Thuốc Long đờm- TVP: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Long đờm- TVP |
Số Đăng Ký | VD-19972-13 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Terpin hydrat; Natri benzoat – 100mg; 200mg |
Dạng Bào Chế | Viên nén |
Quy cách đóng gói | Chai 200 viên; Chai 400 viên |
Hạn sử dụng | 36 tháng |
Công ty Sản Xuất | Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm 27 Điện Biên Phủ, F. 9, TP. Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh |
Công ty Đăng ký | Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm 27 Điện Biên Phủ, F. 9, TP. Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh |
GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI
Ngày kê khai | Đơn vị kê khai | Quy cách đóng gói | Giá kê khai | ĐVT |
04/01/2019 | Công ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm | Chai 400 viên | 300 | Viên |
CÔNG TY CP DƯỢC PHẨM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TV.PHARM Độc lập -Tự do -Hạnh phúc
MẪU NHÃN THUỐC BỘ Y TẾ
VIÊN NÉN LONG ĐỜM -TVP CỤC QUAN LY DUOC
I. MAU NHAN CHAI 200 VIEN NEN:
DA PHE DUYET
Lan dau:..08./ Adsl dae.
TPTRA VINH -TINH TRA VINH
œ CHAI 200 VIÊN NÉN Š ¬ wo GY œm=—— TV.PHARM . S DÙNG ĐƯỜNG UỐNG CHỈ ĐỊNH, CHỐNG CHỈ ĐỊNH, N SH) CÁCH DÙNG -LIỂU DÙNG: ——— TiEUCHUANAPYM:Toes Se 7 1 Kutl#ìndi tm Xem trong tờhướng dẫn sử == OG MG HO TREEMDOI30THAR ——— 140QUANNex, KGQUA, TRANASANE esas— Sốlô§X: —_—= Ngày SX: HD
Il. MAU NHAN CHAI 400 VIEN NEN:
VINH -TINH TRA VINH CONG TYCO PHAN DƯỢC
œ
== & œ TV.PHARM 7 1S == .. CHỈĐỊNH, CHỐNG CHỈĐỊNH, _ DÙNG ĐƯỜNG UỐNG
CACH DUNG -LIEU DINE SE TEUCHUANAPONETes aC —— OEKATAMTAY TREEM _ớớ AMGDUNGCHO TRE EMOG90THAN CHE iOQUANnOKH,KHONGQUA90°,TRANAnSig / haart: f —— SốlôSX: lơ SS Ngày SX: is HD *
ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG
2
‡ ;
A1) AY Ze
II. MẪU TOA HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG:
HO LONG ĐỜM – TVP
CÔNG THỨC: -Terpin hydrat-Natri benzoat -TA dude viadit sẻ
(Tádược gồm: Avicel, Màu xanh patent, Màu vàng tartrazin, Mau sunset yellow, Màu doalura, Talc,
Magnesi stearat, Aerosil 200). TRINH BAY: ~Chai 400 viên vàchai 200 viên kèm tờhướng dẫnsửdụng. DƯỢC LỰC HỌC: ~Terpin hydrat cótácdụng hydrat hóadịch nhẩy phế quản, cótácdụng long đờm, giúp lông mao biểu
môphế quản hoạt động dễdàng đểtống đờm rangoài. ~Natri benzoat cótính sátkhuẩn nhẹđường hôhấp. DƯỢC ĐỘNG HỌC: ~Terpinhydrat được hấpthutốtquađường tiêuhóa, chuyển hóaởganvàđược bàitiếtchủyếuquanước
tiểu dưới dạng không đổihoặc chuyển hóa. Sựbàitiếtphụthuộc vàopHvàlưulượng nước tiểu.
-Sau khiuống, nửađờithải trừcủathuốc là2~4
giờ. ——————
-Natri benzoat được hấp thuquađường tiêu hóa và kếthợp vớiGlycine trong gan đểtạothành aốt
Hippuric, baitiếtnhanh chóng quanước tiểu. CHỈ ĐỊNH: -Làm loãng đờm vàhỗtrợđiều tricáctriệu chứng hotrong cáctrường hợp: viêm phé qi
cap hayman tinh. CHỐNG CHỈ ĐỊNH: i
-Mẫn cảm vớibấtkỳthành phẩn nàocủathuốc. i
~Trẻemdưới 30tháng tuổi, trẻemcótiểnsửđộng kinh hoặc cogiật dosốtC20. TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN: -Dau bung. -Hiếm gặp buồn nôn, nôn, dịứng da. Thông báo chobácsĩnhững tácdụng không mong muốn gặp phải khisửdụng thuốc.
*Sửdụng chophụnữcóthai vàchoconbú: ~Thời kỳmang thai: Sửdụng được chongười mang thai. ~Thời kỳchoconbú:Sửdụng được chongười đang choconbú. *Tác động của thuốc khiláixevàvận hành máy móc: Sửdụng được cho người đang láixevàđang
điều khiển máy móc. THAN TRONG KHIDUNG: ~Thận trọng khidùng thuốc trong trường hợpápsuất trong sọtăng. ~Tránh kếthợpvớicácchất làm khôtiếtloạiAtropin. -Không dùng trong trường hợphodohensuyễn. TƯƠNG TAC THUỐC: ~Khi
kết hợpvớicácthuốc hokhác và cácchất làm
khô tiếtloạiAtropin sẽlàm giảm tácdụng long đờm
củathuốc.LIEU LƯỢNG VÀCÁCH DUNG: -Dùng đường uống. -Dùng theo sựchỉdẫn củathẩy thuốc hoặc theo liềusau: +Người lớn: Mỗilầnuống 1 -2viên, ngày2-3lần. +Trẻemtrên 30tháng tuổi: dùng theo sựhướng dẫn củathầy thuốc. QUÁ LIỀU VÀXỬTRÍ: Nếuxảyraquáliều, điểu trịhỗtrợhôhấp. HẠN DÙNG: 36tháng kể từngày sảnxuất.
ĐỌC KŸHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHIDŨNG. NẾU CẲN THEM THONG TIN,XINHỒI ÝKIẾN BÁC SĨ. BAO QUAN: NGIKHO, KHONG QUA 30°C, TRANH ANH SANG. DEXATAM TAY CUA TREEM. TIÊU CHUAN APDUNG: TCCS
| A cONGTY CỔ PHẦN DƯỢC PHAM TV.PHARM
x) ò 27- Đện Biên Phủ -P9 -TP Trà Vinh -Tỉnh
Trà Vinh
TV.PHARM ĐT: (074) 3753121, Fax: (074) 3740239
Tra Vinh, ngay 14 thang 01 nam 2013
GIAM BOC
PHO CUC TRUONG
Nouyin ‘Vin Chonk DS. HA VAN DONG