Thuốc Lorista 50: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcLorista 50
Số Đăng KýVN-18882-15
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngLosartan potassium – 50 mg
Dạng Bào ChếViên nén bao phim
Quy cách đóng góiHộp 2 vỉ x 14 viên
Hạn sử dụng60 tháng
Công ty Sản XuấtKRKA, D.D., Novo Mesto Smarjeska Cesta 6, 8501 Novo Mesto
Công ty Đăng kýCông ty TNHH Thương mại Nam Đồng Số nhà 2, ngõ 164/117, phố Vương Thừa Vũ, P. Khương Trung, quận Thanh Xuân, Hà Nội

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
12/08/2015Công ty CP ArmepharcoHộp 2 vỉ x 14 viên4800Viên
28/10/2015Công ty CP ArmepharcoHộp 2 vỉ x 14 viên4800Viên
SOKiVisa.NoNSX/Mfg.Data :ddimmiyy HD/Exp.Data :ddimmiyy $416SX/Batch. Na.: DNNK :

Mỗi viên nén bao phim cóchữa: Kali lasartan ………………………… –50,0 mg
xinxem trong tờhưởng dẫn sửdụng.
ẩm, nhiệt độdưới 30°C.
dùngĐảthuắc tránh xatầm với trẻem
Krka, d.d., Novo mesto

14 vién x2vi/hép
Oral use
Bao quan: Bao quan trong bao bikin, tranh Storage: inthe tight container, protect from
Đọc kỹhướng dẫn sử dụng trước khi Read the leaflet carefully before use
Manufactured by/Sản xuất tạiSlovenia bởi:
SmarjeSka cesta 6,8501 Novo mesto, Slovenia. Cay
film-coated tablets
`: 7 —mmmmmmn- “UC QUAN LY DUGC
film-coated tablets
Losartan potassiu T
28 fIm-coated tablets –
LH
II m ›
Each film coated tablet contains: Losartan potassium…………………….–….- 50.0 mg Chỉ định, chống chỉ định, thận trọng, liều Indication, contraindication, precaution, lượng, cách dùng, vàcác thông tinkhác: dosage, administration and other informa- tions: please see intheinstruction leaflet.

| øs 3 Ƒ— moisture, below 30°C. “5 7S ìöa 5 |— Keep aut oftha reach ofchildren ¡1 a 3 |— ‘ 1% T7 .¡— | o ° _ -~ i ee VỊ š sả! = = | _” : _
Lorista [RiGKys

DA PHE DUYET
Phan diuhh ul 2QAS

DN -pMs-1935C-KRKA
1 -PMS-1935C-KRKA (10% -50%)
-PMS-1935C-KRKA (10% -30%)
WS -PMS-295C-KRKA
Ws -PMS-355C-KRKA
GN -PMS-2592C-KRKA
DI) -NELAKIRANO POLJE

(f4 KRKA
Emb. mat.:ZL. Lorista fot 28×50 mg
VN 14/blister
Datum:08.11.2012
izdelal: D.Prime

⁄Exp.Date: dd/mm/yy Batch No.:
Lorista’ 50 mg
film-coated tablets Losartan potassium 50mg(ẾKRKR
Lorista 50 mg
film-coated tablets Losartan potassium 50mg(BKRIA
Lorista 50 mg
film-coated tablets Losartan potassium 50mg(20KRKA
Lorista’ 50 mg
film-coated tablets Losartan potassium 50mg(JAKR^
Lorista’ 50 mg
film-coated tablets Losartan potassium 50
N

GIAM ĐỐC
EL. Chir Com

(4 KRKR Emb. mat.:Kl. Lorista 50mg a14
VN Izdelal: D.Primc
Datum:08.11.2012

R„: Thuốc bán theo đơn
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cần thêm thông tìn, xin hải ýkiến bác sĩ hoặc duoc si.
Lorista 50

Thành phần: Mỗi viên chứa 50,0 mg kali losartan
Tá được: Cellactose, tỉnh bột biến tính, tỉnh bột ng6, cellulose vi tinh thé, silica colloidal
anhydrous, magnesi stearat, hypromellose, talc, propylen glycol, titan dioxid E 171. ft lv
Dang bao ché: Vién nén bao phim
Quy cách đóng gói: 14 viên x2vi/hộp
Chỉ định:
Điều trị tăng huyết áp: Có thể dùng đơn độc hoặc phối hợp với các thuốc chống tăng huyết áp
khác (thí dụ thuốc lợi tiểuthíazid). Nên dùng losartan cho người bệnh không dung nạp được
các chất ức chế ACE. Losartan đang được thử nghiệm trong điều trị suy tim. Đây là lợi điểm
lớn của các loại đối kháng thụ thể angiotensin, nên cũng có thể dùng điều trị suy tìm giống như
các chỉ định của thuốc ức ché ACE.
Liều dùng và cách sử dụng:
Liều dùng tùy thuộc từng người bệnh và phải điều chỉnh theo đáp ứng huyết áp. Liễu khởi đầu
của losartan thường dùng cho người lớn là 50 mg mỗi ngày; có thê dùng liều khởi đầu thấp hơn
(thí dụ 25 mg mỗi ngày) cho người bệnh có khả năng mất dịch trong lòng mạch, kế cả người
đang dùng thuốc lợi tiểu, hoặc suy gan.
Liều duy trì thông thường là 25 -100 mg, uống một lần hoặc chia làm 2lần mỗi ngày, Không
cần phải thay đổi liều cho người bệnh cao tuổi hoặc người suy thận, kế cả người đang thâm

phân máu.
Nói chung, nếu không kiểm soát được huyết áp với liều đã dùng, thì cách 1-2tháng một lần
phải điều chỉnh liều lượng thuốc chống tăng huyết áp.
Nếu dùng losartan đơn độc mà không kiểm soát được huyết áp, có thể thêm thuốc io tiểu liều
thấp, như hydroclorothiazid. Có thể dùng losartan cùng với các thuốc chống tăng huyết áp
khác. Không được phối hợp losartan với các thuốc lợi tiểu giữ kali, do nguy cơ tăng kali huyết.
Có thê uống losartan khi đói hay no.
Thuốc này chỉ được dùng theo đơn của bác sỹ.
Chống chỉ đỉnh:
Chống chỉ định dùng thuốc cho người mẫn cảm với kali losartan và các thành phần khác của
thuốc.
Thân trong:

Cần phải giám sát đặc biệt và/hoặc giảm liều ở người bệnh mắt nước, điều trị bằng thuốc lợi
tiểu và người bệnh có những yếu tố khác dễ dẫn đến hạ huyết áp. Người bệnh hẹp động mạch
thận hai bên hoặc một bên, người chỉ còn một thận cũng có nguy cơ cao mắc tác dụng không
mong muốn (tăng creatinin và urê huyết) và cần được giám sát chặt chẽ trong điều trị.
Người bệnh suy gan phải dùng liều thấp hơn.
Tác dung phu:
Phần lớn các tác dụng không mong muốn đều nhẹ và mắt dần với thời gian.
Thuong gap, ADR > 1/100
Tim mạch: Hạ huyết áp.
Thần kinh trung ương: Mất ngủ, choáng váng. Mt
Nội tiết -chuyển hóa: Tăng kali huyết.
Tiêu hóa: fa chảy, khó tiêu.
Huyết học: Hạ nhẹ hemoglobin và hematocrit.
Thần kinh cơ -xương: Đau lưng, đau chân, đau cơ.
Thận: Hạ acid uric huyết (khi dùng liều cao).
Hô hấp: Ho (ít hơn khi dùng các chất ức chế ACE), sung huyết mũi, viêm xoang.
Itgap, 1/1000
out

– ‘prs `

Ẩn