Thuốc Loperamid: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Loperamid |
Số Đăng Ký | VD-21625-14 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Loperamid HCl – 2mg |
Dạng Bào Chế | Viên nang cứng |
Quy cách đóng gói | Hộp 10 vỉ x 10 viên |
Hạn sử dụng | 36 tháng |
Công ty Sản Xuất | Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm Khóm Thạnh An, P. Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, An Giang |
Công ty Đăng ký | Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm 27 Nguyễn Thái Học, P. Mỹ Bình, TP. Long Xuyên, An Giang |
GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI
Ngày kê khai | Đơn vị kê khai | Quy cách đóng gói | Giá kê khai | ĐVT |
07/08/2015 | Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm | Hộp 10 vỉ x 10 viên | 490 | Viên |
Lup, 3
4. Nhãn trực tiếp:
-Vỉ 10 viên nang cứng.
BỘ Y TẾ
CUC QUAN LY DƯỢC
pA PHE DUYET
Lân đâu:..43……1……… ha…
2. Nhãn trùng gian:
“Hộp TŨ vĩx TŨ viên nang cứng.
0n LOPERAMID 25556262. omg Excipients q.s 1capsule
Indications -Contraindications -Undesirable effects -Precautions – Dosage and administration: Read the leaflet insert
Storage: Protect from humidity and light, below 30€ Keep out ofreach ofchildren Read carefully the instructions before use
Agimexpharm Pharmaceutical Joint-Stock Company 27Nguyen Thai Hoc Street, MyBinh Ward, Long Xuyen City, AnGiang Province, Vietnam Branch ofAgimexpharm Pharmaceutical JSC -Agimexpharm Pharmaceutical Factory. Thanh AnHamlet, MyThoi Ward, Long Auyen City, AnGiang Province
WNH—VHdX3WSV DOHM g
6901/11BID 9]12E JO 1U9L110911
Bwz apuojyooupAy apiwesedo7
qINYVM3dOT Box
of10blisters
of10capsules
LOPERAMID
Thành phân: Mỗi viên nang cứng chứa
LOPERAMID ‹¬‹-‹ .2mg Taduoc vd as ….. †viên
Chỉ định -Chống chỉ định -Tác dụng không mong muốn -Thận trọng – Liều dùng vàcách dùng: Xin đọc trong tờhướng dân sửdụng
Bảo quản: Nhiệt đôdưới 30C,tránh 4m vaanh sang
Déxa tâm taytrẻ em oo SDK)VisaNo.XX-KXAXXX Đọc kỹhướng dẫn sửdụng trước khi dùng $6.1SK/Batch NoXXXXXX NgaySX/Mfg DateXXIXX/XX Công tyGPđược phẩm Agimexpharm HDExpDale XXXXXX 27Nguyễn Thái Học, F.MỹBinh, TP.Long Xuyên, AnGiang. Chỉnhánh Công tyCPDP Agimexpharm -Nhà mày sản xuất dược phẩm Agimexpharm Khôm Thạnh An.P.MỹThới, TP.Lang Xuyên, AnGiang
LOPERAMID
Loperamid HCI 2mg
Trị tiêu chảy cấp
a [em]
AGiMEXPHARM WHO
qIWVÀ3dOT
6uns
Bueu
uIA
0X1A
01dỘH
TỜ HƯỚNG DÂN SỬ DỤNG
LOPERAMID
Thành phân: Mỗi viên nàng cứng chứa:
Loperamid hydroclocid K0 666464 58E4 14v 0m20x2414240100016404114141552302 4205542542 1Ê2mp Tá dược vd Leste eee TT TT nh TK 15c EStxxx 55s c2|viên. (Lactose, Acid benzoic, Natri starch glycolat, Magnesi stearal).
Quy cách đóng gói: llộp 10 ví x10 viên nang cứng.
Chí định:
Liều trị hàng đầu trong tiêu cháy cấp là dự phòng hoặc điều trị tình trạng mất nước và diện giải, điều này đặc biệt quan trọng đôi với trẻ nhỏ và người cao tuôi Suy nhược. 1.operamid chí được chí định đứng hàng thứ 2 đễ diều trị triệu chứng tiều chảy cấp không có biến chứng ở người lớn hoặc làm giảm thể tích chất thái sau thủ thuật mở thông hồi tràng hoặc đại tràng. I.operamid khong có một vai tro ndo trong diéu tri thurong quy tiêu chảy cap ótrẻ em và không được coi là một thuốc dể thay thế liệu pháp bù nước và điện giải bằng đường uôỗng.
Liều dùng và cách dùng:
Người lớn:
Tiêu chắy cấp :Liêu khởi dầu 2 viên, sau đó mỗi lần đi tiêu cháy uống lviên, tối đa 5ngày.
Liéu thông thường : Uống 3-4viên/ ngày, tôi đa 8viên/ ngày.
Tiêu cháy mạn: Uống 2 viên, sau đó mỗi lần đi tiêu chảy uông Ìviên cho tới khi câm tiêu cháy. Liéu duy trì: Uống 2 -4viên/ ngày chí: thành liều nhỏ (2 lần), tối đa 8viên/ ngày.
Trẻ em:
operand khong được khuyến cáo dùng cho trẻ em lcách thường quy trong tiêu chảy cấp.
Trẻ em dưới 6tuôi: Không được khuyên cáo dùng.
Trẻ tù 6-8tuổi: Uống |viên x2 lần môi ngày.
Trẻ từ 8 -12 tuôi: Uống |viên X 3
lân mdi ngày.
Liéu duy trì: Uống |vién, chí uống sau mỗi lần di tiêu.
Tiêu cháy mạn: Đùng theo chí dẫn của thầy thuốc.
Chống chí định:
Man cam vii Loperamid.
Khi cần tránh úc chế nhụ động ruột.
Khi có tôn thương gan, viêm đạt trắng nặng, viêm đại trắng mảng giá.
lội chứng ly.
Hùng trướng.
Không dùng cho trẻ từ 6tuôi trớ xuống.
Thận trọng:
Thận trọng với những người bệnh piám chức năng pgạn hoặc viêm loét đại trang.
Ngừững thuốc nêu không thấy có kết qua trong vòng 48 giờ.
Theo đối nhú động ruột, lượng phân, trướng bụng và nhiệt độ cơ thể.
Tương (ác thuốc:
Những thuốc ức chế hệ thần kinh trung ương, các Phenothiazin, các thuốc chống trầm cám loại 3 vòng có
thể gây tác dụng không mong muốn của Loperamid.
Sứ dụng cho phụ nữ có thai va cho con ba:
Thời kỳ mang thai: Chưa có đủ các nghiên cứu trên phụ nữ có thai, Không nên dùng cho phụ nữ có thai,
Thời kỷ cho còn bú: VÌ Loperamid tiết qua sữa rất Í1, có thể dùng thuốc cho bà mẹ đang cho con bi
nhưng chỉ với liều thấp.
Tác dụng của thuốc khi lái xe và vận hành máy móc: Phuốc pầy miệt mới, chúng mật và nhức đầu.
Tác dụng không mong muốn:
Thường gặp: Táo bón, đau bụng. buỗn nôn.nôn. Ít gặp: Mệt mỏi. chóng mặt, nhức đầu, trướng bụng. khô :niệng. nôn. Hiểm gap: Tac ruột do liệt, dị ứng da.
Thông, báo cho liác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phái khi sử dụng thuốc.
Các đặc tính dược lực học:
Loperamid là một dạng opiat tổng hợp mà ởliễu bình thường. có rất íttác dụng trên hệ thần kinh (rong ương. Thuốc có tác dụng làm giảm nhu động ruột, giảm tiết dịch dường tiêu hóa và lãng trương lực có thất hậu môn. Thuốc còn có tác dụng kéo dải thời gian vận chuyển qua ruột, tăng vận chuyển dịch và chất điện giải qua niêm mạc ruột, do đó làm giam sự mật nước và điện giải, piảm lượng phân.
Các đặc tính dược động học:
Thuốc được hấp thu qua đường tiêu hóa. Thuốc được chuyển hóa ởgan và được bài tiết qua phân và nước tiểu,
Quá liều và cách xử trí:
Triệu chứng: Khi sử dụng quá liều thuốc cö thể gâysuy hô hấp và hệ thần kinh tr”ng ương, có cứng bụng, táo bón,
kích ứng đường tiêu hóa, buồn nôn và nôn. Cách xứ trí: Rửa dạ dày sau đó cho udne khoảng 100g than hoat qua éng xông dạ dày. Theo dõi các dấu hiệu suy giảm thần kinh trung ương, nếu có thì tiêm tinh mạch 2m Naloxon (0,01mp/ kg cho trẻ em), có thể dùng nhặc lại nêu cần, tổng liều có thể tới 10mg.
DE XA TAM TAY TRE EM DOC KY HUONG DAN SU DUNG TRUOC KIL DUNG – NEU CAN THEM THONG TINXIN HOLY KEEN CUA BAC SY
Bao quan: Nhiét do duéi 30°C, tranh Am va anh sảng.
Hạn dùng: 36 tháng kế từ ngây sản xuẤt,
a Công tiC được phẩm Apinespharne an 2 miền Thời Học, PXIš Hình, TPDong Nuyện Aue ng re €hỉnhẳnh Công ŒCPP được phẩm Agimesphacoy Nha may san vadt dive plaid Agimesphapm AGIMEXPHARM , Khon Thank POM Thom TPLông Xixcn, Ấn Canne GMPWHO TT 07a 1657101 lay 076 15/0