Thuốc Maravita: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Maravita |
Số Đăng Ký | VN-16297-13 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Tocopherol acetat ; Magnesi oxyd – 500mg; 250mg |
Dạng Bào Chế | Viên nang mềm |
Quy cách đóng gói | Hộp 20 vỉ x 5 viên |
Hạn sử dụng | 36 tháng |
Công ty Sản Xuất | New Gene Pharm Inc. 649 Sukam-Dong, Iksan City, Jeonbuk |
Công ty Đăng ký | Kukje Pharma Ind. Co., Ltd. 513-2, Yatab-dong, Bundang-gu, Seongnam city, Gyeonggi-do |
GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI
Ngày kê khai | Đơn vị kê khai | Quy cách đóng gói | Giá kê khai | ĐVT |
06/07/2016 | Công ty TNHH XNK Y tế Delta | Hộp 20 vỉ x 5 viên | 5680 | Viên |
07/07/2017 | Công ty TNHH DP Gia Minh | Hộp 20 vỉ x 5 viên | 5680 | Viên |
Vˆ1/⁄1VU/VWƯU
MARAVI
Thành phần: Tocopherol acetat…………. 500,0mg (tương đương vớiVitamin E500,0IU) Magnesi oxyd………………. 250,0mg (tương đương vớiMagnesi 150,8mg) Chỉđịnh, liềudùng, cách dùng, lưuý,tác dụng phụ,cácthông tinkhác: Xem trang tờhướng dẫnsửdụng kèmtheo
Dạng bàoch: Viên nang mâm Báo quản: Trong baobìkínởnhiệt độ dưới 30°C, tránh ánhsáng Đóng gói:5viên/vì x20vửHộp Đường dùng: Đường uống Nhập khẩu bởi: ĐỌC KỸHƯỚNG DÂNSỬDỤNG TRƯỚC KHIDŨNG ĐÊXA TÂMTÂYTRẺEM
Công tyđóng nang SuHeueg Capaule Co., Ltd 317SongRee1-dond @eee-Gu Bu Kyun 10a =
San xuat boi
MARAVITA
f//> Tocopherol acatate »ể , (as500IUofVitamin E) Magnesium axide {as150.8mg atMagneeium)
[ndications}Please seetheInsert inside &Administration]theInsert inside
ese ete et se ni
rañaCOO! &dryplaca below 30°C Protect fromlight&moisture [Speofcafion] Inhouse [Shail lía]36months fromthadateof manuiacturing
Encapsulation by: SuHeung Capsule Co., Ltd ; 317Songnae-1-dong, Soea-Gu Bucheon city, Manufactured by 4 ` Kyunggido, Korea
vr. ™ NEW GENE PHARM Inc. Sa Si KEEP OUT OFREACH OFCHILDREN 649, Sukam-dong, Iksan-city, Jeonbuk, Korea AND READ THE ACCOMPANYING INSTRUCTIONS BEFORE USE
Ignaz:
xsannnn
3
wxaa
‘ÐĐIRE=
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Dé xa tâm tay trẻ em
MARAVITA
Thành phần] Mỗi viên nang mềm có chứa
Tocopherol acetate………………….. 200mg
(tương đương với Vitamin E 5001U)
Magnesium oxide…………………….. 250mg
(tương đương với Magnesi 150,8mg)
Tá dược: Dầu đậu nành, sắp ong trang, lecithin, gelatin, glycerin dam dic, dung
dịch D-sorbitol, ethylvanillin, sắt oxit, s4p carnauba, dau co
[Dược lực học] ,; ;;
Magnesi dong vai tro rat quan trong trong co thê. Tình trạng thiêu Magnesi có thê
là một phần nguyên nhân của những căn bệnh như: Cao huyết áp, hen suyễn, đau nửa
đầu, chuột rút.
Vitamin Erất cần thiết cho cơ thể bởi nó ngăn cản sự oxy hóa các thành phần thiết
yếu trong tế bào của cơ thể, ngăn cán tạo thành các sản phẩm oxy hóa có hại. Vitamin
E phản ứng với các gốc tự do làm giảm các tác nhân oxy hóa lên các màng tế bảo.
[Dược động học]
Sự hâp thu vitamm E từ đường tiêu hóa nhờ tác động của dịch mật và dịch tụy.
Thuốc vào máu qua vi thể dưỡng chấp trong bạch huyết. Rồi được phân bố rộng rãi
vào tất cả các mô và tích lại ở mô mỡ. Hầu hết liều dùng được thải trừ qua mật, chỉ
lượng nhỏ vitamin E được chuyển hóa ởgan thành các glucuronid và y-lacton của acid
tocopheronic, rồi thải qua nước tiêu. Vitamin E vào sữa nhưng rất ítqua nhau thai.
Magnesium oxide tác dụng với acid dạ dày tạo muối Magnesi clorid và nước.
Khoảng 15-30% lượng magnesi clorid vừa tạo thành được hấp thu và sau đó được thải
trừ qua nước tiểu. ‡
[Chỉ định]
Điều trị tình trạng thiếu vitamin E
Bồ sung khoáng chất thiết yếu trong trường hợp hoạt động thể lực quá mức
[Liều lượng và cách ding] ;
Người lớn và trẻ trên 18 tuôi: 1-2 viên/ngày.
Có thể tăng hoặc giảm liều tùy theo độ tuổi và triệu chứng.
[Lưu ý|
Magnesium oxide tác dụng với acid dạ dày tạo ra muôi magnesi clorid có tác dụng
nhuận tràng, do đó khi dùng liều cao thuốc có thể gây tiêu chảy.
Ở bệnh nhân suy thận nặng, dùng thuốc có thể làm tăng Mg’” huyết gây hạ huyết
áp. hôn mê
Sứ dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú: ,
Do hiệu lực và độ an toàn ở phụ nữ có thai và cho con bú chưa được công bô, vì
vậy không dùng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú.
Tác động của thuốc đến kha năng lái xe và vận hành máy móc: Thận trọng khi dùng
cho người lái xe và vận hành máy móc vì thuôc có thê gây đau đâu, hoa mắt, mệt mỏi
ae
T33
ư.-nn
r3anxse
xzps+2
PHÓ CỤC TRƯỜNG
[Chống chỉ định] –
Mân cảm với bât cứ thành phân nào của thuôc.
Bệnh nhân suy thận, trẻ nhỏ (đặc biệt ở trẻ mất nước hoặc suy giảm chức năng
thận) do nguy cơ tăng magnesi huyết.
Phụ nữ mang thai và cho con bú.
[Tác dụng phụ| Ộ
Các tác dụng ngoài ý đã được báo cáo: Đau bụng, tiêu chảy, buôn nôn, nôn, quặn
ruột, mệt mỏi, rối loạn cảm xúc, viêm tinh mach huyết khối, đau đầu, hoa mắt, hạ
huyết áp, phát ban, rối loạn hóc môn sinh dục, đau vú, tăng creatine-kinase huyết, tăng
thyroxin và tri-iodotyronin huyết thanh
Xim thông báo cho bác sỹ các tác dụng ngoại ýgặp phải trong quá trình sử dụng
¬ – thuốc. – – –
Nêu cân biêt thêm thông tin, xin hỏi ý kiên của thấy thuôc
[Tương tác thuôc]
Vitamin E đối kháng với tác dụng của vitamin K, nên làm tăng thời gian đông máu.
Nông độ vitamin E thấp ởngười bị kém hấp thu do thuốc (như kém hấp thu khi dùng
cholestyramin). –
Do Magnesium oxide còn có tác dụng giảm acid dạ dày, do đó có thê làm giảm
hoặc tăng tác dụng của các thuốc mà mức độ hấp thu phụ thuộc và acid dạ dày.
[Quá liều]
Khi dùng quá liêu, có thê gây ra tiêu chảy, hạ huyệt áp do tác dụng của muôi
Magnesi. Không có các biện pháp giải độc đặc hiệu, sử dụng các biện pháp thông
thường như gây nôn, rửa dạ dày, điều trị triệu chứng và hỗ trợ
[Đường dùng]: Đường uống ;
[Dạng bào chê]:Viên nang mêm
[Đóng gói] Hộp 20 vỉ x5viên
[Hạn dùng] ;;
36 tháng kê từ ngày sản xuất.
[Bảo quản] Bảo quản trong bao bì kín, ởnhiệt độ dưới 30°C. Tránh ánh sáng.
[Tiêu chuân] Nhà sản xuât
⁄⁄2 Nhà sản xuất
New Gene Pharm. Inc.
649, Sukam —dong, Iksan-city, Jeonbuk, Korea
_ Cong ty dong nang
Su Heung Capsule Co., Ltd
Joo Hwan Yang ————_
|Su Heung Capsule Cũ
€ bo ae |317.Songnae – |-dong. Sosa – p
Nguyen Tấn Chan NEW GENE PHARM INC. |Bicheon cy. Kyung =do, Kore 649, Sukam-Dong Iksan , Jeonbuk, Korea