Thuốc Maxxmucous-AB 30: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcMaxxmucous-AB 30
Số Đăng KýVD-26733-17
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngAmbroxol hydrochlorid – 30 mg
Dạng Bào ChếViên nén bao phim
Quy cách đóng góiHộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A KCN Nhơn Trạch 3, xã Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A KCN Nhơn Trạch 3, xã Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
03/01/2018Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Ampharco USAHộp 1 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên500Viên
¬

BỘYTẾ Hô
Mẫu nhãn MAXXMUCOUS-AB 30
10 viên nén bao phim (1 vỉ x 10 viên)
100% real size

CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
22 -06- 2017
Lan Bina ee

b.èˆ AMPHARCO U.S.A

MA%X⁄MUCOUS°AB 30
Ambroxol hydroclorid 30mg
NN
—^
V’S O02HVHdwv xx 990ld IENCuOg ‘}91SI( t/9811 YOUN ‘B/EẠ) 204 đajH “4’|§(9011 VOUN WNVNL3IA ‘2Sfd V’S’I OOMVHdINV :Ấq peynqI)S|q 9poani2enuei(
|3Sfì 4HO438 AT1/I43MV2 LH3SNI 39VX2Vd 3HL qv3H N3HŒTIH2 4O H2V38 4O LrìO d33 ’81nIoui puE 1BỊJunS 1991Ip pỊOAV. ‘O,0E MOJ9q 8Inig1iaduiet yea1oS :eBgioS ‘U@Su| 9B832ød 9eS :SuoIe2Ipuiguo2.
‘uopensiujupy +?2BøsoQ ‘Suolye2Ipu| ‘‡Ðiqø) auo ‘s:b syuaidioxy Bulge) hi hề kệ, 8pI10|J901pÁU Joxo1quuy :8UIEU09 9|qE1 p8IEO2-UI|JJ Jo3 | :uoIsoduio2.

Dui psuppBugsy gì2×20 tụiÕ0g(0292
V’STI02HVHdNV xã IENÔ00G (J1 ‘9Ê21 UOUN UBANH ‘2gnú4 đt £X’£49811 LOYN NOW V’S’N OONWHdW dddd ALĐNQO 1104 lọud ượua yynx URS
:®Ieq ‘dx3 /H ‘aed _’BỊN/XSN “ON UIE /XS 91.9S PON BSIA/ HGS
ONNG IH ONUL NYG ONONH AM 90a N3 3H1 AY1 WyL VXg8 Von we lou BA day ony Bues quỹ quỹ! “0,08 19NP OP I8IUU ©:uạnb ogg ‘Buñp ns uẹp Buonu ọ)uuex :quịp ¡2 Buoq2.
‘Bunp q2g2 »Bunp nạt] ‘quịp J2 ‘UộJA |fp 81A 9ÔnØ gL.

c
3 [pisy

i. @
MAXX MUCOUS*AB 30 AX
Ambroxol hydroclorid 30mg
Mẫu nhãn MAXXMUCOUS-AB 30
Hộp 30 viên nén bao phim (3 vỉ x 10 viên)
100% real size
m& & AIMPHARCO U.S.A

GMF

Y’Sn O095uVHdwv AN #©U#OI¿j HENBUOG JDUISI YOR!) UOUN ‘PIEM FON dat} ‘d’]&YELL ON NVNL3IA ‘2Sfd V’S’n O2MVHaNV. :ẨqpeynqInsiq 3″9p9ini2enuew
36/) 3HO438 AT1f)43HV2 LH3SNI 39VX2Vd 3HL v3H N3HŒTIH9 4O H2V3H 4OLfO d33X ˆ8ASIOUI pue yuÕj|uns 194Ip pỊoA “9.08 MOjaq esnyesedue} jeeIoiG :9BeloS ‘uesuI øBø»2ed aag :Suote2Ipug1yuo2 *UOJ}81)SIUuIpV +»aBesod ‘SuoIje2ipu| “9q auo ‘s’b syuaidioxy 6woe

~~@pUO}YyoopAY joxoiquiy :§UIB1UO2 }9|Q8 p9†EO2-UU||| 283 :uoIisoduio2.
“Õup jstp uUpJN g1(2×2 unBuoys 29)

V’Sn O9HVHdwv xx FEN upg JL’9È1| tUI0NN uộẤnH ‘9gn2 đật £X ‘2 9811 0ĐỤN NOW V’S’N OOUWHdWY dddd ALONQD :Qq lọud ượu‹j $ypnx URS
seq ‘dx3 /QH ‘eeq ‘BJW /XSN ‘©N tĐ1E8 /XS QI0S “ON BSIA /HGS
NNO IH DONUL NYG ONONH AM 920đ WI JUL AVL WYL VX 3G ‘yon we tou eA den ony Burs yur yuesL “9,06 1ONP Op 18!4UU O:uenb oạg “6Bunp ns uẹp Buonu )uiex :quịp J2 Buou2,
‘Bunp 2g2 »Sunp ner ‘quip


Mẫu nhãn MAXXMUCOUS-AB 30
` Hộp 100 viên nén bao phim (10 vỉ x 10 viên)
70% real size

»..AMPHA S.A
gã e
MAXXMUCOUS°AB 30 À
Ambroxol hydroclorid 30mg

ap agpbag me aber) VSN oouvHdNY AN WSN OOUYHAMY AN ‘wa0M0id JfNDuo 20780t2e:1 soQN’p#tjẠ 2:44 oH“dEWY OOUN JVN#uợGgọi OES]NOUNUHM TRIG OHHAXCYELL ONATX ‘WWNIBIA ‘9974 V’E1 OOMVHdRY. ‘Y’ET) O2MVHdWY đGđ9 À1ĐNOO. Aq 5ì] paa28u94 “YênIgud Uyd4 3ygnxuạs
38M
THOSE ATINISUVO LUBSN) OVMOVE FHLAVY ‘ĐNQG IH320/1MA NYGĐN0/IH 4X20G 3MGTIHO 3OHOW3H 4O.LNO dT WWFULAVL WYYX30 “eumsiow puB jUBUNS 1oeUIp plory lontuy joueadanov Buys YueYup
“2,0 AAO|8q 8in9)8đu)e) )ø90016 :0Õ810)6 ˆ2,0£ lônpộpIộIlu Otuạnb oụp. “ump nsuppBuony oFwey :yUlp “Bunp t2g2 Bunp nạT] “warn |npenaRokio ws
cenyo wiyd 8g UBL UA QW :ugud ve z Ú

Mẫu nhãn MAXXMUCOUS-AB 30
Vỉ 10 viên nén bao phim
100% real size
MAXXMUCOUS°AB 30 Ambroxol hydroclorid 30mg
Sản xuất &Phân phối bởi: CONGTY CPDP AMPHARCO U.S.A | ` `AMPHARCO U.S.A
MAXXMUCOUS°AB 30 Ambroxol hydrochloride 30mg
Manutactured &Distributed by: AMPHARCO U.S.A PJSC bo hfAMPHARCO U.S.A
|
MAXXMUCOUS”AB 30 Ambroxol hydroclorid 30mg
Sản xuất &Phân phối bởi: CÔNG TYCPDP AMPHARCO U.S.A. `AMPHARCO U.S.A ae N
MAXXMUCOUS°AB 30” Ambroxol hydrochioride 80mg
Manutactured &Distributed by: AMPHARCO U.S.A PJSC bf RS AMPHARCO U.S.A
MAXXMUCOUS°AB 30 Ambroxol hydroclorid 30mg
Sản xuất &Phân phối bởi: CÔNG TYCPDP AMPHARCO U.S.A. `. AMPHARCO U.S.A
MAXXMUCOUS- Ambroxol hvdrochlorilje 30mg ⁄A SảlôS: HD; WEE |meieezC0 6vianses 0y-

TỜ HƯỚNG DẪN SỬ DỰNG THUỐC
MAXXMUCOUS-AB 30
Ambroxol hydroclorid 30 mg
THANH PHAN:
Mỗi viên nén bao phim chứa:
Ambroxol hydrocÏorid ………………..——-+++++r+esertereerre 30 mg
Tá dược: Lactose; Microcrystalline cellulose; Natri starch
glycolat; Magnesi stearat; Talc; Opadry II white; Yellow
iron oxyd; Red iron oxyd vừa đủI viên.
Mã ATC: R05CB06
TINH CHAT
Duge luc hoc
Ambroxol là một chất chuyển hóa của bromhexin, có tác
dụng và công dụng như bromhexin. Ambroxol có tác dụng,
làm đờm lỏng hơn, ítquánh hơn nên dễ bị tống ra ngoài. Vì
vậy thuốc có tác dụng long đờm. Một vài tài liệu có nêu
ambroxol cải thiện được triệu chứng và làm giảm số đợt cấp
tính trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính nặng.
Kết quả nghiên cứu gần đây cho thấy ambroxol có tính chất
kháng viêm vàcó hoạt tính của chất chống oxy hóa. Ngoài
ra, ambroxol còn có tác dụng gây tê tại chỗ thông qua chẹn
kênh natri ởmàng tế bảo. Ambroxol có thể kích thích tổng
hợp và bài tiết chất diện hoạt phế nang. Thuốc đã được coi là
một chất hoạt hóa chất diện hoạt phế nang. Tuy vậy, thuốc
không có hiệu quả khi dùng cho người mẹ để phòng hội
chứng suy hô hấp ởtrẻ sơ sinh, nhưng thuốc có hiệu quả
khiêm tốn khi điều trị sớm cho trẻ nhỏ phát bệnh.
Ambroxol cũng có tác dụng bài tiết acid uric qua nước tiểu,
tác dụng này phụ thuộc vào liều. Liều tối thiểu có hiệu quả
làm giảm acid uric huyết tương khoảng 250-500 mg/ng: ý“ “Thờttầy
chia lam 2lần. Liều cao tới 1g vẫn dung nạp tốt. 2 CônGhwa,tó tài
V. CO lúc manè “th ¡.Dù sao cũng cần thận trọng khi dùng thuốc Dược động học
Ambroxol hấp thu nhanh sau khi uống. Ambroxol Khuếth C7cnày: –
tán nhanh từ máu đến mô với nồng độ thuốc cao nhat trong) bil h .
phổi. Sinh khả dụng khoảng 70%. Nồng độ tối đà EM thông tin về nồng độ của bromhexin cũng [như
3giờ sau khi dùng . huyết tương đạt được trong vòng 0,5 –
thuốc. Thuốc liên kết với protein huyết tương xâp xỉ 90%.
Thời gian bán thải trong huyết tương từ 7-12 giờ.
Ambroxol được chuyển hóa chủ yếu ởgan.
Thuốc bài tiết qua thận khoảng 83%.
CHÍ ĐỊNH
Viên nén bao phim MAXXMUCOUSỶ-AB 30 là một thuốc
tiêu chất nhầy đường hô hập, được dùng trong các bệnh cap
và mạn tính ởđường hô hấp có kèm tăng tiết dịch phê quản
không bình thường, đặc biệt trong đợt cấp của viêm phê
quản mạn, hen phê quản.
LIEU LUQNG -CACH DUNG
Uống với nước sau khi ăn.
Người lớn và trẻ em trên 10 tuổi: 30-60 mg/lần, ngày 2lần.
Trẻ em 5-10 tuổi: 15-30 mg/lần, ngày 2 lần.
CHÓNG CHÍ ĐỊNH
-Quá mẫn với ambroxol hoặc bất kỳ thành phần nào của
thuộc.
Dé xa tim tay tré em
Doc k¥ hwong dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ýkiến bác sĩ.
Sản xuat và phân phôi bởi: .
CONG TY CO PHAN DUQC PHAM AMPHARCO U.S.A
Khu Công Nghiệp Nhơn Trạch 3, xã Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai.
ĐT: 0613 566202 Fax: 0613 566203
-Loét da dày tátràng tiến triển.
TAC DUNG KHONG MONG MUON (ADR)
Ambroxol nói chung được dung nạp tốt
Thường gặp, ADR >1/100
Tiêu hóa: tác dụng phụ nhẹ, như ợ nóng, khó tiêu, đôi khi
buồn nôn, nôn.
Ítgặp, 1/1000

Ẩn