Thuốc Maxxprolol 2.5: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Maxxprolol 2.5 |
Số Đăng Ký | VD-25134-16 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Bisoprolol fumarat- 2,5 mg |
Dạng Bào Chế | Viên nén bao phim |
Quy cách đóng gói | Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 vỉ x 10 viên |
Hạn sử dụng | 36 tháng |
Công ty Sản Xuất | Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A KCN Nhơn Trạch 3, xã Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai |
Công ty Đăng ký | Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A KCN Nhơn Trạch 3, xã Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai |
GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI
Ngày kê khai | Đơn vị kê khai | Quy cách đóng gói | Giá kê khai | ĐVT |
10/10/2016 | Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Ampharco USA | Hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 1 vỉ x 10 viên | 1250 | Viên |
Thành phẩn: Mỗi viên nén bao phim chứa: Bisoprolol fumarat……………………… 2,5mg Tádược vừa đủ1viên. Ghỉ định, Liều dùng &Cách dùng, Chống chỉ định: Xem tờhướng dẫn sửdụng. Bao quan: Ởnhiệt độdưới 30°C. Tránh ánh sáng trực tiếp vànơiẩm ướt. DEXATAMTAY TREEM ĐỌCKỸHƯỚNG DẪNSỬDỤNG TRƯỚC KHIDONG SDK /Visa No. SốlôSX/Batch No. NSX /Mig. date HD/Exp. date Sản xuất &Phân phối bởi: CÔNG TYCPDP AMPHARCO U.S.A KCNNhơn Trạch 3,XãHiệpPhước, Hưyện Nhơn Trạch, TỉnhĐồng Nai w’kAMPHARCO U.S.A
Composition: Each film-coated tablet contains: Bisoprolol fumarate………………………. 2.5mg Excipients q.s. one tablet. Indications, Dosage &Administration, Contraindications: See package insert. Storage: Store attemperature below 30°C. Avoid direct sunlight and moisture. KEEP OUTOFREACH OFCHILDREN READ THEPACKAGE INSERT CAREFULLY BEFORE USE
Manufactured &Distributed by: AMPHARCO U.S.A PJSC Nhon Trach 3|.P,HiepPhuoc Ward, Nhon Trach District, Dong NaiProvince keyAMPHARCO U.S.A
Bug‘z yesewny jojoidosig
G’2,1IO lOdd xX VW
LAIOHM U0p 09L} UẸq 2011 (%)
VSnO5qHVYHadWwvy Xx
OA |
9ZIS J|ES1 %00L
(USIA OL XIA |) Uuud oeq uẹu uọ|A 01 dộn 4-
9’Z 1O 1OHdXXVN ueuu ngỊ
Png up
02 -60- 59 1
LĂng oo AHd VG
=| j i Og
Mẫu nhãn MAXXPROLOL 2.5
Hộp 30 viên nén bao phim (3 vỉ x 10 viên)
100% real size
MAXX
a
à.è’ AMPHARCO U.S.A
RThuốc bán theo đơn Ee
MAXXPROLOL’2.5 *S
Bisoprolol fumarat 2,5mg
VSN OONVHdWY AN VSN OOUVHdGNY AN 89UJ/01d fÊNÔu0Q ‘192U1SIQ (2811 U0UN IENÔUỌ (UỊL'{9Ê11 UĐỤN UệÁnH ‘PIENN 900đ 08H ‘d’]£911 U0IN ‘9gntd độtHEX’£YORI) YOUN NOY 2Srd V’Sn O2HVHaWV V’STO2HVHdWV dadd AlDNOD :Aqpainguisia 2peumoesnuew :l9qI9ud ueua 3ygnx uẹs | eyep ‘dx3/GH 9ep ‘BỊW/XSN | ON(248g /XS0I96 | ONBSIA/ HGS ISN30436 AT1/43V2 1M3SNI 39YX2Yd 3H1Y3 ĐNAG IHX20/)H1 9NñG ƒSNY0ĐND/)H AV200 NW3HŒTIH3 40H2V3M 30110d33X WJJULAVLMYLWX3G | ’81nSI0UI pUE 1uÕI|UTS 1281IP pỊDAV WON WejoueAdg of Ours quỷ tuẸ1| | ‘9,0E M0lØq ainjesadwa} ye8101 :8BE10S 2,08 19NP ộp1ôIUu 0:upnh ogg ‘1I8Su| 80E328d 889 :SU0IE3IpUIEu0) ‘0unp jsupp Gupny @wax quip jyoBuoy “u0}E1JSJUIUIPV ÿ8ES0( “Su01)E3|pUỊ ‘ñunp 2p3 §ñunp nẹ[]1 “quịp JU) | ’19|qE1 suo ‘$’b SỊu8IdI2X3 ‘UIA |OPBNA MNP BL | 1. 8|EIEuin) J0|01d0S]g Guwigig wee yerewny jojoudosig | :8§UJE)U09 19|E] D8]E09-UI|JJ J9E3 :U011S01102 :E]u9 Ullld 0E usu uạJA IQW :UEd uẸuL
Mẫu nhãn MAXXPROLOL 2.5
Hộp 100 viên nén bao phim (10 vỉ x 10 viên)
90% real size
m&bh AMPHARCO U.S.A
R)Thuéc bántheo đơn WHOCólà
MAXXPROLOL’2.5
Bisoprolol fumarat 2,5mg
YSno2uyHadwvy *x YSn O5uvyHawy *x 89uJ/Oldj IENÕuOQ JOUNSIQ YOR! YOUN IENÖu0Q tU)L’2Ê11 ĐỤNUsk ‘pIEjẠ 300đ đ8JH’dj| 9811 9U ‘9gnd độIHEX’£91L UOUNNOX 9§fd V’Si OOHVHaWV VSN OOUWHdNY dddo ALDNOD | :Áqp9¿nqI419|G panyoe;nusy :IÐqIeqd ueua jgnx up 9IEp ‘dx3/ qH ®IEp ‘BJW/XSN ON19788/XS OS ‘ONBSIA/ HGS ISN3M01438 AT1/113MY2 1M3SNI 39YX2Yd 3H10Y3M 9N 1HX20/1M1 ĐNf0PSNYOONDNH 4M300 N3MŒ1IH2 40H2V3M 40t0d33X WIJULAVLWYLVXJG | ’91]SJ0UI PUE1|ÔI|UTS 1981Ịp pIOAV “WonwptoueAdanofy BUpS yup QUẺ1] | “9,08 Mojaq einyesadwa} jea10}5 :abesoig ‘9,0£ I0np ộp1ÿIu 0cugnb ogg | “pasul abeyoed eas:suonesipuresuog ‘ôuñp nsupp Gugny 9}wax :yuip yysGugyg | “001]E1ISJIIUIPV 2aGesog “SU011E2Ipu| “ñunp 2p ñunp nạ†] ‘tuịp J3 | ‘}@IqE] auo’s’bs1uad9x3 “UBIA |APBNAOMAP BL | Bugg nh” =” IpIpUUJ J0|01dOSIđ HH .. yeseuin; |0|0100518 | :SU|E}U09 19|QE] p9]E09-UI|IJ 123 :0011IS00107) n2 Ulđ 08qtUộuUIA IQ :URYd quẹtL
Mẫu nhãn MAXXPROLOL 2.5
Hộp 10 viên nén bao phim (1 vỉ x 10 viên)
100% real size
fe 288810) = |
⁄: 7 CONG T.TY
Sảnxuất &Phân pÏ
, AM *w]] – / |
i ni si, ot Hf
CÔNG TYCPDP AM NN YH w’è’AMPHARCO U.S.A Sâu >~ Z⁄
MA XXPROLOL’2.5Bisoprolol fumarate 2.5mg
Manufactured &Distributed by: AMPHARCO U.S.A PJSC k’kAMPHARCO U.S.A
ano LOẺ2.5 Bisol foloÌjumarat 2,5mg
pele Phatrap PHARCOU.S.A : xoa Vang) U.S.A
MaxdlÁo: 2.5 Bisoprélol fumarate 2.5mg
Manufactured &Distributed by: AMPHARCO U.S.A PJSC &&HARCO U.S.A
MAXXPROLOÉ2.5 Bisoprolol fumarat 2,5mg AD
Số lôSX: HD:
NSSY “ev amenancousa —
TỜ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUỐC Rx-Thuốc bán theo đơn
MAXXPROLOL®
Bisoprolol fumarat 2,5 mg /5mg / 10 mg
THÀNH PHÀN: Mỗi viên nén bao phim chứa:
MAXXPROLOL* 2.5
Bisoprolol fuimaraf………………….. ..– –«+-««+<
Rồi loạn tim: chậm nhịp tìm (ở những bệnh nhân suy
tim mạn tính), làm nặng thêm tình trạng suy tim
hiện hữu.
Rối loạn hệ thân kinh: chóng mặt*, nhức đầu*.
Rồi loạn tiếu hóa: buồn nôn, nôn, tiêu chảy, táo bón.
Rồi loạn mạch máu: cảm giác lạnh hoặc tê ởcác đầu
chi.
Toan than: mét moi*.
itgip (1/1.000