Thuốc Lopid: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Lopid |
Số Đăng Ký | VN-21102-18 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Gemfibrozil- 600mg |
Dạng Bào Chế | Viên nén |
Quy cách đóng gói | Hộp 6 vỉ x 10 viên |
Hạn sử dụng | 60 tháng |
Công ty Sản Xuất | Olic (Thailand) Ltd. 166 Moo 16 Bangpa-In Industrial Estate , Udomsorayuth Road, Bangpa-In District Ayutthaya Province |
Công ty Đăng ký | Pfizer (Thailand) Ltd. Floor 36, 37, 38 United Center Building, 323 Silom Road, Silom, Bangrak, Bangkok 10500 |
pido’y @ s32/981 01×9 ©
| a] a
oo alstleele: Gemfibrozit
That Reg. +‹£XX Myan. Reg. N0:XxXX Viet. Reg. No:XXXX
B:XXXXMFD.: DD/MM/YYYY EXEF: DD/MM/YYYY
————————— — —=——m—mỊTHỊ HS S—_mmm K==mmm“mm
94.0 mm
Store below 30°C
“20%
| TAC)
Opid…… Gemfibrozil
THE LIPIO REGULATING DRUG FOR PREVENTION OFCORONARY HEART DISEASE
|| |
|Manufactured by: |OLIC (Thailand) Limited |166Moo 16Bangpa-ln Industrial Estate, |_Udomsorayuth Road, Bangpa-in District, |Ayutthaya Province, Thailand.
||©Registered trademark
meee ee=————
——————=—
‘i‘
„}©
no mi > =~ Ss vis ~*s. 4 — …-. Ln
:* = |= ico meee | eS ,CO» mui P— p>: „ – > = —- ““ ~< a ean ..— = wer | Á — Mv = ‘ s ` . : =X”~ 1A JONG A j ® | re Tablets ia. 600m Gemfibrozil CA ee RxThuốc bảntheo đơn LOPIDMỗiviên nénchứa 600mg Gemfbrozil Hộp6vỉx10viên nén SĐK; XXXX Đọc kỹhưởng dẫnsửdụng trước khidùng. Đềxatầmtaytrẻem. Chỉđịnh, cách dùng, chống chỉđịnh, vàcacthông tinkhác: xinxem tờ hưởng dẫnsửdụng. Sẽlô5X,NSX, HD:xinxem "B.”"MFD." "EXP? trén baobi. Bảoquản dưới 30°C. Sảnxuất bởi:Olic [Thailand) Limited, 166Moo 16Bangpa-in Industrial Estate, Udomsorayuth Read, Bangpa-ln District, Ayutthaya Province, Thai Lan “DONOTEXCEED PRESCRIBED DOSAGE ” “KEEP OUTOFTHEREACH OFCHILDREN ” ~READ THEINSTRUCTION THOROUGHLY BEFORE USE“ PRESCRIPTION ONLY Indi¢ations, contra-indications, dosage, administration andather information: please refertothepackage insert. Eachtablet contains 600mg Gemfhbroail fororaluse. 6 x 10Tablets DNNK: XXXX 38s — — ———————————————— = 94.0 mm — 65.5 mm —————————>®
~=*9(qrmm
EXP. DD/MM/YY BsT |
Lopid CU) : * J
The Liptd Regulating Drug for Prevention of Coronary Heart Disease z Each tablet contains :Genfbroal 600 mg
Manufactured ty: OLIC(Thailand)Limited. @
The Lipid Requtating Drug for Prevention of Coronary Heart Disease Each tablet contains :Gemfiorozil 600 mg
Manufactured by LIC CPhatland)Limited @
Lopid’ 600 mg
The Lipid Regulating Drug for Prevention of Coronary Heart Disease
. Each tablet contains :Gemfbroail 600 mg
Manufactured by: . OLIC (Thailand)Limited. we
⁄. 8.XXXX
2HÉ3o ( 2) ⁄©1 199
LPD Title: Gemfibrozil ⁄ Đềen XS ` LPD date: May 08. 2016 bờ ead SÀI
Country: Vietnam fi lý Sa rang ` Reference CDS Version 7.0 Reference CDS Date: Sep 18. 2015 &UK SPC Date: May 21, 2015 = ĐẠI DIỆ N Pp
(3 TẠI THANH PHO |=]
Rx
` S/
QO ⁄ ®) ae _Z LOPID ..
CANH BAO DAC BIET:
Thuốc này chỉ dùng theo đơn của bác sỹ.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Thông báo ngay cho bác sỹ hoặc dược sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải
khi sử dụng thuốc.
Đề xa tâm tay tre em.
1. TEN SAN PHAM
LOPID®
2. THANH PHAN VA HAM LUONG
Hoat chat: gemfibrozil. },
Mỗi viên nén chứa 600 mg gemfibrozil.
Danh mục tá dược
Cellulose vi tỉnh thể, Hydroxypropyl cellulose, polysorbat 80, tỉnh bột tiền gelatin hóa,
calci stearat, silicon dioxyd dạng keo, hydroxypropyl methylcellulose, Opaspray white K-
I-7000, polyethylen glycol 3350, sáp candelilla (bột theo tiêu chuẩn FCC),
Methylparaben, Propylparaben, nước tỉnh khiết (bay hơi trong quá trình sản xuất).
DANG BAO CHE
Viên nén.
ĐẶC TÍNH DƯỢC LỰC HỌC VÀ DƯỢC ĐỘNG HỌC
Đặc tính dược lực học
Gemfibrozil là một acid phenoxypentanotc chưa được halogen hóa có công thức cầu trúc
như sau:
LPD Title: Gemfibrozil LPD date: May 08, 2016 Country: Vietnam Reference CDS Version 7.0 Reference CDS Date: Sep 18. 2015 &UK SPC Date: May 21, 2015
4.2
CH 3 CH.
-O-CH, -CH, -CH,-C-COOH
CH CH, °
Trong luong phan tu =250,35
Tên hóa học là acid 5-(2,5-dimethylphenoxy)-2,2-dimethylpentanoic; cong thức thực
nghiém la Cy5H2203.
Gemfibrozil là một hợp chất màu trắng có điểm nóng chay tir 58°C dén 61°C.
Độ tan trong nước và trong acid là 0,0019% và trong dung dịch kiềm loãng là trên 1%.
Gemfibrozil ôn định trong điều kiện bảo quản thông thường.
Cơ chế tác dụng ứh
Cơ chế tác dụng của gemfibrozil chưa được thiết lập một cách rõ ràng. Ở người,
gemfibrozil ức chế quá trình phân huỷ mỡ ởngoại vi và giảm sự thu gom các acid béo tự
do về gan. Gemifibrozil cũng ức chế sự tổng hợp và làm tăng độ thanh thải của
apolipoprotein B, một chất mang của lipoprotein tý trọng rất thấp (VLDL), dẫn đến giảm
sản xuất VLDL. Gemfibrozil làm tang cac tiéu phan lipoprotein ty trong cao (HDL),
HDL» va HDL3 cting nhu apolipoprotein A-I va A-II. Cac nghién cứu trên động vật cho
thấy răng sự quay vòng và đào thải cholesterol từ gan được tăng lên bởi gemfibrozil.
Gemfibrozil là một thuốc điêu hòa lipid, làm giảm cholesterol toàn phần. cholesterol
lipoprotein ty trong thap (LDL), VLDL, triglycerid va lam tang HDL cholesterol.
Trong nghiên cứu tim mạch Helsinki, một nghiên cứu phòng ngừa tiên phát được tiến
hành trên qui mô rộng lớn, chọn mẫu ngẫu nhiên, mù đôi, có kiêm chứng băng giả dược,
bao gồm các đối tượng có mức cholesterol không phai HDL >200 mg/dL (5.2 mmol/l) va
không có tiên sử bệnh tim mạch. gemfibrozil làm giảm đáng kê triglycerid toàn phân
trong huyết tương, giảm vừa phải cholesterol toàn phần, cholesterol lipoprotein tỷ trọng
thấp (LDL) va làm tang dang ké cholesterol lipoprotein ty trong cao (HDL). Qua giai
đoạn nghiên cứu 5 nam co sự giam 34% tỷ lệ tổng cộng của bệnh mạch vành ở nhóm
bệnh nhân sử dụng gemfibrozl (ty lệ bệnh mạch vành giảm > 509% trong các năm 4va 5
của nghiên cứu này). Nhôi máu cơ tim không tử vong giảm 37% và các ca tử vong do các
bệnh tim mạch giảm 26%. Sự khác biệt tông quát về tỷ lệ bệnh mạch vành thấp hon dang
kê ởnhóm diéu tri bang gemfibrozil so voi nhóm sử dụng giả dược (p <0.02, hai phía). Đặc tính được động học Hap thu Gemfibrozil duoc hap thu tot từ đường tiêu hóa sau khi uông. Nông độ đỉnh trong huyệt tương đạt được trong vòng từ Íđến 2giờ với thời gian bán hủy trong huyết tương là 1.5 Page 2of10 yereerrma aee lg bo thlelelBea LPD TiÌe: Gemfibrozil LPD date: May 08, 2016 Country: Vietnam Reference CDS Version 7.0 Reference CDS Date: Sep 18, 2015 &UK SPC Date: May 21, 2015 giờ sau khi uống các liều lặp lại. Nông độ thuốc trong huyết tương tỏ ra tỷ lệ với liều dùng và không có tích lũy thuốc theo thời gian sau khi sử dụng đa liều. Dược động học của gemfibrozil bị ảnh hưởng bởi khoảng cách tương đối giữa thời gian dùng bữa ăn và thời gian uông thuốc. Trong một nghiên cứu, cả tỷ lệ và mức độ hấp thu của thuốc được tăng lên đáng kế khi được uống 0,5 giờ trước bữa ăn. Diện tích dưới đường cong (AUC) trung bình bị giảm khoảng 14% đến 44% khi gemfibrozil được uống sau bữa ăn so với khi được dùng trước bữa ăn 0,5 giờ. Trong một nghiên cứu tiếp theo, tỷ lệ hấp thu của gemfibrozil đạt được tôi đa khi được dùng trước bữa ăn 0,5 giờ với nông độ đỉnh Cmax lớn hơn từ 50% đến 60% so với khi được dùng cùng với bữa ăn hoặc khi đói. Trong nghiên cứu này, không thấy có ảnh hưởng đáng kế của khoảng cách tương đối giữa thời gian dùng bữa ăn và thời gian uống thuốc lên diện tích dưới đường cong (AUC) (xem phan 6.2 Liều dùng và cách dùng). Phan bo Gemfibrozil có tý lệ gắn kết cao với protein huyết tương, và có khả năng tương tác tranh chấp với các thuốc khác (xem phân 7Thận trọng khi sử dụng). Chuyển hoá W Gemfibrozil bị oxy hóa một nhóm methyl ở vòng để tạo thành lần lượt một chất chuyên hóa hydroxymethyl và một chất chuyển hóa carboxyl. Thải trừ xâp xỉ 709% liêu sau khi uỗông ở người được đào thải qua nước tiêu, chủ yêu dưới dạng liên kết với glucuronid, chí dưới 29⁄2 được đào thải dưới dạng gemfibrozil chưa biên đôi. 6% cua liêu dùng được phát hiện ởtrong phần. 4.3 Các dữ liệu an toàn tiền lầm sàng Kha nang gáy ung thư, gây đột biên và xu)! giam chức năng sinh san Chưa có các nghiên cứu đây đủ được kiêm chứng tốt ởngười. Các nghiên cứu dài hạn đã được tiễn hành ở chuột với liêu 0.2 và 1,3 lần liều ở người (dựa trên AUC). Tỷ lệ ugan lành tính và ung thư gan tăng lên đáng kế ởnhóm chuột đực dùng liều cao. Ø nhóm chuột cái dùng liêu cao có sự tăng đáng kể tỷ lệ kết hợp của ugan ác tính và lành tính. Một nghiên cứu so sánh về khả năng gây ung thư cũng đã được tiến hành trên chuột so sánh ba thuốc cùng nhóm này (nhóm fibrat): fenofibrat (10 mg/kg và 60 mơ/kg: 0.3 và 1.6 lần liêu ởngười). clofibrat (400 mg/kg; 1.6 lan liéu @ngudi) va gemfibrozil (250 mg/kg: |.7 lần liều ởngười). U nang tuyến tụy tăng lên ởnhóm chuột đực và cái đùng fenofibrat: ung thư biêu mô tế bào gan và unang tuyến tụy tăng lên ởnhóm chuột đực và ugan tăng lên ởnhóm chuột cái điều trị với clofibrat; ugan tăng lên ởnhóm chuột đực và cái điều trị VGi gemfibrozil. trong khi uté bao ké tinh hoan tăng lên ởnhóm chuột đực ởca ba thuốc. Page 3of 10 LHtuodikktd a” xể eeee«4sy e416, LPD Title: Gemfibrozil LPD date: May 08, 20/6 Country: Wietnam Reference CDS Version 7.0 Reference CDS Date: Sep 18. 2015 &UK SPC Date: May 21, 2015 Các nghiên cứu dài hạn đã được tiến hành trên chuột ở liều 0,1 và 0,7 lần liều ở người (dựa trên AUC). Khong có sự khác biệt có ýnghĩa thống kê giữa nhóm dùng gemfibrozil so với nhóm kiểm chứng về tỷ lệ ugan, nhưng liêu thử nghiệm thấp hơn liêu mà đã được chứng minh gây ung thư của các fibrat khác. Sử dụng liều xấp xỉ hai lần liêu ởngười (dựa trên AUC) cho nhóm chuột đực trong 10 tuần dẫn đến sự suy giảm khả năng sinh sản theo liêu. Các nghiên cứu tiếp theo đã chứng minh rằng tác dụng này được đảo ngược sau một giai đoạn khoảng 8tuần không dùng thuốc và không di truyền lại cho thế hệ sau. Độc tính nhẹ đỗi với thai nhi biểu hiện bởi sự giảm trọng lượng khi sinh được quan sát ởliễu cao. 5. QUY CÁCH ĐÓNG GÓI Hộp 6vỉ x 10 vién nen. 6. CHI DINH DIEU TRI, LIEU DÙNG VÀ CÁCH DÙNG, CHÓNG CHÍ ĐỊNH 6.1 Chỉ định điều trị Gemfibrozil là một thuốc điều hòa lipid, được chỉ định cho các trường hợp sau: 1. Phòng ngừa tiên phát bệnh mạch vành (CHD) và nhôi máu cơ tim (MI) ở bệnh nhân tăng cholesterol máu, rồi loạn lipid máu hỗn hop va tang triglycerid mau nhóm lla, IIb va IV theo phan loai cua Fredrickson. 2. Điều trị các thé rồi loạn lipid máu khác. (h a. Rồi loạn lipid máu nhóm III và V theo phân loai Fredrickson. b. Rồi loạn lipid máu ởbệnh nhân đái tháo đường. c. Rối loạn lipid máu ởbệnh nhân bị bệnh uvàng. .Điêu trị cho các bệnh nhân người lớn có nông độ triglycerid tăng cao trong huyết tu tuong (tang lipid mau nhom IV và V), có nguy cơ viêm tụy và không đáp ứng đây đủ với chê độ ăn xác định đê kiêm soát chúng. 6.2 Liêu dùng và cách dùng Tổng quát Nên đo mức lipid nhiéu hon mét lan để đảm bảo rằng mức lIipid đó là luôn luôn bất thường. Trước khi tiễn hành điều trị với gemfibrozil cần cô găng băng mọi cách đê kiêm soát lipid máu băng chê độ ăn hợp lý. hạn chế uống rượu, tập thê dục và giảm cân ởngười béo phì cũng như kiểm soát tốt các bệnh lý khác như đái tháo đường hay thiểu năng tuyến giáp vì chúng cũng có thê góp phân làm cho các chỉ số lipid thay đôi bất thường. Các bệnh nhân nên duy trì chế độ ăn hạ cholesterol tiêu chuân trong quá trinh điều trị với gemfibrozil. Nén xác định mức lipid huyết tương định kỳ trong quá trình điều trị với semfibrozil. Nên dừng thuốc hoặc tiên hành điều trị bô sung nếu đáp ứng trên lipid không được như mong muốn sau 3tháng dùng thuốc. Page fof10 « _ »'W6xxx'.sšẽã.(6'AIILAố -,.G ˆ.D-..(.G..VY 6AXS XS... Ố.. eeeeeee ee _.— LPD Title: Gemfibrozil LPD date: May 08, 2016 Country: Vietnam Reference CDS Version 7.0 Reference CDS Date: Sep 18, 2015 &UK SPC Date: May 21, 2015 6.3 7 Liêu khuyến cáo hàng ngày là 900 mg đến 1200 mg. Liễu tôi đa hàng ngày là 1500 mg. Liều 900 mg dùng một lân, sử dụng nửa giờ trước bữa tôi. Liêu 1200 mg được chia làm 2 lần, dùng nửa giờ trước bữa ăn sáng và ăn tối (xem phân 4.2 Đặc tính được động học) Sử dụng ởcác bênh nhân suy gan -Xem phân 6.3 Chống chỉ định và 7Thận trọng khi sử dụng. Sử dụng ởcác bênh nhận suy thân -Xem phân 6.3 Chống chỉ định và 7Thận trọng khi sử dụng. Sử dụng ởtrẻ em -Tính an toàn và hiệu quả ởtrẻ em chưa được thiết lập. Chống chỉ định Chồng chỉ định gemfibrozil ởbệnh nhân bị suy giảm chức năng gan, thận nặng, bệnh túi mật tồn tại từ trước, và ởcác bệnh nhân quá mẫn với gemfibrozil hay bất kỳ thành phân nào của thuốc. Chống chỉ định dùng đồng thời gemfibrozil với bất kỳ thuốc nào sau đây: ® SIITIVASfatIn e repaglinid Dy e dasabuvir °“ (Xem phân 7Thận trọng khi sử dụng, 8Tương tác với các thuốc khác và các dạng tương tác khác). THẬN TRỌNG KHI SỬ DỤNG Gây sỏi mật Gemfibrozil có thế làm tăng bài tiết cholesterol vào trong mật, gây tăng nguy cơ hình thành sỏi mật. Nếu nghi ngo soi mat, cần chỉ định các xét nghiệm về túi mật. Nều phát hiện sỏi mật cân ngừng điều trị với gemfibrozIl. Đã có báo cáo về các trường hợp bị sói mat khi diéu tri voi gemfibrozil. Sử dụng đồng thời với các thuốc ức chế HMG-CoA-reductase (statin) Chống chi định dùng đồng thời gemfibrozil với simvastatin. Đã có báo cáo về các trường hợp viêm cơ nặng với creatin kinase (CK) tăng cao đáng kế va myoglobin niệu (tiêu huỷ cơ vân) khi sử dụng đông thời gemfibrozil với các chất ức chế HMG-CoA-reductase. Ở phần lớn các đối tượng không có đáp ứng tốt trên lipid đối với cả hai nhóm thuốc khi dùng riêng rẽ. thì lợi ích có thê của việc điều trị kết hợp gemfibrozil và các chất ức chê HMG-CoA-reductase không lớn hơn so với nguy cơ mắc phải bệnh cơ nặng. tiêu hủy cơ vân. và suy thận cấp (xem phân 6.3 Chống chí định. 8Tương tác với các thuộc khác và các đạng tương tác khác). Page 3of 10 LPD Title: Gemfibrozil LPD date: May 08. 2016 Country: Vietnam Reference CDS Version 7.0 Reference CDS Date: Sep 18, 2015 &UK SPC Date: May 21, 2015 | Sử dụng đông thời với các thuôc chông đông Cần thận trọng khi sử dụng đông thời với warfarin. Nên giảm liễu warfarin để duy trì thời gian prothrombin ởmức mong muốn giúp ngăn ngừa các biến chứng xuất huyết. Cần theo đõi thời gian prothrombin thường xuyên cho đến khi có thể xác định chắc chăn răng thời gian prothrombin da 6n dinh. Cơ chất của CYP2C8 Gemfibrozil là một chất ức chế CYP2C8, có thể làm tăng phơi nhiễm các cơ chất của CYP2C8 khi dùng đồng thời (xem phân 6.3 Chống chỉ định, 8 Tương tác với các thuốc khác và các dạng tương tác khác). Anh hưởng trên các xét nghiệm sinh hóa Vi Các xét nghiệm thể hiện chức năng gan (LFT) tang như tang transaminase gan (aspartat transaminase [AST; serum glutamic oxaloacetic transaminase (SGOT)| và alanin aminotransferase [ALT; serum glutamic pyruvic transaminase (SGPT)]), tang phosphatase kiém, tang lactat dehydrogenase (LDH), tang CK và tăng bilirubin đã được báo cáo (hiểm gặp) trong quá trình sử dụng gemfibrozil. Các chỉ số này thường trở lại bình thường sau khi ngừng điều trị với gemfibrozil. Do đó, cần theo dõi định kỳ chức năng gan và ngừng điều trị với gemfibrozil nếu các kết quả xét nghiệm bắt thường tôn tại dai dăng. Anh hưởng trên trên hê tao máu Thinh thoang quan sat thay co hién tuong giam nhe hemoglobin, hematocrit, va bach cau khi khéi dau diéu tri voi gemfibrozil. Tuy nhién cac chi s6 nay sẽ ôn định trong quá trình `¬ điều trị lâu dài. Đã có báo cáo (hiểm gặp) thiêu máu trâm trọng, giảm bạch câu, glảm tiêu câu, tăng bạch câu ái toan và giảm sản tủy xương. Do đó, cân xét nghiệm sô lượng tê bào mau dinh ky trong vong 12 thang dau su dung gemfibrozil. | Thông tin dành cho bênh nhân. Bệnh nhân cân được hướng dân đê thông báo cho bác sỹ biết nêu đang mang thai, cho con bú hoặc có ýđịnh có thai. Bệnh nhân đang sử dụng gemfibrozil cân được hướng dân về tâm quan trọng của việc uông thuộc theo phác đô đã được chỉ định, tâm quan trọng của các xét nghiệm theo dõi cac chi so lipid va bao cáo các tác dụng phụ gặp phải trong quá trình điều trị. Anh hưởng trên khả năng sinh sản. phụ nữ có thai và cho con bú Không có các nghiên cứu đây đủ và được kiêm chứng tốt trên phụ nữ có thai. Chỉ nên sử dung gemfibrozil trong thời kỳ mang thai cho những bệnh nhân mà ở họ những lợi ích điều trị mang lại lớn hơn những nguy cơ đối với bệnh nhân hoặc đôi với thai nhị. Tính an toàn ởcác bà mẹ đang trong thời kỳ cho con bú chưa được thiết lập. Chưa biết semfibrozil có bài tiết vào trong sữa mẹ hay không. Tuy nhiên. do có nhiều thuốc có kha năng bài tiết vào trong sữa mẹ. nên bệnh nhân cân dùng cho con bú trước khi bắt đâu điêu tri vol gemfibrozil. Page 6of{f) LPD Title: Gemfibrozil LPD date: May 08. 2016 Country: Vietnam Reference CDS Version 7.0 Reference CDS Date: Sep 18, 2015 &UK SPC Date: May 21, 2015 Anh hưởng lên khả năng lái xe và vận hành máy móc Nghiên cứu vê ảnh hưởng của thuộc lên khả năng lái xe và vận hành máy móc chưa được thiết lập. Đau đâu, ngủ gà, nhìn mờ, chóng mặt và rôi loan thị giác có thê xuât hiện trong một sô trường hợp. 8 TUONG TAC VOI CAC THUOC KHAC VA CAC DANG TUONG TAC KHAC Các thuốc chông đông Can than trong khi sir dung warfarin déng thoi voi gemfibrozil. Nén giam liéu warfarin dé duy trì thời gian prothrombin ởmức mong muốn nhăm ngăn ngừa các biến chứng chảy máu. Xác định thời gian prothrombin thường xuyên là cân thiết cho đến khi khăng định duoc ré rang thoi gian prothrombin da 6n định. | | hy Cac thuoc te ché HMG-CoA-reductase Chồng chỉ định dùng đồng thời gemfibrozil với simvastatin. Đã có báo cáo về các trường hợp viêm cơ nặng và myoglobin niệu (tiêu hủy cơ vân) khi sử dụng đông thời gemfibrozil với các thuốc ức chế HMG-CoA-reductase (xem phân 6.3 Chống chỉ định, 7Thận trọng khi sử dụng). Cơ chất của CYP2C®8 Gemfibrozil là một chất ức chế CYP2C§ và có thể tăng phơi nhiễm các thuốc được chuyền hóa chủ yếu bởi CYP2C8 (ví dụ: dabrafenib, loperamid, montelukast, paclitaxel, pioglitazon, rosiglitazon) (xem phân 7Thận trọng khi sử dụng). Do đó, có thế phải giảm liêu các thuốc được chuyên hóa chủ yêu bởi enzym CYP2C§ khi dùng đồng thời với gemfibrozil. Trên những người tình nguyện khỏe mạnh, việc dùng đồng thời với gemfibrozil làm tăng AUC (diện tích dưới đường cong, biêu thị nông độ thuốc trong huyết tương theo thời gian) và nông độ đỉnh C„a„của repaglinid lần lượt là 8.1 lần và 2,4 lần. Trong cùng nghiên cứu đó, việc dùng đông thời với gemfibrozil và itraconazol làm tăng AUC và nông độ đỉnh C„ax của repaglinid lần lượt là 19,4 lần và 2,8 lần. Ngoài ra, việc dùng đồng thời với gemfibrozil hoặc với gemfibrozil và itraconazol làm kéo dài tác dụng hạ đường huyết của thuốc. Do đó, việc dùng đồng thời gemfibrozil và repaglinid làm tăng nguy cơ hạ đường huyết nghiêm trọng và bị chồng chỉ định (xem phần 6.3 Chồng chỉ dịnh, 7Thận trọng khi sử dụng). Việc dùng đồng thời gemfibrozil với đasabuvir làm tăng AUC và nông độ đỉnh C„¿¿ của dasabuvir (tỷ lệ: lần lượt là ¡1.3 và 2,01) do sự ức chế CYP2C8, Tăng phơi nhiễm dasabuvir có thê làm tăng nguy cơ kéo dài khoảng QT, do đó chống chỉ định dùng đồng thời gemfibrozil với đasabuvir (xem phân 6.3 Chống chỉ định, 7Thận trọng khi sử dụng). Nhira gan acid mat Sinh khả dụng của gemfibrozil có thê giảm khi dùng đồng thời với các thuộc gây ngưng kết acid mật như colestipol. Nên sử dụng các thuộc này cách xa nhau ítnhật 2giờ. Page 7of10 LPD Thile: Genfibrosit LPD date: May 08. 2016 Counny: Vreinan Reference CDS Ferston 7.0 Reference CDS Date: Sep 18. 2015 &UKSPC Date: May 21, 2015 Colchicin Dùng đồng thời colchicin va gemfibrozil c6 thé gây tăng nguy cơ độc tính trên than kinh cơ và tiêu cơ vân. Nguy co nay có thể tăng ở bệnh nhân lớn tuổi hnhân rỗi loạn chức năng gan hoặc thận. Các triệu chứng thường kéo dài từ Ituần đến vai tháng sau khi dừng điều trị với colehicin. Nên theo dõi về mặt lâm sang và sinh học, đặc biệt khi bắt đầu điều trị kết hợp. Nghiên cứu in vifro cia cde enzym CYP, cde enzym UGTA va polypeptid vận chuyển anion hitu co (OATP) 1B1 Các nghiên cứu # vitro da cho thay gemfibrozil 1a mét chat Ge chế CYPIA2, CYP2C8, CYP2C9, CYP2C19, polypeptid van chuyén anion hitu co (OATP) 1B] va UDP- glucuronosyltransferase (UGT) 1Al va 1A3 (xem phan 7Than trọng khi sử dụng). 9 TAC DUNG KHONG MONG MUON H Trong giai đoạn kiểm chứng, mù đôi của nghiên ctu tim mach Helsinki, 2046 bệnh nhân sử dụng gemfibrozil kéo dai téi 5nam. Trong nghiên cứu đó, các tác dụng không mong muốn sau đây gặp phải thường xuyên hơn có ý nghĩa thống kẽ, ở nhóm bệnh nhân sử dung gemfibrozil: Gemfibrozil Gia duge (N= 2046) (N =2035) (Tân suất theo % số đối tượng nghiên cứu) Tác dụng phụ trên dường tiêu hóa 342 23,8 Khó tiêu 19,6 1t,9 ‘ Dau bung 9,8 5,6 Viêm ruột thừa cấp 12 0,6 - Rung nhĩ 07 0.1 Các tác dụng Không mong muốn được báo cáo bởi nhiều hơn I% số đối tượng nghiên cứu, nhưng không có sự khác biệt đáng kê giữa các nhóm: Gemfibrozil Gia duge (N= 2046) (N = 2035) (Tan suất theo % số đối tượng nghiên cứu) Tiêu chảy 72 65 Mét moi 3,8 35 Buốn nôn ¿nôn 25 2,1 Cham 19 12 Nỗi ban 17 143 Chong mat Ls 1.3 Táo bén 124 13 Dau dau {2 LÍ Page 8af1 LPD Title: GanfibroziÏ LPD date: May 08, 2016 Country: Vietnam Reference CDS Version 7.0) Reference CDS Date: Sep 18. 2015 &UK SPC Date: May 21. 2015 Các tác dụng không mong muốn bổ sung sau đã được báo cáo là có thể có mối quan hệ nhân quả với điều trị bằng gemfibrozil: Các bộ phận cơ thể (SOC) Tác dụng không mong muốn Roi Joan gan mat vang da do tac mat Rối loạn hệ tiêu hóa viêm tuy Rôi loạn hệthân kinh trung ương chóng mặt, ngủ gà, dị cảm, viêm thân kinh ngoại vi, đau đâu Rỗi loạn tâm thân suy giảm hưng phân tình dục, trầm cảm Rỗi loạn mắt mờ mắt Rồi loạn hệ sinh sản và ngực liệt dương, Rỗi loạn cơ xương và mô liên kết đau khớp, viêm màng hoạt dịch, đau cơ, bệnh cơ, nhược cơ, đau các chỉ, tiêu co van. Rỗi loạn da và mô đưới da viêm đa tréc vay, nồi ban, viêm da, ngứa, phù | mach, mé day , Rồi loạn hô hấp, ngực và trung that phù thanh quản i Réi loan mau va hé bach huyét thiêu máu nặng, giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu, tăng bạch cầu ái toan, giảm sản tuỷ xương (xem phần 7Thận trọng khi sử dụng |-Hệ tạo máu) 10.11. 12. Các tác dụng phụ bổ sung đã được báo cáo bao gồm: nhạy cảm với ánh sáng, rụng tóc, viêm tủi mật và sói mật (xem phần 7Thận trạng khi sử dụng). Dy QUA LIEU VA DIEU TRI Sử dụng quá liều đã được báo cáo voi gemfibrozil. Cac trigu chứng được báo cáo khi sử dụng quá liều là đau bụng co thắt, xét nghiệm chức năng gan bất thường, tiêu chảy, tăng creatine phosphokinase (CPK), đau khớp và cơ, buồn nôn và nên. Các bệnh nhân này đã hồi phục hoàn toàn, Cần tiến hành các biện pháp hỗ trợ giảm nhẹ triệu chứng nếu gặp các trường hợp quá liều. CANH BAO DAC BIET Tuong ky Không áp dụng. DIEU KIEN BAO QUAN, HAN DUNG Bao quan dudi 30°C. Hạn dùng: 60 tháng kẻ từ ngày sản xuất, LPD Title: Gemfibrozil LPD date: May 08, 2016 Country: Vietnam Reference CDS Version 7.0 Reference CDS Date: Sep 18, 2015 &UK SPC Date: May 21, 2015 13. TEN, DIA CHI, LOGO (NEU CO) CUA NHA SAN XUAT Nhà san xuat: Olic (Thailand) Limited. 166 Moo 16 Bangpa-In Industrial Estate, Udomsorayuth Road, Bangpa-In District, Ayutthaya Province, Thai Lan. Tiéu chuan: Nha san xuat °Nhãn hiệu đã đăng ký 14 NGAY CAP NHAT/SUA DOI hy TUQ.CỤC TRƯỜNG P.TRƯỞNG PHÒNG Pham Shi Vin Ht an