Thuốc Lantota: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcLantota
Số Đăng KýVD-19095-13
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngLansoprazol- 30mg
Dạng Bào ChếViên nang cứng
Quy cách đóng góiHộp 10 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược-vật tư y tế Thanh Hoá Số 4 Đường Quang Trung – TP. Thanh Hoá
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược-vật tư y tế Thanh Hoá 232 Trần Phú, Thanh Hoá
206440 ^Z
‘43 Y TE ` , ®Thanh phan: Cho |vién nang
Le QUAN LY DƯỢC VihạtLansoprazol 8,5%…………………..:ss tre353 mg
.x_— ————— Tương dương Lansoprazol………….. – ”
a Ề VÊT TEQQ sssicciicasessssstscssscccncase WOsssnsssssscassscesseveesoeyses
DA PHE DU : ®Chỉ định, chống chỉđịnh, liều dùng vàcáchhhding : Xin đọc tờhướng dẫn sửdụng bên trong hộp.
@Bảo quản:
Lan dau: 19..ê….Òô. Nơi khô, nhiệt độkhông quá 30°C, tranh anh sang. ee @Tiéu chudn: TCCS
@
SDK:

CONG TY CO PHAN DUGC VAT TU YTETHANH HOA Số04Quang Trung -Thanh phóThanh Hóa ĐT: 0373 852691 -Fax: 0373 855209
RỀX Thuộc bántheo đơn GMP -WHO

LANT@TA LANT@TALansoprazol 30mg Lansoprazol 30mg
—- -_- MLANT@TA
=: anso me : (
@ | = — LANT@TA LANT@TA tem =¬ Hộp 10 víx10 viên nang cứng Lansoprazol 30mg Lansoprazol 30mg

FHEPHACO

@Composition: 1capsule
VihatLansoprazol 8,5%………….c.csccsceseesseeeeeseereeeeeeeee 353mg LANT@TA LANT@ =I °“⁄i
S
`
Lansoprazol 30mg Lansoprazol 30m: Tuong duong Lansoprazol ……. EXGiDiETES GUSso0acccccesssosscsssnssssasssssacssseressessorerescosssnese 1capsule

@Indications, contraindications, dosage and administration: Read carefully theenclosed leaflet. eStorage: /
– LANT@TA | Keep inadry, temperature notexceeding 30°C, protect from light. Lansoprazol 30mg LAN T® TA at
“ @Specification: Home standard
®Reg.No:
SốlôSX/Batch No.: NSX /Mfg.date: HD/Exp.date:
SDK: NGTYCO PHAN DƯỢC VTYT THANH HÓA SốlôSX: HD:

RX scription drugs
LANTOTA
|Lansoprazol aaa]
Box 10 blisters x10 capsules

DEXATAM
TAY CUA
TRE
EM
ĐỌC
KỸHƯỚNG
DẢN
SỬDỤNG
TRƯỚC
KHI
DUNG
THEPHACO

– . „ Ngày $0 tháng ⁄¿ năm 2012
w_ MẪU NHÃN XIN ĐĂNG KÝ THUỐC ZE::TÔNG GIÁM ĐÓC
sNPHM ¡ LAN T@T A
Hộp (125 x 78 x72)mm KÍCH THƯỚC Vi: (120 x72)mm
C:95 ‹c c13
MAU SAC mN 4 ie

HUONG DAN SU DUNG THUOC
Vién nang LANTOTA
CONG THUC: Cho 1vién:
Vi hat Lansoprazol 8,5% 353 mg
Tuong duong lansoprazol 30 mg
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp 10 vi x10 viên nang cứng.
DƯỢC LỰC HỌC:
Lansoprazol là dẫn chất benzimidazol có tác dụng chống tiết aicd dạ dày. Lansoprazol có liên
quan cấu trúc và dược lý với omeprazol. Lansoprazol liên kết không thuận nghịch với H”/K”
ATPase 1a mét hé thống enzym có trên bề mặt tế bào thành dạ dày, do đó lansoprazol ức chế sự vận
chuyển cuối cùng các ion hydrogen vao trong da dày. Vì hệ thống enzym H”/K” ATPase được coi
là chiếc bơm acid (proton) của niêm mạc dạ dày, nên lansoprazol và omeprazol được gọi là chất ức
chế bơm proton. Lansoprazol ức chế dạ dày tiết acid cơ bản và khi bị kích thích do bat kỳ tác nhân
nào.
Mức độ ức chế tiết acid dạdày phụ thuộc vào liều dùng và thời gian điều trị, nhưng lansoprazol
ức chế tiết acid tốt hơn các chất đối kháng thụ thẻ Hạ.
Lansoprazol có thể ngan chan Helicobacter pylori ởngười loét dạ dày —tá tràng bị nhiễm xoắn
khuẩn này. Nếu phối hợp với một hoặc nhiều thuốc chống nhiễm khuẩn (như amoxicilin,
clarithromycin), lansoprazol có thể có hiệu quả trong việc tiệt trừ viêm nhiễm dạ dày do H.pylori.
DƯỢC ĐỘNG HỌC:
Lansoprazol hấp thu nhanh, nồng độ tối đa trung bình đạt trong khoảng 1,7 giờ sau khi uống,
với khả dụng sinh học tuyệt đối trên 80%. Ở người khỏe nửa đời huyết tương là 1,5 (+ 1,0) giờ.
Lansoprazol liên kết với protein huyết tương khoảng 97%. Lansoprazol chuyển hóa nhiều ởgan nhờ
hệ enzym cytochrom P4so để thành hai chất chuyển hóa chính: sulfon lansoprazol và hydro
lansoprazol. Các chất chuyển hóa này có rất íthoặc không còn tác dụng chống tiết acid. Khoảng
20% thuốc dùng được bài tiết vào mật và nước tiểu.
Thải trừ lansoprazol bị kéo dài ởngười bị bệnh gan nặng, nhưng không thay đổi ởngười suy
thận nặng. Do vậy, cần giảm liều đối với người bị bệnh gan nặng,
CHỈ ĐỊNH:
-Điều trị cấp và điều trị duy trì viêm thực quản có trợt loét ởngười bệnh trào ngược dạ dày —
thực quản (dùng tới 8tuần).
-Điều trị loét đạ dày – tá tràng cấp.
-Điều trị các chứng tăng tiết toan bệnh lý, như hội chứng Zollinger – Ellison, uđa tuyến nội
tiết, tăng đưỡng bào hệ thống.
CHÓNG CHỈ ĐỊNH:
-Quá mẫn với lansoprazol hoặc các thành phần khác của thuốc.
-Có thai trong 3tháng đầu.
THẬN TRỌNG:
-Cần giảm liều đối với người bị bệnh gan.
-Người mang thai và cho con bú.
TƯƠNG TÁC THUỐC:

-Lansoprazol được chuyển hóa nhờ hệ enzym cytochrom Pso, nên tương tác với các thuốc khác
được chuyển hóa bởi cùng hệ enzym này. Do vậy, không nên dùng lansoprazol cùng với các thuốc
os khác cũng được chuyển hóa bởi cytochrom Paso. JE
-Không thây có ảnh hưởng lâm sàng quan trong tới nồng độ của diazepafi°}š

theophylin, prednisolon hoặc warfarin khi dùng cùng với lansoprazol.

l|#{ DƯỢC-VẬT we
-Lansoprazol làm giảm tác dụng của ketoconazol, itraconazol và các thuốc kháb-Đó sựhápếhu Ậct/
cần môi trường acid.
-Sucralfat làm chậm và giảm hấp thu lansoprazol (khoảng 30%).
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÓN:
Thường gặp, ADR>1/100
-Toàn thân: Đau đầu, chóng mặt.
-Tiêu hóa: Ia chảy, đau bụng, buồn nôn, nôn, táo bón, khó tiêu.
-Da: Phat ban. |
It gap, 1/1000

Ẩn