Thuốc Loperamid 2mg: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Loperamid 2mg |
Số Đăng Ký | VD-19254-13 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Loperamid.HCl- 2 mg |
Dạng Bào Chế | Viên nén |
Quy cách đóng gói | Hộp 10 vỉ x 15 viên; Chai 100 viên |
Hạn sử dụng | 36 tháng |
Công ty Sản Xuất | Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Phong Phú- Nhà máy sản xuất dược phẩm Usarichpharm Lô 12, Đường số 8, KCN Tân Tạo, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh |
Công ty Đăng ký | Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Phong Phú- Nhà máy sản xuất dược phẩm Usarichpharm 30- 32 Phong Phú, P.12, Q.8, TP. Hồ Chí Minh |
GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI
Ngày kê khai | Đơn vị kê khai | Quy cách đóng gói | Giá kê khai | ĐVT |
01/07/2014 | Công ty Cp DP Phong Phú | Hộp 10 vỉ x 15 viên; Chai 100 viên | 200 | Viên |
CONG TY CO PHAN DUOC PHAM PHONG PHU Độc lập -Tự do – Hạnh phúc
MẪU HỘP CHAI 100 VIÊN NÉN {/ Ney
LOPERAMID 2mg
BO Y TE
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
ân đâu:..Á4……..1………Á§…. bwiz đINVM3dOT
= ( ¬ Bwz “puojoupAy piwesado7
| |
Chơi 100 viên nén Chơi 100 viên nén
CÔNG THỨC: Một viên nén chứa: Loperamid hy Tádược…….. ĐỂ XA TẦM TAYTRẺEM.
CHỈ ĐỊNH, CÁCH DÙNG, CHỐNG . I , 5 TRUGC KHIDUNG. LOPERAMID 21g J ciiomu: LOPERAMID 2mg DÙNG BƯỜNG UỐNG. Loperamid hydroclorid …2mg Xinđọc trong tờhướng dẫn sửdụng. Loperamid hydroclorid …2mg
GMP -WHO BAOQUAN: GMP -WHO Nơi khô thoáng, tránh ánh sáng, nhiệt độdưới 309C.
TIÊU CHUẨN: TCCS SốlôSX
SĐK: Ha
NHÀ MÁY DƯỢC PHẨM USARI Dut CÔNG TYC6PHAN DƯỢC PHẨM PHONG PHU tôbsGiềng sẽTra TanTao,Q.nhtân|roi 30-32Phong Phú,P.12,Quận 8,TP.HồChíMinh 84837547998 -84837547999
XS.
Ngay al. thang (6. nam 2012
“ Z0000 a
Ds. Hồ Vinh Hiển
ỦY BẠN NHÂN DÂN TP. HỒ CHÍ MINH
CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM PHONG PHÚ Độc lập -Tự do -Hạnh phúc
MẪU CHAI 100 VIÊN NÉN
LOPERAMID 2mg
CHỈ ĐỊNH, CÁCH DÙNG, CHỐNG CHỈ ĐỊNH: Xinđọctrong tờhướng dẫnsửdụng.
BẢO QUẢN: Noikhéthoáng, tránh ánhsáng, nhiệt độ dưới3C.
TIÊU CHUẨN: TCCS
SĐK:
32.32PhongPha E12Q.8THCNMnh Jjwwwphongphuorg_ Email
CÔNG TYCỔ PHẦN DƯỢC PHAM PHONG PHOLong.
Chai 100 viên nén DEXATAMTAYTREEM. ĐỌC KỸTRONG TỜHƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHIDÙNG. DÙNG ĐƯỜNG UỐNG.
LOPERAMID 2mg z:=
Loperamid hydroclorid …2mg
ang :
“FWA MAYOUGE PHAM USARICHPHARAA Lô12,đường số8,KCNTânTạo,Q.BìnhTân,TPHCM ^84837547998 -84837547999
Ds. Hồ Vinh Hiến
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
ỦY BAN NHÂN DÂN TP. HỒ CHÍ MINH
CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM PHONG PHÚ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập -Tự do -Hạnh phúc
MẪU HỘP 10 VỈ x 15 VIÊN NÉN
LOPERAMID 2mg
ulZ
pHODOIpÁL|
pIUIElodƠ]
Buuz
pIule1odo1
Loperamid 2mg
Loperamid hydroclorid 2mg
CÔNG THỨC: BAO QUAN: Mỗi viên nénchứa: Nơikhôthoáng, tránh ánh hiệt Loperamid hydroclori… „2mg eas lôtho;pees tenn insáng, nhiệ Tádược… ~«««eeecee. VỀ 1Viên
CHỈ ĐỊNH, CÁCH DÙNG, CHỐNG CHỈ ĐỊNH: Xinđọctrong tờhướng dẫnsửdụng.
Sảnxuấttại: NHÀ MÁY DƯỢC PHẨM USARICHPHARM Lô12,đường số8,KCNTânTạo,Q.Binh Tan,TRHCM ^848 37547998 -84837547999
Loperamid 2mg
Loperamid hydroclorid 2mg
Loperamid
2mg
Loperamid
hydroclorid
2mg
DEXATAM TAYTRE EM. ĐỌC KỸTRONG TỜHƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TIÊU CHUẨN: TCCS TRƯỚC KHIDÙNG. DÙNG ĐƯỜNG UỐNG. SĐK:
SốlôSX: NSX : HD :
Mãvạch
Ngày 0, thang 0… năm 2012
=-?===DUYỆTf3 HN
S. hệ Vinh Hiển
lŒleyx¿.
—.
-,
= ,
ỦY BAN NHÂN DÂN TP. HỒ CHÍ MINH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢCPHẨM PHONG PHÚ Độc lập -Tự do-Hạnh phúc oe
An. | S)
MAU Vi 15 VIEN NEN AGA
LOPERAMID 2mg
hà (Or. SLSX: : oe ee ote” ` age VỆ HP ve oD On a với w a a 9 t aw
q49 a sy a
a’ a? e gà
oe CON tu yr? sor gon soe” oe Q7 về. aa Ð ae at axeot v
Ngày AS. thang ..À.. năm 2013 <=Z27222n0015 Re. Ê 8w. Sy, DUYET au GIAM BOC Ds. Hồ Vinh Hiển HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUÓC Viên nén LOPERAMID 2mg 1. Trình bày: Hộp 10vi x 15 viên, chai 100 viên. 2. Công thức: Môi viên chứa: Loperamid hydroclorid ........................... 2mg Tá dược: lactose, tinh bột ngô, microcrystalin cellulose, PVP, talc, natri starch glycolat, magnesi stearat, màu xanh Green, màu yellow sunset 3. Chỉ định: Điều trị hàng đầu trong ia chảy cấp là dự phòng hoặc điều trị tình trạng mất nước và điện giải, điều này đặc biệt quan trọng đối với trẻ nhỏ và người cao tuổi suy nhược. Loperamid chỉ được chỉ định đứng hàng thứ 2để điều trị triệu chứng ia chảy cấp không có biến chứng ởngười lớn hoặc làm giảm thể tích chất thải sau thủ thuật mở thông hồi tràng hoặc đại tràng. Loperamid không có 1vai trò nào trong điều trị thường quy ỉa chảy cấp ởtrẻ em và không được coi là 1 thuốc dé thay thế liệu pháp bù nước và điện giải bằng đường uống. 4. Liều lượng và cách dùng Người lớn: Ìa chảy cấp: Ban đầu 4mg, sau đó mỗi lần đi lỏng, uống 2mg, tối đa 5ngày. Liều thông thường: 6-8mg/ngày. Liều tối đa: 16 mg/ngày. Ìa chảy mạn: Uống 4mg, sau đó mỗi lần đi lỏng, uống 2mg cho tới khi cam ia. Liều duy trì: Uống á— mg/ngay chia thành liều nhỏ (2 lần). Tối đa: 16 mg/ngày. Trẻ em: Loperamid không được khuyến cáo dùng cho trẻ em 1cách thường quy trong ỉa chảy cấp „ Trẻ em dưới 6tuổi: Không được khuyến cáo dùng. Trẻ từ 6-12 tuổi: Uống 0,08 -0,24 mg/kg/ngay chia thành 2hoặc 3liều. Hoặc: Trẻ từ 6-8tuổi: Uống 2mg, 2lần mỗi ngày. Trẻ từ 8-12 tuổi: Uống 2mg, 3lần mỗi ngày. >
Liều duy trì: Uống 1mg/10 kg thé trong, chỉ uống sau 1 lần đi ngoai. Ồ
la chảy mạn: Liêu lượng chưa được xác định. “A
5. Chống chỉ định uy Mân cảm với loperamid. z
Khi cân tránh ức chê nhu động ruột.
Khi có tổn thương gan.
Khi có viêm đại tràng nặng, viêm đại tràng màng giả (có thể gây đại tràng to nhiễm độc).
Hội chứng ly.
Bụng trướng.
6. Thận trọng
Thận trọng với những người bệnh giảm chức năng gan hoặc viêm loét đại tràng.
Ngừng thuốc nếu không thấy có kết quả trong vòng 48 giờ.
Theo dõi nhu động ruột và lượng phân, nhiệt độ cơ thể. Theo dõi trướng bụng.
Phụ nữ mang thai: Chưa có đủ các nghiên cứu trên phụ nữ có thai. Không nên dùng cho phụ nữ có thai.
Phụ nữ cho con bú: Vì loperamid tiết ra sữa rất ít, có thể dùng thuốc cho bà mẹ đang cho con bú nhưng
chỉ với liều thấp.
7. Tương tác thuốc: : oo,
Tăng độc tính: Những thuôc ức chế hệ thânkinh trung ương, các phenothiazin, các thuốc chông trầm cảm
loại 3vòng có thể gây tăng tác dụng không mong muốn của loperamid.
8. Tác dụng không mong muốn:
Hầu hết các tác dụng phụ thường gặp là phản ứng ởđường tiêu hóa.
Thường gặp, ADR > 1/100
Tiêu hóa: Táo bón, đau bụng, buổn nôn, nôn.
Ítgặp, 1/1000