Thuốc Lansoprazol: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcLansoprazol
Số Đăng KýVD-21314-14
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngLansoprazol – 30mg
Dạng Bào ChếViên nang cứng
Quy cách đóng góiHộp 10 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà Đường 2 tháng 4, P. Vĩnh Hoà, TP. Nha Trang, Khánh Hoà
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà 82 Thống Nhất, TP. Nha Trang, Khánh Hoà

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
13/02/2015Công ty cổ phần DP Khánh HòaHộp 10 vỉ x 10 viên1000Viên
21/11/2017Công ty cổ phần DP Khánh HòaChai 200 viên, chai 500 viên, chai 1000 viên1000Viên
At
Sul
Lady
MẪU NHÃN THUỐC
1/Nhãn trực tiếp trên đơn vi đóng sói nhỏ nhất:

Ga ©- gt UV we On
s
cBoe 9 : ot CO ant gs 2 90 ° gr ee P98 ‹ø° 4EF

©
& & —
vn < BS Be ¬ >”Z‹©œ.: ealmm >| ae OC} By
Y ie
ỡ 4

2/ Nhãn hộp trung gian:
Mẫu nhãn hộp 10 vỉ x10 viên:
Hộp 10 vỉx 10 -viên nang cứng
Lan
dau
| | | ||
:0N’B9H/MS

S|củ°3xbs)Nsow2=)(@

10ZVHdOSNVT
Rx -THUỐC BAN THEO DON
LANSOPRAZOL
Ke. Pecunia ima UVZ) KHAPHARCO PHARM. CO.
Céng Thic: Lansoprazol pellets 8,5% W/W…. (tương ứng với lansoprazol 30 mg)

1viên nang cứng Chỉ Định; Cách dùng -Liều dùng; Chống chỉ định; Thận trọng; Tác dụng không mong muốn vàcác thông tinkhác: Xem toa hướng dẫn sửdụng thuốc. Tiêu chuẩn: TCCS Bảo quản: Dưới 30°C, nơi khô mát, tránh ánh sáng. DEXATAM TAY TRE EM ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHIDUNG
Sản xuất tại: 7 CÔNG TY CP DƯỢC PHẨM KHÁNH HÒA Đường 2/4, P.Vĩnh Hòa, T.P Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa

WHO -GMP
Rx -PRESCRIPTION DRUG
LANSOPRAZOL

22 Manufactured by:
< rh KHAPHARCO PHARM. CO. Composition:LansoprazolExcipient.................. E tndicati D ` for one capsule,Contra -| i P Adverse effects and other informations: Please see enclosed leaflet Storage: Below 30°C, inacool and dryplace, protect from light. Specifications: Manufacturer KEEP OUT OFREACH OFCHILDREN READ CAREFULLY INSTRUCTIONS BEFORE USE Manutactured by: Khanh Hoa pharmaceutical joint stock company 2/4 Street, Vinh Hoa Ward, Nha Trang City, Khanh Hoa Province Lansoprazol 30mg NSX/Mfg.dateSốlôsx/Batch.No HD/Exp.date 10 blisters x†10 capsules 3. Toa hướng dẫn sử dụng thuốc: “LANSOPRAZOL itn nang uing THANH PHAN: 1viên Lansoprazol pellets 8,5% W/W.................. LH HH run 353mg (tương ứng với lansoprazol 30mg) Tá dược gồm: (Mamnitol, Sucrose, Sodium Carbonate, Disodium hydrogen ortho phosphate, Hydroxy propyl methyl cellulose, Methacrylic acid copolymer, Diethyl! phthalate, Titanium dioxide, Talc cótrong thành phần Lansoprazol pellets) DẠNG TRÌNH BÀY: _Hộp 10vỉx10viên nang cứng CHÚ Ý:_-ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG, -NEUCAN THEM THONG TIN, XIN HỎI ÝKIẾN BÁC SĨ. -THUỐC NÀY CHỈDÙNG THEOĐƠN CỦA THẦY THUỐC. DƯỢC LỰC HỌC: -Lansoprazol làdẫn chất benzimidazol cótác dụng chống tiết acid dạ dày. Lansoprazol liên kết không thuận nghịch với H+/K+ ~ATPase là một hệ thống enzym có trên bể mặt tếbào thành dạ dày, do đó lansoprazol ức chế sự chuyển vận cuối cùng các ion hydrogen vào trong dạ dày. Vìhệ thống enzym H+/K+ — ATPase được coi làchiếc bơm acid (proton) của niêm mạc dạdày, nên lansoprazol được gọi là những chất ứcchế bơm proton. Lansoprazol ứcchế dạdày tiết acid cơ bản vàkhi bịkích thích dobất kỳtác nhân kích thích nào. DƯỢC ĐỘNG HỌC: -Lansoprazol hấp thu nhanh, nồng độtốiđatrung bình đạt được trong khoảng 1,7 giờ sau khi uống. Với khả dụng sinh học tuyệt đối trên B0%. Ổngười khỏe, nửa đời thải trừtrong huyết tương là1,5 (+1) giờ. Cả nồng độ thuốc tốiđavàdiện tích dưới đường cong (AUC) đều giảm khoảng 50% nếu dùng thuốc khoảng 30phút sau khi ăn. Lansoprazol liên kết với protein huyết tương khoảng 97%. Lansoprazol chuyển hóa nhiều ở gan nhờ hệ enzym cytochrom P450 để thành hai chất chuyển hóa chính: sulfon lansoprazol vàhydroxy lansoprazol. Các chất chuyển hóa córất íthoặc không còn tác dụng chống tiết acid. Khoảng 20% thuốc dùng được bài tiết vào mật vànước tiểu. ~Thải trừ lansoprazol bịkéo dài ởngười bịbệnh gan nặng, nhưng không thay đổi ởngười suy thận nặng. Do vậy, cần giảm liều đối với người bị bệnh gan nặng. CHỈ ĐỊNH: -Điều trịcấp vàđiều trịduy trìviêm thực quản cótrợt loét ởngười bệnh trào ngược dạdày -thực quản (dùng tới8tuần). -Điều trịloét dạdày, tátràng cấp. -Điều trịcác chứng tăng tiết toan bệnh lý,như hội chứng Zollinger- Ellison, uđatuyến nội tiết, tăng dưỡng bào hệthống LIỀU DÙNG: ~Viêm thực quản cótrợt loét: người lớn thường dùng 30mg, 1lần/ngày, trong 4-8 tuần. Có thể dùng thêm 8tuần nữa nếu chưa khỏi. -Loét dạdày: 15—30mg, †lần/ngày, dùng trong 4-8tuần. Nên uống vào buổi sáng trước bữa ănsáng. -Loét tátràng: 15mg, 1lần/ngày, dùng trong 4tuần hoặc đến khi khỏi bệnh.-Dùng phối hợp với amoxicilin vàclarithromycin trong điều trịnhiễm H.Pylori ởngười bịloét tátràng thể hoạt động như sau: +Phối hợp 3thuốc: 30mg Lansoprazol +1g Amoxicilin và 500mg Clarithromycin, dùng 2lần/ngày trong 10-14 ngày. Uống trước bữa ăn. +Phối hợp 2thuốc 30mg Lansoprazol +1gAmoxicilin dùng 3lần/ngày, trong 14ngày. Uống trước bữa ăn. +Điều trịduy trìsau khiloét tátràng đãkhỏi: 15mg/1 lần/ngày. -Hội chứng Zollinger —Ellison: liều thường dùng cho người lớn bắt đầu là60mg, 1lần/ngày. Nên uống vào buổi sáng trước bữa ăn. Sau đó, điều chỉnh liều theo sựdung nạp vàmức độcần thiết đủứcchế tiết acid dịch vịvàtiếp tục điều trịcho đến khiđạt kết quả lâm sàng. -Cần điều chỉnh liều cho người có bệnh gan nặng, phải giảm liều, thường không được vượt quá 30mg/ngày. ~Lansoprazol không bền trong môi trường acid, vìvậy phải uống thuốc trước khi ăn và không cắn vỡhoặc nhai viên nang. ' CHỐNG CHỈĐỊNH: ‘ -Quá mẫn với bất cứthành phần nào của thuốc. ~Cóthai trong 3 tháng đầu. THẬN TRỌNG: -Cần giảm liều đối với người bịbệnh gan. -Người mang thai vàcho con bú. SỬ DỤNG CHO PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ: -Thời kỳmang thai: chưa cóthông báo dùng lansoprazol cho người mang thai, tốtnhất làkhông nên dùng cho phụ nữmang thai. -Thời kỳcho con bú: Thuốc cóthể tiết vào sữa mẹ nên tránh dùng cho người đang cho con bú. TÁC DỤNG CỦA THUỐC KHI LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC: Ổliều điều trịthuốc không ảnh hưởng đến khả năng láixe và vận hành máy móc. TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN: -Thường gặp, ADR >1/100: 9g +Toàn thân: đau đầu, chóng mặt; fe +Tiêu hoá: Ïachảy, đau bụng, buồn nôn, nôn, táo bón, khó tiêu; +Da:-| ¬: – phátban.-Ítgặp, 1/1000 NG

Ẩn