Thuốc Lans OD 15: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcLans OD 15
Số Đăng KýVN-17187-13
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngLansoprazole – 15mg
Dạng Bào ChếViên nang cứng
Quy cách đóng góiHộp 10 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng24 tháng
Công ty Sản XuấtCadila Healthcare Ltd. Kundaim Industrial Estate, ponda, Goa-403 401
Công ty Đăng kýCadila Healthcare Ltd. Zydus Tower. Satellite Cross Road, Ahmedabad 380 015
08/02 BSL;

= CID LANS OD 15 Lansoprazole DR Capsules USP 15mg Each Hard Gelatin Capsule contains Lansoprazole 15mg faxenteric-coated pellets) Exeipients qs Dosage: Asdirected bythephysician

BO Y TE
CUC QUAN LY DUOC
DA PHE DUYET
Lan dau: 22). AAAS ee
dammiyyyy.

STORE BELOW SGC. PROTECT FROM MOISTURE SWALLOW WHOLE WITH WATER DONOTCHEW ORCRUSH THECAPSULES Batch
No
###/4#
MigDateExp.Date
ddfmerWyyyy
Warning To be saldbyretail onthe prescription ofaRegisiered Medical Manufactured by Practitiones only Cadila Heatheare Limted Kundaim Industral Estate, MfgLicNo.:186 Ponda, Goa403401, INDIA

CADILA
HEALTHCARE
SLGOSNV1
S}
qO
SNV]

RxPrescription drug. 10x10Capsules

LANS OD 15
Lansoprazole DR Capsules USP 15mg
St
GO
SNV1

Zydus
Cadila

LANS OD 15
@

Zydus
Cadila

Each Hard Gelatin Capsule contains: Lansoprazole 15mg (as enteric-coated pellets)

> > 2sSS _ EEE Dosage :As directed bythe Physician. © erg ˆRx_Thuốcbántheođơn Hộp 10vìx10viên ” 3 LANS OD15(Miénnangcửng Lanaoprazela 15mg} ° . ive 50UD Thanh phần. MỗIVânnăngcôngcáchứm Store below 30°C. Protect from moisture. °
Sees lim iocns’etepiiiEc’ chúng chỉđịnh,khuyến Keep out of reach ofchildren. ;22 2 cáo,tácdụngngoại ý và các thông tinkhác: 0“ o o Xinxamhướng dẫntronghộp – =äÄ Bảoquản: Giữthuốcở nhiệtđộdưới 30°C Tránh ẩm hO ‘ Tuchuẩn chấtượng, USP9? Manufactured by: fae S S418SX(Batch Na): Ngay SX(MigDale): Handung(Exp = = wW Dạ) Xxemrênhânác|SốĐK(DanNo;VN-AwEEm Cadila Healthcare Limited

CAGILA HEALTHCARE LTO Kundaim Industrial Estate, Địachỉ Ponda, Goa 403 401,
Sub-label INDIA

ART WORK PRINTED 90%

Rx— Thuốc bán theo đơn
LANSOD 15
(Viên nang cứng Lansoprazol 1S mg)

CANH BAO DACBIET:
Chỉ sử dụng thuốc này theo đơn của bác sĩ.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Hãy tham khảo ýkiến bác sĩ để có thêm thông tin.
Không dùng quá liều đã được chỉ định.
Xin thông báo cho bác sĩ biết các tác dụng không mong muốn trong quá trình sử dụng.
Không sử dụng thuốc đã quá hạn dùng.
Để thuốc ngoài tầm với của trẻ em.
THÀNH PHẦN:
Mỗi viên nang cứng có chứa:
Hoạt chất: Lansoprazol (dưới dạng hạt pellet bao tan trong ruỘt)………………………………………. LS mg
lá duoc hat pellet bao tan trong ruét (Lansoprazol pellet): hypromellose (HPMC E 5),
mannitol, sucrose, crospovidon, methacrylic acid copolymer, talc, diethyl phthalat.
V6 nang: vỏ nang cứng gelatin cỡ số “3ˆ (thân và nắp nang màu vàng).
DƯỢC LỰC HỌC
Lansoprazol là dẫn chất benzimidazol có tác dụng chống tiết acid dạ dày. Lansoprazol liên
kết không thuận nghịch với H”/K” ATPase là hệ thống enzym có trên bể mặt tế bào thành dạ
dày, do đó Lansoprazol ức chế sự vận chuyển cuối cùng của các ion hydrogen vào trong dạ
dày. Vì tác động này ức chế giai đoạn cuối của sự tiết acid tại dạ dày do đó nó có khả năng
ức chế tăng tiết acid dù bất cứ nguồn gốc nào dù là dạng cơ bản hay do bị kích thích.
Lansoprazol không ảnh hưởng trên các thụ thể acetylcholin hoặc histamin và không gây bất
kỳ ảnh hưởng nào trên lâm sàng, ngoại trừ khả năng ức chế tiết acid.
Lansoprazol co kha nang ngan chan Helicobacter pylori ở người loét da day -tá tràng bi
nhiễm xoắn khuẩn này. Dùng phối hợp với một hay nhiều thuốc chống nhiễm khuẩn
(Amoxicillin, Clarithromycin, Tinidazol) có thể hiệu quả trong việc tiệt trừ viêm nhiễm dạ
dày -ta trang do H. pylori.
DƯỢC ĐỘNG HỌC
Hấp thu và phân phối :
Lansoprazol không bền trong môi trường acid, do đó thuốc được bào chế dưới dạng hạt bao
tan trong ruột.
Thuốc được hấp thu nhanh, nồng độ tối đa trung bình đạt được trong khoảng 1,7 giờ sau khi
uống, với sinh khả dụng tuyệt đối trên 80%. Lansoprazol liên kết với protein huyết tương
khoảng 97%.
Dùng đồng thời với thức ăn sẽ làm giảm độ khả dụng sinh học của thuốc, tuy nhiên không
làm thay đổi tác dụng của thuốc trên sự ức chế bài tiết acid.
Chuyển hóa và đào thải :
Lansoprazol chuyển hoá chủ yếu ở gan nhờ hệ thống enzyme cytochrom Pxso thành các chất
chuyển hoá có rất ít hoặc không còn tác dụng chống tiết acid. Khoảng 20% thuốc dùng được
bài tiết vào mật và nước tiểu.
Thời gian bán hủy trong huyết tương của thuốc khoảng 1,4 giờ. Thời gian này không bị biến
đổi trong thời gian điều trị.
”~“ˆ*
¬Ô4
YN
`

Thời gian thải trừ của Lansoprazol bị kéo dài ở bệnh nhân suy gan nặng, nhưng không thay
đổi ở bệnh nhân suy thận nặng. Do vậy, cần giảm liều đối với bệnh nhân suy gan nặng.
CHỈ ĐỊNH:
Loét tá tràng, loét dạ đầy, viêm thực quản hồi lưu và hội chứng Zollinger-Ellison.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
Mãn cảm với Lansoprazol hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Phụ nữ mang thai hoặc nuôi con bú. “Trẻ đưới 16 tuổi.
LIỄU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG:
Thuốc dùng đường uống. Dùng theo sự chỉ dẫn của bác sĩ điều trị.
Lansoprazol nên uống vào buổi sáng trước bữa ăn. Nuốt nguyên cẩ viên không cắn vỡ hoặc
nhai
nát.
Chỉ dùng cho người lớn.
Loét tá trang: 30 mg, |lan /ngày, dùng trong 2-4tuần hoặc đến khi khỏi bệnh.
Loáét da dày hoặc việm thực quản hội hưu: 30 mg/ ngày, dùng trong 4-§ tuần,
Hôichứng ZoHinger-Ellison: Liều khởi đầu 60 mg/1 lần/ngày, điều chỉnh liễu dùng tùy theo
đáp ứng bệnh lý. Liều đùng trong những ngày sau khoảng từ 15 — 180 mg/ngày để duy trì tiết
acid dịch vị cơ bản dưới 10 mEq/giờ (5 mEg/giờ ở bệnh nhân trước đó có phẫu thuật dạ dầy).
Liều trên 120 mg/ngày nên chia làm 2 lần.
Bênh nhân suy gan năng: Cần phải giảm liều dùng ở những bệnh nhân suy gan nặng, thường
không vượt quá 30 mg/ngày.
Trả em dưới 16 tuổi: Chưa có nghiên cứu về sử dụng Lansoprazol cho trẻ em, Do đó không sử
dụng Lansoprazol cho trẻ.
KHUYẾN CÁO VÀ THẬN TRỌNG
Khi có nghi ngờ loét da dày, khả năng loét dạ dày ác tính phải được loại trừ vì việc điều trị
với thuốc có thể làm giảm các triệu chứng và gây chẩn đoán trễ,
Thân trọng với các bệnh nhân rối loạn chức năng gan.
ẢNH HƯỚNG ĐẾN KHẢ NĂNG LÁI XE HOẶC VẬN HÀNH MÁY MÓC
Cần thận trọng do Lansoprazol có thể gây tác dụng ngoại ýnhư đau đầu, chóng mật.
SỬ DỤNG THUỐC CHO PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ
Thời kỳ mang thai: Chưa có thông báo dùng Lansoprazol cho người mang thai. Không biết rõ
thuốc có đi qua nhau thai vào bào thai không. Tuy nhiên, dùng lâu và với liễu cao đã gây ung
thư trên cả chuột nhắt và chuột cống đực và cái, do vậy không dùng cho phụ nữ mang thai.
Thời kỳ cho con bá: Cả Lansoprazol và các chất chuyển hoá đều bài tiết được qua sữa ở chuột
cống và có thể sẽ bài tiết qua sữa mẹ. Do vậy không sử dụng Lansoprazol khi đang nuôi con
bằng sữa mẹ.
TƯƠNG TÁC THUỐC:
Lansoprazol được chuyển hoá nhờ hệ enzyme cytochrom P„zo, nên tương tác với các thuốc
chuyển hoá bởi cùng hệ thống enzyme này. Do vậy không nên dùng Lansoprazol cùng với
các thuốc khác cũng được chuyển hoá bởi eytoehrom Paso.
Lansoprazol làm giảm tác dụng của ketoconazoe, intraconazol và của các thuốc có sự hấp thu
cần môi trường acid,
Lansoprazol có thể bị gidm hap thu khi dùng chung với các thuốc bao niêm mạc đạ đày. Nếu
sử dụng cách khoảng |giờ thì không ảnh hưởng đến đô hấp thu của thuốc.
Sucrafat lam chậm và giảm hấp thu Lansoprazol (khoảng 30%).
TÁC DUNG KHONG MONG MUON:
Các tác dụng không mong muốn thường gặp nhất với Lansoprazol là ở đường tiêu hóa như
tiêu chảy, đau bụng, ngoài ra một số người bệnh có đau đầu, chóng mặt.
nea

Thuong gdp:
Toàn thân: Đau đầu, chóng mặt
Tiêu hóa: Ía chảy, đau bụng, buồn nôn, nôn, táo bón, khó tiêu.
Da: Phát ban.
It gặp:
Toàn thân: Mệt mỏi
Cận lâm sàng: Tăng mức gastrin huyết thanh, enzym gan, hematocrit, hemoglobin, acid uric
và protein niệu.
QUÁ LIEU:
Triệu chứng: hạ thân nhiệt, co giật, giảm tân số hô hấp.
Trường hợp quá liều cần rửa đường tiêu hóa để loại thuốc khỏi cơ thể. Phương pháp thẩm
tách không loại được thuốc. Điều trị hỗ trợ các triệu chứng.
TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG: USP 32
HẠN DÙNG:
24 tháng kể từ ngày sản xuất.
Số lô sẵn xuất (Batch No.), ngày sẵn xuất (Mƒp. date), hạn dùng (Exp. date): xin xem trên nhãn
hộp và vỉ.
BẢO QUẢN:
Bảo quần dưới 30°C, tránh ẩm.
DẠNG BÀO CHẾ VÀ QUY CÁCH ĐÓNG GÓI:
Hộp 10 vỉ x 10 viên nang cứng
Sản xuất bởi:
CADILA HEALTHCARE LTD.
Kundaim Industrial Estate, Ponda, Goa 403 401, India.
Ngày xem xét lại tờ hướng dẫn sử dụng: 01/10/2013
qj Y

PHÓ CỤC TRƯỞNG
ˆ 4 (72 Nouyin Tần “iu Ly

s%
_“
J
+
3
`?

Ẩn