Thuốc Loraar 50: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcLoraar 50
Số Đăng KýVD-22857-15
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngLosartan kali – 50 mg
Dạng Bào ChếViên nén bao phim
Quy cách đóng góiHộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 30 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng24 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược phẩm Glomed 35 Đại lộ Tự do, KCN Việt Nam – Singapore, tỉnh Bình Dương
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm Glomed 35 Đại lộ Tự do, KCN Việt Nam – Singapore, tỉnh Bình Dương

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
25/03/2016Công ty TNHH Dược phẩm GlomedHộp 3 vỉ, 10 vỉ, 30 vỉ x 10 viên2000viên
1457/54

Ỷ BỘ Y TẾ
*1 CUC QUAN LY DƯỢC
DA PHE DUYET
+4Ild
Lân đâu:43.1.3..1.404′.. vích thước:

$616 SX: HD:
yy Loraar®50 Loraar°50 Losartan potassium_—50mg Losartan potassium__50mg GLOVED PHARMACEUTICAL Co,Inc GLOMED PHARMACEUTICAL Co,Inc
e Loraar®50Loraar®50Losartan kali___ 50mg Losartan kali_____ $0mg CTYcPHANOUOC PHIM GLOMED CTYCOPHIN UGCPHAM GLOMED
Loraar°50 Loraar®50 Losartan potassium__.50mg Losartan potassium__50 mg GLOVED PHARMACEUTICAL Ca,inc GLOMED PHARMACEUTICAL Co,Ine
Loraar°50 Loraar°50 mg Losartaniali____ 50mg Losartan kali_____ $0. CTYCOPHANOUOCPHANGLOMED CTYCPHAN DUCPHAMGLOVED
Q}
C
lacowko,
Loraar°50 Loraar°50 Losartan potassium._50mq Losartan potassium___50 mg GLOMED PHARMACEUTICAL Co,Inc GLOMED PHARMACEUTICAL Co,inc
ee @ deem 25à. SGVU CÓcv 22

Ngày4#-tháng⁄4¿năm 2042
P. Tổng Giám Đốc

`

NHAN HOP LORAAR 50
Kích thướt:
Dài :118 mm
Rộng: 18 mm
Cao :47mm

BAO QUAN: 7 L 0 ra a r° 50 Đểnơikhô ráo, tranh anh séng, nhigt dOkhdng qué 30°C.
sản TIEU CHUAN: USP 36
AOS
GER
NON
@ ) Losartan kali50mg đit
Sản xuấthởi: ` CÔNG TY cửPHAN DƯỢC PHẨM GLOMED 3 foe : pes 35Đại LộTyDo,KCN Việt Nam-Singapore, +THÀNH PHẨN: Mỗi viên nén bao phim chứa: Thuận An, Bình Dương |-Lsarlan KAI Sổ SE Go ng 50mg
Ì_CHỈ ĐỊNH, LIỀU LƯỢNG, CÁCH DÙNG, CHỐNG CHỈ ĐỊNH VÀCÁC S010 SX/Batch No. |THONG TIN KHÁC VỀSẲN PHẨM: Xinđọc tờhưởng dẫn sửđựn0. sy pig, Date:
7Yoraar’50
sl
` |DEXA TAM TAY CUA TRE EM. = HD/Exp. Date |ĐC KỸHƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DŨNG.
COMPOSITION: Each film coated tablet contains:
c= L0ra ar250 Losartan pOtaSSiUM…ccssseceereesneesreeenrtenssssesonneteessestenneeeerente 50mg
7%, Losartan potassumn 50mỹ INDICATIONS, DOSAGE, ADMINISTRATION, CONTRAINDICATIONS AND
: OTHER INFORMATION: Please refer tothe package insert. KEEPOUT OFREACH OFCHILDREN. READ CAREFULLY THE LEAFLET BEFORE USE.
fẦX Thuốc ban theo don /Prescription only Ì
Ý Lùraar 50 “
Losartan kali 50 mg
————-
`
oN
ÔUI0$Weyueyeso]

0g
.Jee107

H6p3 vix10 viên nén hao phim

GLOMED, : .ị “=ZZ Box of 3blisters of 10 film coated tablets
‘ STORAGE: Store atthe temperature not more than 30°C, inadry place, ENS
Loraar ©50 protect from light. er
| > Imipdz=e Sìng SPECIFICATION: USP 36 -REG. No.: |
Manufactured by: GLOMED PHARMACEUTICAL COMPANY, Inc. |
See Ne 35TuDoBoulevard, Vietnam -Singapore Industrial Park, ị
aN 5 Thuan An, Binh Duong e |
Ngày/-† tháng1+năm 2042
P. Tổng. Giám Đốc

NHÃN
HOP
LORAAR
50
(hop
10
vi
x
10
vién)
Kích
thước:
Dài
:118
mm
Rộng:
48
mm
0ao
:55
mm

Ì0raar’°
50
NX
)
Losartan
kali50mg
SDK: Sản
xuất
bởi:
CONG
TYCỔPHAN
DUC
PHAM
GLOMED
35ĐạiLộTựDo,
KCN
Việt
Nam
—Singapore,
Thuận
An,
Bình
Dương.
THÀNH
PHẨN:
Mỗi
viên
nén
bao
phim
chứa:
Losartan
kal
CHỈ
ĐỊNH,
LIỀU
LƯỢNG,
CÁCH
DÙNG,
CHỐNG
CHỈ
ĐỊNH

CÁC
THONG
TIN
KHAC
VỀ
SẲN
PHẨM:
Xin
đọc
tờhướng
dẫn
sửdụng.
DE
XA
TAM
TAY
CUA
TRE
EM.
DOC
KỸ
HƯỚNG
DẪN
SỬ
DỤNG
TRƯỚC
KHI
DUNG.
BẢO
QUẢN:
Để
nơi
khô
ráo,
tránh
ánh
sáng,
nhiệt
độkhông
qua
30°C.
TIÊU
CHUẨN:
USP
36
Số
lôSX
/Batch
No.:
NSX
/Mfg.Date
HD
/Exp.
Date

Rx
Thudc
ban
theo
don~

-_
Foraar°50
—”
Losartan
kali
50
mg
„Losartan kali 50 mg
SZ
`
`
Loraar 50

Manufactured
by:
GLOMED
PHARMACEUTICAL
COMPANY,
Inc.
35TuDoBoulevard,
Vietnam
-Singapore
Industrial
Park,
Thuan
An,
Binh
Duong.

Cá đe»
Hop
10
vi
x10
viên
nén
bao
phim
`
`

i230
Jia
COMPOSITION:
Each
film
coated
tablet
contains:
ay
faa
r°50
Losartan
potassium….
_
Reane
OOO


Losartan
potassium
50mg
INDICATIONS,
DOSAGE,
ADMINISTRATION,
CONTRAINDICATIONS
AND
OTHER
INFORMATION:
Please
refer
tothe
package
insert.
REG.
No.:
KEEP
OUT
OFREACH
OFCHILDREN.
READ
CAREFULLY
THE
LEAFLET
BEFORE
USE.
STORAGE:
Store
atthe
temperature
not
more
than
30°C,
inadry
place,
protect
from
light.
SPECIFICATION:
USP
36

Rx
Prescription
only
` 4

@-=
_
0raar”
90
i.
|
=
99
`
Losartan
potassium
50
mg
o
|
fm3;
@
2651
|
26
Soo
Box
of
10
blisters
of
10
film
coated
tablets
|
/

i
Si)
se
#/
O8S6
s
mm
=
=1
IC:
lễ

/3)
Z
S234
/@/

Kích thước:
` Dài :144 mm
Rộng: 50 mm
uJd 06q uạu uạ|A ()} X JA € dộh a Cer) fee tr ee :115 mm
ôu! 09 1E ue)1eso1 Š
09,1BE10]

442
:~.
8
)ng
UDP O84} UBq SONY! Xj

—Ìfat/<&i~es Losartan kali50mg `”THÀNH PHẨN: Mỗi viên nén bao phim chứa: MP Losartan kali....................................... 8MQ “ CHỈ ĐỊNH, LIỀU LƯỢNG, CÁCH DÙNG, CHONG CHI DINH VACAC THONG TIN KHAC | véSAN PHAM: Xin đọc tờhướng dẫn sử dụng. š Losartan kali 90 mg bEXA TAM TAY CUA TRE EM. ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC, KHI DÙNG. BẢO QUẲN: Đểnơikhô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độkhông quá 30'0. TIEU CHUAN: USP 36. SDK: - Số1)SX/Batch No.: NSX/ Mfg. Date: HD/Exp. Date: Sản xuất bởi: | CÔNG TYCỔPHẨN DƯỢC PHẨM GLOMED Hộp 30 Vi X10 viên nén bao phim | ssiowokewveen-snee.L NESSES Thuận An, Bình Dương. RX Thuốc bán theo đơn “- Ì0raar' n Rx Prescription only _L0raar" 00 Losartan potassium 50 mg Box of 30 blisters of 10 film coated tablets NHAN HOP LORAAR 50 (hop 30 vi x 10 viên) ˆ loraar°50. ` oe potassium 50mg COMPOSITION:Each film coated tablet contains: Losartan potassium ............................. 50mg INDICATIONS, DOSAGE, ADMINISTRATION, CONTRAINDICATIONS AND OTHER INFORMATION:Please refer tothepackage insert. KEEP OUT OFREACH OFCHILDREN. READ CAREFULLY THE LEAFLET BEFORE USE. STORAGE: Store atthetemperature notmore than 30°C, inadry place, protect from light. | SPECIFICATION: USP 36. REG. No.: Manufactured by: GLOMED PHARMACEUTICAL COMPANY, Inc. | 35TuDoBoulevard, Vietnam ~Singapore Industrial Park, Thuan An, Binh Duong. Ngày4Ƒtháng4năm 2042 x,YA°0* JQ ¬ i HUONG DAN SU DUNG THUOC LORAAR 50 Losartan kali Vién nén bao phim 1-Thành phần Mỗi viên bao phim chứa: Hoạt chat; Losartan kali 50 mg. Ta degc: Lactose monohydrat, pregelatinized starch, cellulose vitinh thé &silic dioxyd, magnesi stearat, opadry pink. 2.Mô tasan phim LORAAR 50 làthuốc chống tăng huyết áp dùng đường uéng chita losartan kali, Vé h6a hoc, losartan kali 1a2-butyl-4-chloro-1-[p-(0-1h-tetrazol- 5-ylpheny!)benzyl]imidazole-5-methanol potassium. Công thức phan tir14C22H22CIKN.O, và phân tửlượng là461,0. Losartan kali có công thức câu tạo như sau: Mỗi viên nén bao phim LORAAR 50 chứa 50 mg losartan kali. 3-Dược lực học và dược động học Dược lực học Losartan, chất đầu tiên của nhóm thuốc chống tăng huyết áp mới, làmột chất đối kháng thụ thể angiotensin II(loại AT) đặc hiệu. Angiotensin II làmột chất co mạch mạnh và làhormon có hoạt tính chủ yêu của hệ thống renin-angiotensin-aldosteron, đóng vai trò quan trọng trong sinh lý bệnh học của tăng huyết áp. Losartan và chất chuyển hóa chính có hoạt tính đối kháng chọn lọc trên sự comạch và tiết aldosteron của angiotensin IIbằng cách ngăn cản có chon loc qué trinh gin angiotensin IIvao thy thé AT}. ‘ Được động học cK Losartan hap thu dễ dàng qua đường tiêu hóa sau khi uống, nhưng chuyén héa lan dau dng ké nén sinh kha dung chi khoang 33%. Thudc được chuyển hóa bởi hệenzym cytochrom P450 thành chất chuyển hóa acid carboxylic có hoạt tính E-3174 (EXP-3174), chất này có tác dụng dược lý mạnh hơn cảlosartan; một vài chất chuyển hóa không có hoạt tính. Z2 Nồng d6 dinh cua losartan đạt được khoảng 1giờ và của E-3174 khoảng 3-4 giờ sau khi uống. Cả losartan và E-3174 đều gắn kết cao với protez can huyét tuong (trén 98%). Cô Nửa đời thải trừ cuối cùng từ 1,5 đến 2,5 giờ đối với losartan và từ3đến 9giờ đối với E-3174. Losartan được bài tiết trong nước tiểu và tro phân dưới dạng không đổi và chất chuyển hóa. Khoảng 4% liều uống được bài tiết trong nước tiểu dưới dạng không đổi vàkhoảng 6% liều Hộp được bài tiết trong nước tiểu dưới dạng chất chuyển hóa có hoạt tính. 4-Chỉ định Losartan được dùng một mình hay phối hợp với các thuốc chống tăng huyết áp khác trong điều trịtăng huyết áp từnhẹ đến trung bình, đặc b, những bệnh nhân bịho do dùng thuốc ức chế men chuyển đổi angiotensin. 5-Liều dùng và cách dùng +Liều dùng Người lớn Liều khởi đầu thường dùng là50 mg mỗi ngày; có thể tăng liều đến 100 mg mỗi ngày, uống một lần hoặc chia làm 2lần. Nên dùng liều khởi đầu thấp hơn (25 mg mỗi ngày) cho người già trên 75 tuổi, người bệnh bịmắt dịch trong lòng mạch (kể cảngười đang dùng thuốc lợi tiểu), người suy gan hay suy thận vừa đến nặng (với hệ sốthanh thải creatinin dưới 20 ml/phúU). +Cách dùng Có thể uống thuốc khi đói hay no. 6- Chống chỉ định Quá mẫn với bắt kỳ thành phần nào của thuốc. Phụ nữ có thai. Phối hợp với các thuốc lợi tiểu giữ kali. 7-Cảnh báo và thận trọng đặc biệt khi sử dụng Sử dụng thuốc thận trọng trên những bệnh nhân bịhẹp động mạch thận, bệnh nhân suy thận hay suy gan. Ởnhững bệnh nhân bịgiảm thể tích nội mạch (như những người được điều trịvới liều cao thuốc lợi tiểu) có thể xảy ratụt huyết áp, nên điều chỉnh tình trạng này trước khi dùng losartan hoặc dùng liêu khởi đầu thap hon. Vì tình trạng tăng kali huyết có thể xảy ra, nên kiểm soát nồng độ kali trong huyết thanh, đặc biệt ởngười già và bệnh nhân suy thận, và tránh dùng chung với thuôc lợi tiêu giữ kali. Sử dụng trên phụ nữ có thai: mặc dù chưa có kinh nghiệm về sử dụng losartan ởphụ nữ có thai, các nghiên cứu trên thú vật với losartan da cho thấy có tổn thương và tửvong trên thai và trẻ sơ sinh, cơ chế tác động được cho làdo tác dụng trên hệ thống renin-angiotensin. Losartan chống chỉ định trong thai kỳ, nên ngừng ding losartan nếu phát hiện cóthai. Sữ dụng trên phụ nữ cho con bú: chưa được biết rõlosartan cóbài tiết trong sữa mẹ hay không. Do nhiều thuốc được bài tiết trong sữa và do khả năng xảy ratác dụng ngoại ý của losartan trên trẻ bú mẹ, nên quyết định ngừng cho trẻ bú hoặc ngừng thuốc tùy vào tầm quan trọng của thuốc đối với người mẹ. Sử dụng thuốc trên trẻ em: tính an toàn và hiệu quả của losartan trên trẻ em chưa được xác định. Do đó không nên dùng thuốc này cho trẻ em nếu không có chỉ định của bác sĩ. Ảnh hưởng của thuốc đến khả năng điều khiển tàu xevà vận hành máy móc: Losartan có thể gây chóng mặt, nhức đầu dođó nên thận trọng khi dùng thuốc cho người lái xe và vận hành máy móc. 8-Tương tác của thuốc với các thuốc khác và các dạng tương tác khác Tác dụng chống tăng huyết áp của losartan được tăng cường khi dùng đồng thời với các thuốc làm hạ huyết áp khác. $2 Sử dụng losartan đồng thời với các thuốc làm tăng kali huyết như thuốc lợi tiểu giữ kali, các chế phẩm bỗ sung kali hoặc muối chứa kali cóthể gây tăng kali huyết. King được chuyền hóa bởi hệ enzym cytochrom P450 và có thể ảnh hưởng đến chuyển hóa của một vài thuốc bịchuyển hóa bởi các enzym này. Cimetidin làm tăng diện tích dưới đường cong (AUC) của losartan khoảng 18%. Phenobarbital làm giảm nồng độ losartan và chất chuyên hóa có hoạt tính. Ketoconazol ức chế quá trình chuyển losartan thành các chất chuyên hóa có hoạt tính. Sử dụng losartan đồng thời với hydroclorothiazid va digoxin không cho thấy tương tác nào cóýnghĩa lâm sàng. 9-Tác dụng không mong muốn Phần lớn các tác dụng không mong muốn đều nhẹ và mắt dẫn với thời gian. Thường gặp, ADR >1/100
Tìm mạch: Hạ huyết áp.
Thân kinh trung ương: Mắt ngủ, choáng váng.
Nội tiết -chuyển hóa: Tăng kali huyết.
Tiêu hóa: Tiêu chảy, khó tiêu.
Huyết học: Hạ nhẹ hemoglobin và hematocrit.
Thân kinh cơ -xương: Đau lưng, đau chân, đau cơ.
Thận: Hạ acid uric huyết (khi dùng liều cao).
Hô hấp: Ho, sung huyết mũi, viêm xoang.
Ítgặp, 1/1000

Ẩn