Thuốc Magnesium – Vitamin B6: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Magnesium – Vitamin B6 |
Số Đăng Ký | VD-19829-13 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Magnesium lactat; Vitamin B6 – 470mg; 5mg |
Dạng Bào Chế | Viên nén bao phim |
Quy cách đóng gói | hộp 5 vỉ x 10 viên |
Hạn sử dụng | 24 tháng |
Công ty Sản Xuất | Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2 Số 930 C2, Đường C, KCN Cát Lái, P. Thạnh Mỹ Lợi, Q2, TP. Hồ Chí Minh |
Công ty Đăng ký | Công ty cổ phần dược phẩm 3/2 10 Công Trường Quốc Tế, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh |
GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI
Ngày kê khai | Đơn vị kê khai | Quy cách đóng gói | Giá kê khai | ĐVT |
10/03/2016 | Công ty cổ phần dược phẩm 3/2 | hộp 5 vỉ x 10 viên | 336 | Viên |
BỘ Y TẾ Kích thước thực: 10,2 cm x5,2 cm x4,3 cm
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT /
5vỉx10viên bao phim Lan dau: Snell’ AMA,
D5
Sa:wee ‘doy CÔNG TYCỔPHẦN DƯỢC P Ta Số10,Công Trường Quốc Tế,Q.: “SảnxuấttạiNhamay GMP+WHOsố930C2, đường C
CÔNG THỨC: Magnesium lactat dihydrat Pyridoxin hydroclorid Tádược v.d………..
CHỈ ĐỊNH, CHỐNG CHỈ ĐỊNH, CÁCH DÙNG: Xin đọc tờhướng dẫn sửdụng thuốc.
Sản xuất theo TCCS SDK:
ĐỂNƠI KHÔ MÁT, NHIỆT ĐỘ DUGI 30°C, TRANH ANH SANG
DE XA TAM TAY CUA TRE EM S616 SX (Lot No) ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬDỤNG Ngày SX (Mig. Date) : TRƯỚC KHI DÙNG HD (Exp.Date) :
ao
z 5blisters x10film coated tablets
> | MAGNESIUN
ies] W ®)— < € s*s¬=¬ anxoPHARMACEUTICAL J)O1 wD ga races Produced atheGUP- WHOLaberatory, Mo9 COMPOSITION : Magnesium lactate dihydrate .... Pyridoxine hydrochloride .. ExCcIplentsqs INDICATIONS, CONTRAINDICATIONS, DOSAGE: Read carefully the enclosed leaflet. Specification ofthe manufacturer Reg.No: ‘STORE INA DRY AND COOL PLACE ATTHE TEMPERATURE BELOW 30°C, PROTECT FROM LIGHT. KEEP OUT OFREACH OFCHILDREN CAREFULLY READ THE INSTRUCTIONS BEFORE USE. Ngay 13 thang 05 nam 2013 TỔNG GIÁM ĐỐC MẪU GIẤY NHÔM VIÊN BAOPHIM MAGNESIUM -VITAMIN B6 Kích thước thực :10,0 cm x5,0 cm Ngày 13 tháng 05 năm 2013 TONG GIAM DOC CO PHAN DUGC PHAM Var eee 4 MAU TO HUGNG DAN SU DUNG VIEN BAO PHIM MAGNESIUM -VITAMIN B6 Kích thước thực :7,5 cm x 11,6 cm MAGNESIUM VITAMIN B6 Viên bao phim CÔNG THỨC: Cho †viên: « Magnesium lactatdihydrat „470mg ‹__Pyridoxin hydroclorid ..5mg «_Tádược: Lactose monohydrat, Magnesi stearat, Avicel 101, Povidon K30, Sodium starch glycolat, Bột Talc, Tinh bộtngô, Aerosil, Readilycoat Dwhite. CÁC ĐẶC TÍNH DƯỢC LÝ: DƯỢC LỰC HỌC: Magnesi làmộtcation cónhiều trong nội bào. Magnesi làm giảm tính kích thích của neuron và sự dẫn truyền neuron -cơ. Magnesi đóng vai trò quan trọng trong chức năng của nhiều loại enzyme. Vitamin B6tồn tạidưới 3dạng: pyridoxal, pyridoxin vàpyridoxamin, khi vào cơ thể biến đổi thành pyridoxal phosphat và một phần thành pyridoxamin phosphat, Hai chất này hoạt động như những coenzym trong chuyển hóa protein, glucid vàlipid. Pyridoxin tham gia tổng hợp acid gamma -aminobutyric (GABA) trong hệthần kinh trung ương vàtham gia tổng hợp hemoglobulin. DƯỢC ĐỘNG HỌC: Magnesi: Chưa cóthông tin. Vitamin B6: được hấp thu nhanh chóng qua đường tiêu hóa, trừ trường hợp mắc các hội chứng kém hấp thu. Sau khi tiêm hoặc uống, thuốc phần lớn dự trữởgan vàmột phần ở cơ và não. Pyridoxin thải trừchủ yếu qua thận dưới dạng chuyển hóa. Lượng đưa vào, nếu vượt quá nhu cầu hàng ngày, phần lớn đào thải dưới dạng không biến đổi. CHỈ ĐỊNH: i -Điểu trịcác trường hợp thiếu magnesi nặng, riêng biệt hay kết hợp. Khi có | thiếu calci đikèm thìtrong đasốtrường hợp phải bùmagnesium trước khi bù i calci.-_Điều trịcác rốiloạn chức năng của những cơn loâuđikèm với tăng thông khí (còn gọi làtạng cogiật) khichưa cóđiều trịđặc hiệu. CHỐNG CHỈĐỊNH: ~Mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc. ~Suy thận nặng với độthanh thải của creatinin dưới 30ml/phút. THẬN TRỌNG: -Không được dùng Pyridoxin hydroclorid chung với lévodopa nếu như chất này không cóphối hợp chung với chất ứcchế enzyme dopadecarboxylase. ~Nếu bịbệnh thận phải cósựgiám sát của bác sĩkhi dùng thuốc. Dùng quá liều cóthể gây nhuận tràng. ~Chỉ nên dùng thuốc này cho phụ nữ có thai khithật cần thiết. Domagnesi được bài tiết qua sữa mẹ, không nên dùng thuốc cho phụ nữ đang cho con bú. TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN: Thường nhẹ vàthoáng quanhư tiêu chảy, đau bụng, buồn nôn vànôn. Thông báo ngay cho bác sĩ biết tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc. TƯƠNG TÁC THUỐC: ~Tránh dùng magnesium vớicác chế phẩm cóchứa phosphat vàmuối calci làcác chất ứcchế quá trình hấp thu magnesium tạiruộtnon. ~Trong trường hợp phải điều trịkết hợp với tetracyclin đường uống, phải uống 2 loại thuốc cách nhau Itnhat3 gid. ~Không phối hợp véi levodopa vilevodopa bjvitamin B6Ucché. PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ: Chỉ nên dùng thuốc này cho phụ nữcóthai khithật cần thiết. Do magnesi được bàitiết qua sữa mẹ, không nên dùng thuốc cho phụ nữđang cho con bú. LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC: Không ảnh hưởng. QUÁ LIỀU VÀ CÁCH XỬ TRÍ: Il Chưa cóthông tin. } ae CACH DUNG VA LIEU DUNG: Người lớn: ~Thiếu magnesium nặng: Uống 6viên/ngày. ~Tạng cogiật: Uống 4viên/ngày. Cách dùng: nên chia liều dùng làm 2-3lần (sáng, trưa vàchiều), uống với nhiều nước.QUY CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp 05vÌx10viên bao phim. BẢO QUẢN: Để nơi khô mát, nhiệt độdưới 30°C, tránh ánh sáng. HẠN DÙNG: 24tháng kểtừngày sản xuất. —Viên bao phim Magnesium -Vitamin B6đạt theo TCCS. —Đểxatắm tay trẻem. Đọc kỹhướng dẫn sửdụng trước khidùng. -Nếu cần thêm thông tinxinhỏi ýkiến bác sĩ. —_Sản xuất tại: Nhà máy GMP -WHO số 930 €2, đường C,KCN Cát Lái, Q.2, TP.Hồ Chl Minh. ^ 2 = 2 BD CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM 3/2 Số 10 Công Trường Quốc Tế, Q.3, TP. F.T.PHARMA. Điện thoại: 38230512 -39770965 -39770966 -39770967 Fax: 39770961 Email: duocpham32 @ft-pharma.com Website: www.ft-pharma.cdin Ngày 13 tháng 05 năm,B013 TONG GIAM BOC