Thuốc Lorfast: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Lorfast |
Số Đăng Ký | VN-18181-14 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Loratadin – 10 mg |
Dạng Bào Chế | Viên nén |
Quy cách đóng gói | Hộp 10 vỉ x 10 viên nén |
Hạn sử dụng | 24 tháng |
Công ty Sản Xuất | Cadila Pharmaceuticals Ltd. 1389, Dholka-387 810, District: Ahmedabad, Gujarat state |
Công ty Đăng ký | Cadila Pharmaceuticals Ltd. Sarkhej Dholka Road, Bhat-Ahmedabad, 382 210, Gujarat |
GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI
Ngày kê khai | Đơn vị kê khai | Quy cách đóng gói | Giá kê khai | ĐVT |
04/08/2015 | Công ty TNHH một thành viên Vimedimex Hà Nội | Hộp 10 vỉ x 10 viên nén | 810 | Viên |
14/01/2016 | Công ty cổ phần Dược-Thiết bị YT Đà Nẵng-Dapharco | Hộp 10 vỉ x 10 viên nén | 840 | Viên |
11/02/2016 | Công ty cổ phần Tập đoàn DP và Thương mại Sohaco | Hộp 10 vỉ x 10 viên nén | 600 | Viên |
28/09/2018 | Công ty CP XNK Dược phẩm Bình Minh | Hộp 10 vỉ x 10 viên nén | 600 | Viên |
BS
59184
©
© a len: Te X1 ae
fH 4 =
> Z lựa ‹©-‘^ |m
=2 | +
ey
©ae
©
Composition:Eachuncoated tabletcontains: Loratacine USP 101mg Incication, contraindication, dosage, administration, warning andotherinformations: Referoenciesed package inser! Storage: Score albelow 30°C, protect fromight WARNING: KEEP AWAY FROMTHE REACH OFCHILDREN. READ CAREFULLY THELEAFLET BEFORE USE Manufactured inIndia by/Sanxuat laiAnĐộbởi:
© CADILA —_— PHARMACEUT {CALS
1389, Trasad Road, Dholka -387810, District: Anmedabad, Gujarat State
lIli
43iU0cf10@6Ö
ONNG IYD0NYL ONIONS NYOONONH AM904 WaJULAVLV1VYHNVMI :0Y8 HNY9 BvesyupWes `)0£(0Hopyan0uenbogwend agg SupnsuppGuany ojwey280UỊÑU0MJ 229ea ttlu!Ô yoeonp nayyuip49Buoys ‘yulpyp wo dShupezon ri029BuyatURWa “upyd que
9£ dSñ :NYñHĐ ñ3I1
dS ANIGVLVYOT OVE ONOHY NAN NIA
1SVIBMOT
OD
Mfg. Lic.No. -61500 Reg. No./ SDK Batch No.! Sốlô8X: Mfg. Date) NSX —đdimmwyy Exp. Date/HD đdimmiwyyy E9Z91A7
©
LORFAST
LORATADINE USP TABLETS
SPECIFICATION: USP 36
LORFAST LORFAST LORFAST LORFAST LORFAST #IDU§@1E)G†81ES2pE4#5auIv )5/161I0UQ68EL Z8Z9LA2 KHE dx1 LoraiadineUSPTablelsiÚmg loraiadiaUSPIabliÔmg LoratadineUSPTablets’0mg LoaladineUSPTalellUmg — LoratadneUSPTablelslÔmg aPISiy INAS aN svaldyS rae a 0sIl25( 115
Mig.Lic. No.:G/1500 PADIEAPHARMACEUTICATSIEA Gupisianelgsnaupeen] — fugisianeidgneupejuoy —Bwpisiageyasnaupeeny —Gugisiagergsneuperee) ÔUỢISEREJd9IBUĐEEDI 1389DholkaDisl AhmedabadGuaratSlaleindia TSV1NOT 1SVIHOT 1SVINHOT 1SVI1HOT ISVIINOT
LORFAST LORFAST LORFAST LORFAST LORFAST 8IpUI2)E1SIEJenopeqepstuuy ¡5IQ93I04Q68ÊL LoratadineU$PTabletsilmg LoratadineUSPTableilômg LoœaladneUSPTableslÔmgx~ZZ eUSPTablets10mg _LoratadineUSPTablets 10mg ‘d11S1V9I139VWMVHdV1IgV9 đốn 2cóTan /BIyy A 3 Gre 5 . SST ơn 27/7 — ` €ẤVILAPHARMACEUTICALSLTD. Ôujjs8jEldS[IBupSEG] ñujSBWEjdgƒEUpSSØ] ÖMỢJSBREJdSUpEOI BM0jS8RE|dSíMUPEEO] BUỤiS8ME|d9fBUpĐem) ee Se VVO20 Sí TT 1399DbđkaDisLAhmedabadGuaratStatelndia 1SVIBOT 1SVYi1MOT 1SV1191OT1 1SVIMOT 1SVINHOT Sf oe]
3:
Size:30x246mm NGHHINI
— _PHARMACEUTICALS Vietnam
Product : LorfastTablets Artwork Code :ZV162B2 m h
antone Component: Foil Actual Size: 246x30mm
Pack Size : DateofPreparation: 24June08
Substrate :
Reason for Issue :ChangeVisaNo.
Packaging F&D Prod. Pkg. ac. Regulatory /Q.A.
LORFAST
THANH PHAN
Mỗi viên nén không bao có chứa:
– Hoat chat:
Loratadin 10 mg
– Tá được: Dicalci phosphat, tính bột ngô, nước tinh khiết, natri starch glycollate (tuýp A), bột
talc tinh khiét, magnesi stearat, colloidal silicon dioxid.
MÔ TẢ
Viên nén không bao màu trắng, hình tròn, trơn, phăng, hơi vát, với vạch bẻ ở một mặt và khắc
chit “LFT” ởmặt còn lại.
CHÍ ĐỊNH
Viêm mũi dị ứng.
Viêm kết mạc dị ứng.
Ngứa và mày đay liên quan đến histamin.
CHÓNG CHÍ ĐỊNH
Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
LIEU DUNG VA CACH DUNG
Người lớn, người cao tuổi và trẻ em từ 12 tuổi trở lên:
Dùng một viên nén 10 mg loratadin, dùng một lần/ngày. L
Trẻ em: 6-12 tuổi:
Có thể dùng liều 5-10 mg, một lần hàng ngày
Người bị suy gan hoặc suy thận nặng (độ thanh thải creatinin <30 ml/phút), dùng liều ban đầu là 1viên 10 mg, cứ 2ngày một lần. THẬN TRỌNG VÀ LƯU Ý ĐẶC BIỆT KHI SỬ DỤNG Suy gan. Khi dùng loratadin, có nguy cơ khô miệng, đặc biệt ởngười cao tuôi, và tăng nguy cơ sâu răng. Do đó, cần phải vệ sinh răng miệng sạch sẽ khi dùng loratadin. SỬ DỤNG Ở PHỤ NỮ MANG THAI VÀ PHỤ NỮ ĐANG CHO CON BÚ Thời kỳ mang thai Chưa có những nghiên cứu đầy đủ và kiểm tra tốt về sử dụng loratadin trong thai kỳ. Do đó chỉ dùng loratadin trong thai kỳ khi cần thiết, với liều thấp và trong thời gian ngắn. Thời kỳ cho con bú Loratadin và chất chuyển hóa descarboethoxyloratadin tiết vào sữa mẹ. Nếu cần sử dụng loratadin ởngười cho con bú, chỉ dùng loratadin với liều thấp và trong thời gian ngắn. ANH HUONG LEN KHA NANG LAI XE VA VẬN HANH MAY MOC Chưa có dữ liệu cụ thẻ. TƯƠNG TÁC THUỐC VÀ CÁC DẠNG TƯƠNG TÁC KHÁC Điều trị đồng thời loratadin và cimetidin dẫn đến tăng nồng độ loratadin trong huyết tương 60%, do cimetidin ức chế chuyên hóa của loratadin. Điều này không có biểu hiện lâm sảng. Điều trị đồng thời loratadin và ketoconazol dẫn tới tăng nồng độ loratadin trong huyết tương gấp 3lần. do ức chế CYP3A4. Điều đó không có biểu hiện lâm sàng vì loratadin có chỉ số điều trị rộng. Điều trị đồng thời loratadin và erythromycin dẫn đến tăng nồng độ loratadin trong huyết tương. AUC (diện tích dưới đường cong của nồng độ theo thời gian) của loratadin, tăng trung bình 40% và AUC của descarboethoxyloratadin tăng trung bình 46% so với điều trị loratadin đơn độc. Trên điện tâm đồ không có thay đổi về khoảng QTc. Về mặt lâm sàng, không có biểu hiện sự thay đổi tính an toàn của loratadin, và không có thông báo về tác dụng an thần hoặc hiện tượng ngất khi điều trị đồng thời 2thuốc này. TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÓN Khi sử dụng loratadin với liều lớn hơn 10 mg hàng ngày, những tác dụng không mong muốn sau đây có thể xảy ra: Thuong gdp, ADR > 1/100
Than kinh: Dau dau.
Tiêu hóa: Khô miệng.
Itgap, 1/1000
Thần kinh: Dau dau.
Tiêu hóa: Khô miệng. |
Ítgặp, 1/1000