Thuốc Lopetope: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Lopetope |
Số Đăng Ký | VD-20154-13 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Loperamid HCl- 1 mg |
Dạng Bào Chế | Thuốc bột uống |
Quy cách đóng gói | Hộp 20 gói x 1,5g, hộp 30 gói x 1,5 g |
Hạn sử dụng | 36 tháng |
Công ty Sản Xuất | Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh 167 Hà Huy Tập, tp. Hà Tĩnh |
Công ty Đăng ký | Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh 167 Hà Huy Tập, tp. Hà Tĩnh |
GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI
Ngày kê khai | Đơn vị kê khai | Quy cách đóng gói | Giá kê khai | ĐVT |
08/09/2015 | Công ty Cổ phẩn Dược Hà Tĩnh HADIPHAR | Hộp 20 gói x 1,5g, hộp 30 gói x 1,5 g | 2800 | Gói |
UBND TĨNH HÀ TĨNH
CÔNG TY CP DƯỢC HÀ TĨNH
MẪU NHÃN DUYỆT CẤP SỐ ĐĂNG KÝ
LOPETOPE
Ha Tinh 2013
| INE?
UBND TINH HA TINH
CONG TY CP DƯỢC HÀ TĨNH x :
167 Hà Huy Tập TP Hà Tĩnh MẪU NHAN VI, HOP XIN DANG KY
DT0393 854617 -Fax 0393856821
Thanh phan:
Thudc bét Gói 1,5g | Loperamide hydroclorid.. 1mg | Tádược vừa đủ1gói ^ a’ | Chỉ định, chống chỉ định, liều BO Y TE dùng vàcách dùng, thông tịnkhác: 9 5 LOPETOPE Xem tờhướng dẫn sửdụng bên
CỤC QUAN LY DƯỚC feng ne
Uoperamid hydroclorid 1mg
DA PHE DUYỆT = chuẩn ápdụng :TCCS
Bảo quản: Nơi khô mát, nhiệt dưới 3C, tránh ánh sáng
Lan dau: wddtet AQ! Ltt —— || Đãxatâm taycủa trẻem |Đọc kỹhướng dẫn sửdụng trước khidùng E ` HADIPHAR SDK: ‘ SốlôSX:
Thành phân: DUS. | Loperamide hydrociorid …..1mg Tá dược vừa đủ 1gói
Chỉ định, chống chỉ định, liều dùng và Xem tờhướng dẫn sử dụng bên trong hộp
Đềxatâm taycủa tram | Đọc kỹhướng dân sửdụng trước khidùng |
Hộp 20 gói x1,5g
LOPETOPE
Loperamid hydroclorid 1mg
Thuốc bột
16ga0nU]
1Ú
>. HADnIPHARH
Tiêu chuẳn áp dụng :TCCS
Bảo quản: Nơi khô mát, nhiệt dưới 30C, tranh anh sang
SDK:$616SX Ngay SX HD
LOPETOPE = Loperamid hydroclorid 1mg
J2 i0 edPY
_. UBND TỈNH HÀ TĨNH –
CÔNG TY CP DƯỢC HÀ TĨNH
167 Hà Huy Tập TP Hà Tĩnh MẪU NHAN VỈ, HỘP XIN ĐĂNG KÝ
ĐT0393 854617 -Fax 0393856821
=—- Thành phản: Loperamide hydroclorid 1mg Tảdược vừa đủ1gói Chỉ định, chống chỉ định, liều dùng vàcách dùng, thông tịnkhác: Xem tờhướng dẫn sửdụng bên |trong hộp |
Thuốc bột Gói 1,5g
LOPENOPE —-
Loperamid hydroclorid 41mg
Tiêu chuẩn ápdụng :TCCS
-Bảo quản: Nơi khô mát, nhiệt dưới 300, ¡tránh ánh sảng
Đôxatâm taycủa trẻem Đọc kỹhướng dân sửdụng trước khidùng =
HADIPHAR
|Thanh phan: Loperamide hydroclorid Tá dược vừa đủ 1gói
|Chi định, chồng chỉ định, liều dùng và Xem tờhướng dẫn sử dụng bên trong hộp
Đêxatâm taycủa trẻem Đọc kỹhướng dân sửdụng trước khidùng
Thuốc bột Hộp 30 gói x1,5g
yoqoonuyy
LOPETOPE
Loperamid hydroclorid 1mg
II
Tiêu chuẩn ápdụng :TCCS
Bảo quản: Nơi khô mát, nhiệt dưới 30C, tránh ánh sáng
SÐKSốlô§X: Ngày SX: HD
Thuộc bột Hộp 30 gói x1,5g
LOPETOPE
Loperamid hydroclorid 1mg OPE
Hatinh Pharmaceutical joint- stock Company
TO HUONG DAN SU DUNG THUOC
LOPETOPE
Công thức: Cho |gdi:
Loperamide hydroclorid 1mg
Lactose, B6t đường, Talc, Avicel, Huong dau vira du 1g6i
Trình bày: Hộp 20 gói x1.5g, hộp 30 vix 1.5g.
Đặc tính được lực học:
Loperamid là một thuốc trị ia chảy được dùng để chữa triệu chứng các trường hợp ia chảy cấp
không rõ nguyên nhân và một sô tình trạng ia chảy mạn tính. Đây là một dạng opiat tổng hợp mà
ởliều bình thường có rất íttác dụng trên hệ thần kinh trung ương. Loperamid làm giảm nhu động
ruột, giảm tiết dịch đường tiêu hóa, và tăng trương lực cơ thắt hậu môn. Thuốc còn có tác dụng
kéo dài thời gian vận chuyển qua ruột, tăng vận chuyển dịch và chất điện giải qua niêm mạc ruột,
do đó làm giảm sự mất nước và điện giải, giảm lượng phân. Tác dụng có lẽ liên quan đến giảm
giải phóng acetylcholin và prostaglandin.
Đặc tính được đông học:
Xâp xỉ 40% liều uống loperamid được hấp thu qua đường tiêu hóa. Thuốc được chuyển hóa ởgan
thành dạng không hoạt động (trên 50%) vàbài tiết qua phân và nước tiêu cả dưới đạng không đổi
và chuyển hóa (30 -40%). Nông độ thuốc tiết qua sữa rất thấp. Liên kết với protein khoảng 97%.
Nửa đời của thuốc khoảng 7-l4 giờ.
Chỉ định: Điều trị hàng đầu trong ia chảy cấp là dự phòng hoặc điều trị tình trạng mắt nước và
điện giải, điều này đặc biệt quan trọng đối với trẻ nhỏ và người cao tuổi suy nhược. Loperamid chỉ
được chỉ định đứng hang thir 2dé điều trị triệu chứng ia chảy cấp không có biến chứng ởngười lớn
hoặc làm giảm thê tích chất thải sau thủ thuật mở thông hồi tràng hoặc đại tràng.
Chống chỉ định:
Mẫn cảm với loperamid.
Khi cần tránh ức chế nhu động ruột.
Khi có tốn thương gan.
Khi có viêm đại tràng nặng, viêm đại tràng màng giả (có thể gây đại tràng to nhiễm độc).
Hội chứng ly.
Bụng trướng.
Thận trọng:
Thận trọng với những người bệnh giảm chức năng gan hoặc viêm loét đại tràng.
Ngùng thuốc nếu không thấy có kết quả trong vòng 48 giờ.
Theo đối nhu động ruột và lượng phân, nhiệt độ cơ thé. Theo dõi trướng bụng.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cần thêm thông tin hồi ýkiến của Bác sỹ
Sử dụng cho phụ nữ có thai :Chưa có đủ các nghiên cứu trên phụ nữ có thai. Không nên dùng
cho phụ nữ có thai.
Thời kỳ cho con bú
Vì loperamid tiết ra sữa rất ít, có thể dùng thuốc cho bà mẹ đang cho con bú nhưng chỉ với liều
thấp
Sử dụng quá liều: Triệu chứng: Suy hô hấp và hệ thần kinh trung ương, co cứng bụng, táo bón, a
kích ứng đường tiêu hóa, buồn nôn và nôn. Tình trạng quá liều thường xảy ra khi liều dùng hàng TK /
ngày khoảng 60 mg loperamid. `
Điều trị: Rửa dạ dày sau đó cho uống khoảng 100 gthan hoạt qua ống xông dạ dày. Theo dõi các aN A
dấu hiệu suy giảm thần kinh trung ương, nêu có thì cho tiêm tĩnh mạch 2mg naloxon (0,01
mg/kg cho tré em), có thé dung nhắc lại nếu cần, tổng liều có thể tới 10 mg.
Tác dụng không mong muôn:
Hầu hết các tác dụng phụ thường gặp là phản ứng ởđường tiêu hóa.
Thường gặp, ADR > 1/100
Tiêu hóa: Táo bón, đau bụng, buồn nôn, nôn.
Itgap, 1/1000