Thuốc Loratadine Syrup 1mg/ml: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcLoratadine Syrup 1mg/ml
Số Đăng KýVN-18690-15
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngLoratadin – 1 mg/ml
Dạng Bào Chếsirô uống
Quy cách đóng góiHộp 1 lọ x60ml
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtY.S.P. Industries (M) Sdn. Bhd. Lot 3, 5 & 7, Jalan P/7, Section 13, Kawasan Perindustrian Bandar Baru Bangi, 43000 Kajang, Selangor Darul Ehsan
Công ty Đăng kýY.S.P. Industries (M) Sdn. Bhd. No. 18, Jalan Wan Kadir, Taman Tun Dr. Ismail, 60000 Kuala Lumpur

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
19/06/2017Công ty CP XNK Dược phẩm Bình MinhHộp 1 lọ 60ml46000Lọ
fll 74

Bo TU [0L –
9UJuIE}sỊH Bueu3 2onW |
Thuốc kháng Histamine TADINE ntihistamine Agent DINE
0RATADIN- aia ui LRATADINE LŨ a aves
Ingredient(s): SYRUP 1mgíml Moi mÏchứa : SYRUP img/ml Each ml… : Loratadine …………………….. Loratadinessicisssscisisaisscisvsese? Img Môi mÌ chứa: Each mÌcontains: Indications, Contra-indications,

ELECT CETTY Chi dinh, chỗng chỉ định, cách Loratadine 1mg Dosage &Administrations and CMGEO EMEC UMIDE dang vacdc thong tinkhde: (Sodium Benzoate 0,6mg others information: aspreservative) Xin đọc trong tờhướng dẫn sử dụng Please read theinsert paper inside Storage :Keep ina tight container.Store attemperature below 30°C. Protect from light and moisture,

Bao quan: trong bao bikin, dưới 30°C. Tránh ánh sáng và âm.

Keep out of reach ofchildren Read theinsert paper carefully before use Đểxatầmtaytrẻem Đọckỹhướng dẫnsửdụng trước khidùng Nhànhập khẩu

SảnxuấttạiMalaysia bởi Y.§.P. eyMen (M)SON. BHO. Lot3,5&7,JalanP/T,Section 13, Le bón

Manufactured inMalaysia by: Y.S.P, INDUSTRIES (M)SDN.BHD. Lot3,5&7,Jalan P/7,Section 13, Kawasan Bandar BaruBangi, 43000Kajang, Selangor Darul Ehsan, Malaysia. Y.S.P.toFree:1000882027.FaxNo.0377276701

43000Kajang, El k Y.8.PP.TalrFree: 1800883927 FaxNo.0377276701

BAR CODE

SO DK :VN-xxxx-xx
SOLO SX: NGAY SX: HD:
xxx printing code xxx
¥.S.P INDUSTRIES (M) SDN BHD
(Company NO. 192593 VU)
Lot3,5&7,JalanP/7, Section 13 Kawasan Porindustrian, Bandar Baru Bangi
43000 Kajang, Selangor Darul Ehsan
TEL. 03-89251215 (5 lines)
TEL: 03-89251267 /8/9
FAX: 03-89251298

ATTACHMENT 1

pace
Fencing
Codecom
Chỉ định, chống chỉđịnh, cách tt Thuốc Kháng Histamine dùng vàcác thông tinkhác: geek: kh +” 9 XInđọc trong tờhướng dẫn sửdụng

SOLO SX: Bảo quản: trong báo bịkinđưới Nệm 5×1 30°C. Tranh anh sang va 4m.
Sie Lnt] F Ddxatamtaytrẻem ; Mỏimlchữa: Thạckflướngdẫnsửđựng trước khidùng | [poson [j8 luan [ear] Loraladine ma {Chất báoquản SảnxuấttạiMalaysia bởi: Y;8.P,INDUSTRIES (M]BH.BI, *Lal.BÁT. leaeP/7,Section 13, | reringuebien Bardarpecs 2 = Malay! e a K |.Äalanser Da Ehann, Ld ¥.S. P,TotPree ater Faye 0377276701
Š0dium Bẹnzoafe 0.6mg |

203748-01 115 X 42 (V)
Y.S.P INDUSTRIES (M) SDN BHD
(Company NO. 192593 U) Lot3,.5&7, Jalan P/7, Section 13 Kawasan Parindustrian, Bandar Baru Bangi 43000 Kajang, Selangor Darul Ehsan
TEL. 03-89251215 (5 lines)
TEL: 03-89251267 /8/9 FAX: 03-89251298

ĐỌC KỸ HƯỚNG DÁN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI ĐÙNG _ NEU CAN THEM THONG TIN XIN HOLY KIEN CUA BAC SI
SIRO LORATADINE 1MG/ML
(Loratadine |mg/ml)
Thanh phan:
Mỗi ml sirô chứa:
LOTALACH€. ………………. ch nh HH HH TH HH HH ng 1mg Ta duge: Acid Citric khan, Propylene Glycol, Glycerin Dung dich Sorbitol
70%, Natri Benzoate, Dinatri Edetate, Natri Clorid, B-cyclodextrin,
Sucrose, Peach-essence, Aspartame, nuéc cat.
Chi dinh:
Giảm các triệu chứng liên quan tới các chứng viêm mũi dị ứng như hắt hơi, sô mũi và mân ngứa cũng như các trường hợp nóng và do mắt.
Chứng mày đay mãn tính và các rỗi loạn ngoài da do dị ứng khác.
Liêu dùng và hướng dẫn sử dụng: Liêu dùng:
Người lớn và trẻ em >12tuổi:
10ml (hai thia 5ml) tương đương LŨmg một lần mỗi ngày.
Trẻ em: Từ2đến I2tuôi
Cân nặng trên 30 kg: 10 ml (hai thìa 5ml) tương đương 10mg một lần mỗi
ngày
Cân nặng dưới 30kg: šml (hai thìa 5ml) tương đương Šmg một lân mỗi
ngày
Đường dùng: Đường uống G—
Chống chỉ định: l.Loratadine duge chéng chỉ định cho các bệnh nhân mẫn cảm với
bat cứ thành phan nào của thuốc
2.Trẻ em dưới 2tuôi
Thận trọng: I.Những bệnh nhân suy gan nặng hoặc suy thận (độ thanh thải
Creatinine nhỏ hơn 30ml/phút) được chỉ định liều khởi đầu thấp
vì nó có thê làm giảm sự thanh thải Loratadine. Liều khởi đầu nên là5mg một lần/ngảy hoặc 10mg cho mỗi ngày tiếp theo.
2.Cho tới nay vẫn chưa có các nghiên cứu đầy đủ và được kiểm soát
về việc sử dụng Loratadine cho phụ nữ mang thai. Do đó chi sử
dụng Loratadine cho phụ nữ mang thai khi lợi ích của việc dùng
thuốc lớn hơn khả năng gây rủi ro cho thai nhi. 3.Tính an toàn và hiệu quá của Loratadine khi sử dụng cho trẻ em
dưới 2tuôi chưa được xác định.
4.Cần thận trọng khi sử dụng Loratadine cho phụ nữ nuôi con bú vì
thuốc phân bộ dễ dàng vào sữa mẹ. Do các tác hại của thuốc kháng Histamine tăng lên đối với trẻ bú mẹ, cân quyết định hoặc
ngừng dùng thuốc hoặc ngừng cho con bú.
.Mặc dù khả năng gây buồn ngủ hiếm khi Kay ra, bệnh nhân vẫn phải được thông báo nó có thê xuất hiện và có thể ảnh hưởng tới
khả năng làm việc (VD: Lái xe)
th
Tương tác thuốc:
1.Khi sử dụng đồng thời với rượu, Loratadine không còn tác dụng như các nghiên cứu tâm thần học đã chỉ ra.
2.Ketoconazole, Erythromvcin và Cimetidine có thể làm tăng nông
độ Loratadine trong huyết tương nhưng không làm thay đôi đáng
kế đặc tính lâm sàng (bao gom hinh anh dién tim).
3.Néng d6 cua Loratadine trong huyết tương có thể tăng bởi
Amprenavir.

4.Những thuốc khác được biết có khả năng ức chế chuyển hoá của
gan khi sử dụng cùng với Loratadine cân phải thận trọng cho tới khi các nghiên cứu về sự tương tác cuối cùng được hoàn thành.
Tác dụng không mong muốn: Các tác dụng có hại liên quan tới việc sử dụng sirô Loratadine đã được so sánh với giả dược. Trong các thử nghiệm lâm sàng có kiểm
soát ởtrẻ em, các tác dụng không mong muốn như đau đầu, làm dịu, bồn chỗồn, bối rỗi hiếm khi được báo cáo thậm chí gần giống như sử dụng với giả dược.
Thông báo cho bác sĩ về những tác dụng không mong muốn gặp phải khi
sử dụng thuốc
Các đặc tính dược lực học Các thuốc kháng histamine được sử dụng trong việc điều trị di ứng
tác động bang cách tranh chấp với histamine tại vị tri thu thé H, trén
các tê bảo của bộ phận tác động. Các hoạt động kháng cholinergic
của hầu hết các thuốc kháng histamine làm khô niêm mạc mũi, nhưng Loratadine không có kiểu tác dụng kháng Cholinergic như vậy.
Loratadine là một thuốc kháng Histamine có tác dụng kéo dài. Nó từng được mô tả như là một thuốc đặc hiệu, đội kháng chọn lọc
ngoại vi thụ thé H, va từng được nhắc đến như là một thuốc kháng
Histamine khéng gây ngủ hoặc thuốc khang Histamine thé hé 2. p—
Các đặc tính được động học Loratadine được hâp thu nhanh qua đường tiêu hoá sau khi sử dung
đường uống, nồng độ huyết tương cực đại đạt được sau khoảng |
giờ. Sinh khả dụng tăng và thời gian đạt được nồng độ huyết tươ cực đại chậm lại khi sử dụng cùng với thức ăn.
Loratadine duge yer hoá rộng rãi boi Cytochrome P450.

của Loratadine và Be ieee tương ứng là 8.4 và ae gee ee 2 giờ. it, BE
Loratadine gắn kết khoảng 98⁄2 với Protein huyết tương, wv tý Descarboethoxyloratadine gắn kết ít hơn. Loratadine và các chất
chuyển hoá của nó được phát hiện trong sữa mẹ nhưng nó không qua
được hàng rào máu não với một lượng đáng kế. Phản lớn thuốc ` bài tiết qua cả đường phân và nước tiểu chủ yếu dưới dạng các. ch TƯÖN chuyên hoá. | 0. CỤC TRUONG P.TRƯỜNG PHÒNG
Điều trị quá liều và thuốc giải độc số, ầ Biểu hiện của quá liều (Khi uống 40-180 mg) bao gồm d/4§0 ON +Huy :Hing
dau dau, nhip tim nhanh. Khi xay ra qua liều cần được điều tri es

thời bao gồm điêu trị triệu chứng và điều trị hỗ trợ. Việc điều tri AES (M) SDN BH
bao gồm rửa dạ dày và/hoặc uống than hoạt, gây nôn bảng sirô NO. 192593 U) Ipeca, cần theo dõi cân thận thể trạng của bệnh nhân. lan ?/7 ,Section 18 Loratadin hầu như không bị loại trong quá trình thâm tách máu. Sau iran, Bandar Baru Bangi khi cấp cứu, bệnh nhân cần được tiếp tục theo đõi cẩn thận. Selangor Darul Ehsan 9251215 (5 lines)
Điều kiện báo quản ‘89251267/8/9 Bảo quản thuộc trong bao bìkín ởnhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng và ’03-8925129ạ âm. Đê xa tâm với trẻ em.
Hạn dùng: ; 36 tháng kê từngày san xuât.
Trình bày: Lọ nhựa 60 ml
8 Nhà sản xuất :Y.S.P. [NDUSTRIES (M) SDN. BHD.
© Dia chi :Lot 3, 5& 7, Jalan P/7, Section 13, Kawasan
OR Perindustrian Bandar Baru Bangi, 43000 Kajang,
Selangor Darul Ehsan, Malaysia. Y.S.P Y¥.S.P NBUSTRIES (MM) SN HE !215 (4Lines) Fax: 03-8925 1298
(Company NO. 192593 U) Lot3,5&7, Jalan P/ 7.Section 13 Kawasan Perindustran, Bandar Baru Bangi
43000 Kaiang, Selangor Darul Ehsan
TEL. 03-89251215 (5 tines)
TEL: 03-89251267 /8/9 FAX: 93-8995 129F.

Ẩn