Thuốc Lantrizon: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcLantrizon
Số Đăng KýVN-18101-14
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngLansoprazol – 30mg
Dạng Bào ChếViên nang cứng
Quy cách đóng góiHộp 3 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng24 tháng
Công ty Sản XuấtSyncom Formulations (India) Limited 256-257 Sector-1, Pithampur Dist, Dhar (M.P). INDIA
Công ty Đăng kýSyncom Formulations (India) Limited 7 Niraj Industrial estate, off. mahakali Caves Road, Andheri (East), Mumbai -400 093
LANTRIZON
Lansoprazole
Capsules
Thuốc ban theo don
LANTRIZON
Lansoprazole
3 x 10 viên nang ©
Capsules
Manufactured in India by: Syncom Formulations (In )Ltd, 266-257, Sector-I, Pithampur, Dist. Dhar (M.P), India
LAN TRIZON
Lansoprazole Ca
eer ee nen ek eee het Tears 30 mg (As enteric coated granules) Approved colours used incapsules
DI eet ROS eed Liêu dùng. Theo chi dân cua Bác sĩ
A SCR Le See eee)Bao quan. Nơi khó mắt, dưới 300C Tránh anh sang
KEEP OUT OF REACH OF CHILDREN c XA TAM TAY TRE EM
DO N©T USE BEYOND THE PRESCRIPTION DOSE KHÔNG DƯỢC UỐNG QUA LIEU QUY DINH
Đọc ký hướng dân sư dụng trước khi dùng
ote en T0 i CONTRAINDICATIONS/DU
Tản…DU TÔ
PU od
Ôi hướng dân sự dụng kèm theo.
Ân…
Batch No./ Số lỏSX
Lo Do 0 aad
CS 2) DD/MMIYYYY
Nan
C0)
S
ee ere ery Syncom Formulations (India) Ltd Factony -256-257 Sector! Pithampur. Dist. Dhar (MP)
NNK:
In-House
LANTRIZON
Lansoprazole CMU) 0l)

aod ~
id$55
aft»
fe
TS
vHHd
VG
AINVNO
OD

LUANG 90nd

BLA
OEv
we

*LANTRIZON.
Lansoprazole Capsules

Composition WARNING: Tobesold byretail onthe Each capaule contains prescription ofaRegistered Medical Lansoprazole 30mg Practitioner only. (as entenc coated granules) Approved colours used Incapsules. INDICATIONS
CONTRAINDICATIONSSIDE EFFECTS 1REFER LEAFLET DOSAGE Asdirected bythe phyaicanSTORAGE Stora Inacool, below 30°C Protect from light Mfg. Lic. No. :25/10/95 SPECIFICATION: In house Batch No.: Read leaflet caretulty belore use Mtg. Date Keep away from children Exp. Date :
e Manufactured by: Synoom Formulations (1)Ltd 266-257, Sector-| Pithampur Dist. Dhar (MP)India
* LANTRIZON
Lansoprazole Capsules

Compostiion: Í WARNING: Tobe sold byretail onthe Each capaule contains prescription ofaRegistered Medical Lansoprazole 30mg Practitioner only. (a$ entenc coated granules) Approved colours used incapsules. woications :
CONTRAINDICATIONS ;|REFER LEAFLET DOSAGE Aadirected bythe SIDE EFFECTS phyaidanSTORAGE: Store Inacool,below 30°C. Protect from light Mfg. Lic. No. :25/10/95 SPECIFICATION :Inhouse Batch No. : Read leafet carehully before use Mtg. Date : Keep away from children Exp, Date :
>} Manutactured by: p=}; Syncom Formulations (I)Ltd SS’ 256-257, Sector-| Pithampur Dist Dhar (M.P) India

Rx Thuốc bán theo đơn
LANTRIZON
(Viên nang Lansoprazol 30.0mg)
THÀNH PHẦN: Mỗi viên nang chứa:
Lansoprazol vi hat bao tan trong ruột 8.5% tương đương Lansoprazol 30.0mg
Tá dược: Không có
ĐẶC TÍNH DƯỢC LỰC HỌC:
Lansoprazol là dẫn chất benzimidazol có tác dụng chống tiết acid dạ dày. Lansoprazol có liên
quan cấu trúc và dược lý với omeprazol. Lansoprazol liên kết không thuận nghịch với H+/K+
ATPase là một hệ thổng enzym có trên bể mặt tế bào thành dạ dày, do đó Lansoprazol ức chế sự
chuyển vận cuối cùng các ion hydrogen vào trong dạ dày. Vì hệ thống H+/K+ ATPase được coi là
chiếc bơm acid (proton) của niêm mạc dạ dày, nên Lansoprazol được gọi là những chất ức chế
bơm proton. Lansoprazol ức chế dạ dày tiết acid cơ bản và khi bị kích thích do bất kỳ tác nhân
nào.

Lansoprazol được dùng điều trị ngắn ngày chứng loét dạ dày- tá tràng và điều trị
chứng tăng tiết dịch tiêu hoá bệnh lý (như hội chứng Zollinger-Ellison, U đa tuyến nội tiết, tăng
dưỡng bào hệ thống).
Mức độ ức chế tiết acid dạ dày phụ thuộc vào liều dùng và thời gian điều trị, nhưng Lansoprazol
ức chế tiết acid tốt hơn các chất đối kháng thụ thể Hạ.
Lansoprazol có thể ngăn chặn Helicobacter pylori ởngười loét dạ dày-tá tràng bị nhiễm xoắn thể
này. Nếu phối hợp với một hoặc nhiều thuốc chống nhiễm khuẩn, Lansoprazol có thể có hiệu quả
trong việc tiệt từ viêm nhiễm dạ dày do Helicobacter pylori.
ĐẶC TÍNH DƯỢC ĐỘNG HỌC:
Lansoprazol bị phân hủy trong môi trường acid, do đó thuốc được bào chế dưới dạng vi nang tan
trong ruột. Lansoprazol hấp thu nhanh, nồng độ tối đa trung bình đạt được trong khoảng 1,7 giờ
sau khi uống, với khả dụng sinh học tuyệt đối trên 80%. ởngười khoẻ mạnh, nửa đời trong huyết
tương là 1,5 giờ (+1 giờ). Cả nồng độ thuốc tối đa và diện tích dưới đường cong (AUC) đều giảm
khoảng 30 phút sau khi ăn. Lansoprazol liên kết với protein huyết tương khoảng 97%.
Lansoprazol chuyển hoá nhiều ởgan nhờ hệ enzym eytochrom Pxso để thành hai chất chuyển hoá
chính sulfon lansoprazol và hydroxy lansoprazol. Các chất chuyển hoá có rất íthoặc không có tác
dụng chống tiết acid. Khoảng 20% thuốc dùng được bài tiết vào mật và nước tiểu.
Thải trừ Lasoprazol bị kéo dài ởngười bị bệnh gan nặng, nhưng không thay đổi ởngười suy thận
nặng. Do vậy, cần giảm liều đổi với người bị bệnh gan nặng.
CHỈ ĐỊNH:
Điều trị loét tá tràng, loét đạ dày, viêm thực quần hồi lưu và hội chứng Zollinger-Ellison.
LIEU LUGNG VA CACH DUNG:
Chỉ dùng cho người lớn.
Loét tá tràng: 01 viên (30mg)/ngày, dùng trong 2-4 tuần.
Loét dạ dày hoặc viêm thực quản hồi lưu: 01 viên (30 mg)/ ngày, dùng trong 4-8 tuần. Trong
trường hợp kháng thuốc nên tăng liều lên 02 viên (60mg)/ngày

Hộichứng Zollinger-Ellison: 04 viên (120 mg)/ngày, điều chỉnh liều dùng tùy theo đáp ứng bệnh
lý.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
Mẫn cảm với Lansoprazol hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.
THẬN TRỌNG:
Khi có nghi ngờ loét dạ dày, khả năng loét dạ dày ác tính phẩi được loại trừ vì việc điều trị với
thuốc có thể làm giảm các triệu chứng và gây chẩn đoán trễ.
Thận trọng với các bệnh nhân rối loạn chức năng gan.

Ẩn