẾT XIN ĐỌC TRONG TỜ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG |ETIEESW
Mebendazol
.
Công tyCổ Phần Dược VACOPHARM. Tiệu chuẩn ápdụng: DĐVN 4 59Nguyễn Huệ, Phường 1,Thành phố Tân An, | SĐK | Tỉnh Long An . DT:(072) 3.829.311 s Fax:(072) 3.822.244 Số lôSX: | Địa chỉ nhà máy: Km 1954, quốc lộ1A,Phường Ngày SX: | Tân Khánh, Thành phố Tân An, Tỉnh Long An HD www.vacopharm.com
2. Nhãn trực tiếp trên đơn vị đóng gói nhỏ nhất
Nhãn vỉ 1viên
_ Mebendazol 500.
Mebendazol …. 500mg |
S GMP -WHO
Công ty Cổ Phần Dược VACOPHARM if LÍ 4
–
E Mebendazol 500.
8 ee 500mg ; ` oT
y ; ‘= sc
Nhan vi 4 vién (ct pe
| Mebendazol …. 500mg
8 GMP -WHO lÌ iÁI
Công ty Cổ Phần Dược VACOPHARM if i ‘
i Mebendazol 500.
8B | _ HN co kể, |
– vỉ 6viên
” Mebendazol 500
Mebendazol …. 500mg
GMP -WHO |
Công ty Cổ Phần Dược VACOPHARM if | ì
Mebendazol 500
<œ2 8 Mebendazol ....500 mg Sg oe YY HD: Tờ hướng dẫn dùng thuốc MEBENDAZOL 500 Thành phần Mebendazol 500mg Tá dược 1viên nén bao phim (Tỉnh bột sắn, Polyvinyl pyrrolidon K30, Acid stearic, Natri starch glycolat, Natri lauryl sulfat, Talc, Hydroxypropyl methylcellulose 615, Titan dioxyd, Polyethylen glycol 6000, Ponceau 4R, Caramel) Quy cách đóng gói: kèm theo tờ hướng dẫn sử dụng thuốc. STT| Tóm tắt quy cách đóng gói STT| Tóm tắt quy cách đóng gói 1| Epvi, vỉ 1viên, hộp 1vi 6| Ep vi, vỉ 4viên, hộp 100 vỉ 2_ | Ep vi, vỉ 4viên, hộp 1vỉ 7| Ep vi, vi6 vién, hop 1vỉ 3 | Ep vi, vi 4vién, hop 5vi 8| Ep vi, vi 6 vién, hop 5vi 4 Ep vỉ, vỉ 4viên, hộp 25 vỉ 9 Ép vỉ, vỉ 6viên, hộp 50 vi 5| Epvi, vỉ 4viên, hộp 50 vi 10 | Ep vi, vi 6viên, hộp 100 vỉ Ì^ Được lực học f Mebendazol là dẫn chất benzimidazol carbamat có phổ chống giun sán rộng. Thuốc có ích khi bị nhiễm nhiều loại giun, có hiệu quả cao trên giun đũa (4scaris lumbricoides), giun móc (Ancylostoma duodenale, Necator americanus), giun tée (Trichuris trichiura), giun kim (Enterobius vermicularis) va mot số loại giun khác như giun xoăn (7?ichinella spiralis), giun chi (Mansonella perstans, Onchocerca volvulus), ấu trùng giun di chuyền trong nội tạng (gây ra bởi Toxocara canis va T. cati), Trichostrongylus, Dracunculus medinensis va Capillaria philippinensis. Tuy co chế tác dụng của mebendazol đối với giun sán chưa được biết đầy đủ, thuốc tỏ rai ức chế chọn lọc và không hoi phuc hap thu glucose va chất dinh dưỡng phân tử lượng thấp ở giun nhạy cảm với thuốc, dẫn đến cạn kiệt glycogen, làm tan rã các vi quản trong bao chất của các tế bào ruột và hấp thu của giun sán, cuỗi cùng làm giun sán chết. Mebendazol không ảnh hưởng đến nồng độ glucose trong máu người. Dược động học Mebendazol hấp thu kém qua đường tiêu hóa. Sinh khả dụng của thuốc khi uống là dưới 20%. Tuy nhiên, sự hấp thu có thể tăng lên nhiều lần, nếu uống thuốc cùng với thức ăn có chất béo. Nồng độ đỉnh trong huyết tương đạt được trong vòng 4 giờ, nhưng có sự khác nhau lớn giữa các cá thể và trong cùng một cá thể. Thể tích phân bố khoảng 1,2 lít/kg. Khoảng 90 — 95% thuốc liên kết với protein huyết tương. Không biết thuốc có vào sữa mẹ hay không nhưng qua được nhau thai. Thuốc chuyên hóa chủ yêu ởgan tạo thành các chất chuyển hóa hydroxy và amino hóa mất hoạt tính và có tốc độ thanh thải thấp hơn thuốc mẹ. Nửa đời thải trừ trong huyết tương của mebendazol khoảng 2,5- 5,5 giờ (ở người có chức năng gan bình thường), hoặc có thể kéo đài tới 35 giờ trên người bị suy gan. Thuốc và các chất chuyển. hóa sẽ thải qua mật vào phân (khoảng 95 %). Chỉ một lượng nhỏ (2 — 5%) thải qua nước tiểu. Chỉ định Điều trị nhiễm một hoặc nhiều loại giun đường ruột như: giun đũa, giun tóc, giun móc. Nhiém giun ngoai ruét nhu giun chi (Onchocerca volvulus). Liều dùng và cách dùng Có thê nhai và nuốt viên thuốc hoặc nghiền và trộn với thức ăn. Liều dùng như nhau cho trẻ em trên 2tuổi và người lớn. Giun móc, giun đũa, giun tóc và nhiễm nhiều giun: liều duy nhất 500mg, có thê lặp lại sau 2-3 tuần. Giun chỉ Onchocerca volvulus: ngudi lon dung 1g/lan, 2lan/ngay, trong 28 ngay. ~rxMSO Ze 5 Y 2⁄2 +,& Oe Chống chỉ định Bệnh nhân mắc bệnh gan. Người quá mẫn với Mebendazol. Phụ nữ mang thai ở3tháng đầu và trẻ em dưới 2 tuổi. Viêm ruột Crohn, viêm loét đại trực tràng (có thể làm tăng hấp thu và tăng độc tính của thuốc, đặc biệt khi dùng liều cao). Thận trọng. Dùng liều cao mebendazol cần phải được theo dõi chặt chẽ công thức máu và chức năng gan. Nhìn chung, liều cao như vậy không được khuyến cáo cho những bệnh nhân có suy chức năng gan. Đã có thông báo về giảm bạch cầu trung tính, bạch cầu lympho và mất bạch cầu hạt khi dùng mebendazol liều cao. Cần thông báo cho người bệnh giữ vệ sinh để phòng ngừa tái nhiễm và lây lan bệnh. Phụ nữ có thai và cho con bú: không được dùng. Người lái xe và vận hành máy móc: thận trọng vì thuốc có thể gây chóng mặt. Tác dụng không mong muốn Đau bụng thoáng qua, nôn, buồn nôn, tiêu chảy. Đau đầu, chóng mặt, ùtai, tê cóng. Liều cao đề điều trị nang san: có thể gặp dị ứng (sốt, ban đỏ, mày đay, phù mạch, ngứa), tăng enzym gan, rụng tóc, suy tủy, giảm bạch câu trung tính. Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc. Tương tác thuốc Cimetidin ức chế chuyển hóa mebendazol và có thể làm tăng nồng độ mebendazol trong huyết tương. Dùng đồng thời với phenytoin hoặc carbamazepin sẽ làm giảm nồng độ của mebendazol trong huyết tương. il Quá liều và xử trí | ae Khi bị quá liều, có thé xay ra rỗi loạn đường tiêu hóa kéo dài vài giờ. Nên gây nôn và tay, co thê dùng than hoạt. ` NHÀ) Hạn dùng, bảo quản, tiêu chuẩn áp dụng NDƯỢC _ Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngày sản xuất. a * Bảo quản: nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30°C. "HAN Ệ Tiêu chuẩn áp dụng: DĐVN 4. we Dé xa tam tay tré em. wi Doc ky hướng dan sử dụng trước khi dùng. P30 Nếu cần thêm thông tin, xinhỏi ýkiến bác sĩ /: Điện thoại: (072) 3826111 - 3829311 Địa chỉ nhà máy: km 1954, Quốc lộ 1A, Phường Tân Thành phố Tân An, Tỉnh Long An Long An, ngày l5 tháng 10 năm sư: KT. Tong Giám đốc Hà CỤC TRUONG