Thuốc Lanabal: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcLanabal
Số Đăng KýVN-21198-18
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngMecobalamin- 500 mcg/ml
Dạng Bào ChếDung dịch tiêm
Quy cách đóng góiHộp 10 ống 1ml
Hạn sử dụng24 tháng
Công ty Sản XuấtPT Bernofarm Jalan Gatot Subroto No 68, Banjarkemantren KM 18, Buduran, Sidoarjo 61252
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm Vipharco Số 67, ngõ 68, đường Ngọc Thụy, phường Ngọc Thụy, Quận Long Biên, Hà Nội

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
19/08/2018Công ty Cổ phần Dược phẩm VIPHARCOHộp 10 ống 1ml20478Ống
t4/I/)

CỤC QU ÂN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT

s. 10 ampouls Trần đâu:..§#J…Ấ…..L..⁄@4V Rx Prescription drug — -ee
si: _ Lanabal y Sẵi anaba oS o @ cf lecobalamin 500mcg { = @Gš§= Mecobalamin 500 () 2 Ệ Ø Solution for injection a c 8 §> LM/ I.V 3 s 8 s= 9 235 ® 1ša= a Manufacturer by ⁄ PT. BERNOFARM &2 & FBLandsen Jl.Gatot Subroto No.68, Banjarkgfhanizén ©ô NG Ty PT PERTIWI AGUNG Km. 18,Buduran SIDOARJO 61BaDONESIS, PHAN
Composion: Each ampoule 1ml contain Mecobalamit  500mcgIndication, contra-indication, administratrion, precautions, dosage:Please see insert paper Storage: Store indry place, below 30 C, protected from light Carefully read the accompanying instructions before use Keep out ofreach ofchildren
VISANOGNI- 28719 OFHVOGIS UesnpNg “giunị ĐNñ9V IMILd3d Ld UsqueWweelueg ‘880NOio¿qnG ;oe© 1ƒ” es UD] NV4ONM38 1d = F lẹnrES gũN
82
3885 ; eee WL ‘deq wen yoip Bung | aoc
B9uI006 uiwejeqooey sgeaSoha02T
@® jeqeue
jw, Buo 0y dộn
Thành phần: Mỗi ống 1ml chưa Mecobalamin 500mcg
Chỉ định, chống chỉ định, cách dùng, liều dùng và các
Bông tin khác: Xin đọc tờ ng dẫn sử dụng.

[BXNkcổ :oie
be| DƯỢC PHẨM |
e VIPHARC0

Mecobai mg Dụng địchĐêmbắp. TM
PT8ERNOFASM.INDONESIA

CO PHAN
|+| DƯỢC PHẨM THÔNG TIN DÀNH CHO CÁN BOY TE
DUNG DICH TIM
LANABAL
Mecobalamin 500 meg/ml
THANH PHAN
Mỗi ong Jml dung dich tiém chia: 04
Hoat chat: Mecobalamin…….csssssssssssssssssssssssssssssessesese.500 meg 7
Ta duge: Acid citric, Trinatri dihydrat, Natri clorid, Nước cất pha tiêm………….. vừa đủ ] ml.
DANG BAO CHE
Dung dich tiêm
DƯỢC LỰC HỌC
Mecobalamin là một chế phẩm dạng Coenzym của vitamin B12 có trong máu và dịch não tủy. Mecobalamin được vận chuyển vào mô thần kinh tốt hơn các đồng đẳng của vitamin B12 khác, nó thúc day quá trình chuyển hóacủa acid nucleic, protein va lipid théng qua hoạt động chuyển nhóm methyl. Về mặt dược lý học, Mecobalamin có tác dụng phục hồi những mô thần kinh bị tổn thương và ngăn chặn sự dẫn truyền các xung thần kinh bất thường. Do đó Mecobalamin rất hiệu quả trong điều trị các bệnh lý thần kinh ngoại biên.
Mecobalamin thúc đẩy quá trình trưởng thành và phân chia hồng cầu, tổng hợp heme, do đó có tác dụng điều trị các bệnh cảnh thiếu máu.
Về mặt lâm sàng, Mecobalamin có tác dụng điều trị các bệnh nhân thiếu máu hồng câu to, bệnh lý thần
kinh ngoại biên như viêm dây thần kinh do tiểu đường và viêm đa dây thần kinh. Mecobalamin là chế phẩm vitamin B12 đầu tiên được chứng minh có hiệu quả lâm sàng bằng những nghiên cứu mù đôi.
DƯỢC ĐỘNG HỌC
Liều dùng duy nhất:
Khi dùng mecobalamin liều duy nhất 500 meg tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch cho người lớn khỏe mạnh, thời gian để đạt nồng độ cao nhất trong huyết thanh (Tmax) la 0,9 + 0,1 giờ sau khi tiêm bắp và ngay lập tức hoặc 3phút sau khi tiêm tĩnh mạch, và lượng tăng vitamin B12 toàn phần tối đa trong huyết thanh (dCmax) 14 22,4 + 1,1 ng/ml sau khi tiêm bap va 85,0 + 8,9 ng/ml sau khi tiém tinh mạch. Diện tích dưới đường cong
nồng độ-thời gian trong máu (dAUC) là 204,1 + 12,9 giờ.ng/ml sau khi tiêm bắp và 358,6 + 34,4 giờ.ng/ml sau khi tiêm tĩnh mạch.

Mặt khác, tỷ lệ gắn của thuốc với protein huyết tương gia tăng giống nhau giữa hai nhóm sau 144giờ sử dụng thuốc.
Dùng liều lặp lại:
Tiém tinh mach mecobalamin ở liều 500 mcg/ngày cho người lớn khỏe mạnh trong 10 ngày liên tục, nồng độ vitamin B12 toàn phần trong huyết thanh đo được trước mỗi lần tiêm (dCmin) tăng lên theo ngày tiêm. Sau khi dùng được 2ngày, nồng d6 vitamin B12 toan phan trong huyét thanh tăng lên là 5,3 + 1,8 ng/ml, khoảng 1,4 lần so với nồng độ sau 24 giờ (3,9 + 1,2 ng/ml). Sau khi dùng 3ngày, nồng độ tăng lên là 6,8 + 1,5 ng/ml hay bang 1,7 lan nồng độ sau 24 giờ và nồng độ này được duy trì cho tới liều cuếi cùng.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
Hộp 10 ống, mỗi éng Iml dung dich tiém. n
CHỈ ĐỊNH
Các bệnh lý thần kinh ngoại biên.
~
Thiếu máu hồng cầu to do thiếu vitamin B]2.,
CHÓNG CHỈ ĐỊNH
Bệnh nhân có tiền sử quá mẫn với Mecobalamin.
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG
Bệnh 1ý thần kinh ngoại biên:
Liều thông thường đối
với người lớn là một ống (500mcg Mecobalamin), tiêm bắp hoặc tĩnh mạch, 3lần/tuần. Liều dùng nên được chỉnh tùy theo tuổi bệnh nhân và mức độ trầm trọng của các triệu chứng.
Thiếu máu héng cau to:
Liều thông thường đối với người lớn là một ống (500mcg Mecobalamin), tiêm bắp hoặc tĩnh mạch, 3lằn/tuần. Sau khoảng 2tháng điều trị, liều nên giảm xuống thành liều duy trì ởmức từ Iđến 3tháng tiêm nhắc lại một ống.
THẬN TRỌNG VÀ CẢNH BÁO
Tổng quát:
Không nên dùng thuốc trong thời gian quá lâu nếu không thấy đáp ứng sau thời gian điều trị.
Đặng tiêm:
Mecobalamin dé bj anh sáng phân hủy. Sau khi mở ống cần phải dùng ngay và chú ý không để ánh sáng chiếu trực tiếp vào ống thuốc,

Khi tiêm bắp nên tuân theo những chỉ dẫn sau đây để tránh tổn thương mô và dây thần kinh tại chỗ:
-Không nên tiêm nhiều lần vào một chỗ và điều này phải được đặc biệt chú ý khi tiêm cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ.
-Không nên tiêm trực tiếp vào đường đi của dây thần kinh.
-Nếu bệnh nhân kêu đau nhiều hoặc thấy máu trào ngược vào ống tiêm sau khi cắm kim thì cần rút ra ngay và tiêm vào một chỗ khác.
Ong tiém Mecobalamin là loại ống có “một điểm cắt”. Điểm cắt ống tiêm nên được lau bằng bông tẩmcồn trước khi bẻ ốông tiêm.
SỬ DỤNG CHO PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO
CON BÚ ñh
Thời kỳ mang thai: = Số liệu nghiên cứu trên người còn hạn chế, do đó thận trong khi kê đơn cho phụ nữ có thai.
Thời &È cho con bú:
Số liệu nghiên cứu trên người còn hạn chế, do đó thận trong khi kê đơn cho phụ nữ đang nuôi con bú.
TÁC DỤNG CỦA THUÓC KHI LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC
Chưa thấy có báo cáo về ảnh hưởng nguy hại của mecobalamin đối với khả năng tập trung khi lái xe hoặc vận hành thiết bị, máy móc.
TƯƠNG TÁC THUỐC
Dung nạp tốt, không có
sự tương tác có ýnghĩa được ghi nhận ,
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÓN
Quá mẫn: Nên ngưng thuốc nếu thấy các triệu chứng quá mẫn như phát ban da. Hiếm gặp: chán ăn, buồn nôn, tiêu chảy, phát ban ngoài da, nhức đầu, vã mồ hôi, cảm giác nóng mặt, hoặc các triệu chứng rối loạn đường tiêu hóa khác có thể Xảy ra sau khi dùng thuốc.
Tác dụng không mong muốn khác: Ítxay ra dau va chai cứng tại chỗ tiêm bắp; đau đầu, vã mồ hôi hoặc cảm giác nóng hiếm xay ra.
Thong báo ngay cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gdp phải khi dùng thuốc.
SỬ DỤNG QUÁ LIÊU
*Triệu chứng và dấu hiệu: Không có thêm các phản ứng bắt lợi liên quan đến quá liều được báo cáo với mecobalamin,

Thuôc này chỉ dùng theo đơn của tháy thuốc. Để ngoài tầm tay tre em.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dung trước khi dùng. Nếu cân thêm thông tin xin hỏi ýkiến thây thuốc Không được ding qua liều chỉ định VVVVV

TUONG Ky
Chưa có báocáo về tính tương ky.
BẢO QUẢN
Bảo quản nơi khô mát, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng.
Để xa tầm tay tré em.
HAN DUNG: 24 tháng kẻ từ ngày sản xuất, h
VISA NO.: dd/mm/yy
TIEU CHUAN CHAT LUONG: Co so.
SAN XUAT BOT:
PT BERNOFARM
Jalan Gatot Subroto No 68, Banjarkemantren KM 18, Buduran, Sidoarjo 61252, Indonesia
NGÀY XEM XÉT SỬA ĐÔI, CẬP NHẬT LẠI NỘI DUNG HƯỚNG DẪN SỬ
DỤNG THUỐC:

ƯỢẠƠP` CONG TY – See Ả s/ cd PHAN, ‘>|
+ DƯỢ0 PHAM |] tr / RLU SS)

THONG TIN DANH CHO BENH NHAN
DUNG DICH TIEM
LANABAL
Mecobalamin 500 meg/ml

THANH PHAN
Môi ống 1mÌ dụng dịch tiêm chứa:
Hoat chat: Mecobalamin………………….. te .–+-„500 mcg

Tá dược: Acid citrie, Trinatri dihydrat, Natri clorid, Nước cất pha tiêm………….. vừa đủ ] ml.
MÔ TẢ
Dung dịch tiêm trong, màu đỏ Ủy
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
Hộp 10 ống, mỗi ống 1ml dung dịch tiêm.
THUOC DUNG CHO BỆNH GÌ
Các bệnh lý thầnkinh ngoại biên.
Thiếu máu hồng cầu to do thiếu vitamin B12,
NÊN DÙNG THUÓC NÀY NHƯ THÉ NÀO VÀ LIÊU LƯỢNG
Bệnh lý thần kinh ngoại biên:
Liều thông thường đối với người lớn là một ống (500mcg Mecobalamin), tiêm bắp hoặc tĩnh mạch, 3lằn/tuần. Liều dùng nên được chỉnh tùy theo tuổi bệnh nhân và mức độ tram trọng của các triệu chứng.
Thiếu máu hông cầu to:
Liều thông thường đối với người lớn là một ống (500mcg Mecobalamin), tiêm bắp hoặc tĩnh mạch, 3lần/tuần. Sau khoảng 2tháng điều trị, liều nên giảm xuống thành liều duy trì ởmức từ Iđến 3tháng tiêm nhắc lại một ông.
KHI NÀO KHÔNG NÊN DÙNG THUÓC NÀY
Bệnh nhân có tiền sử quá mẫn với Mecobalamin.
TAC DUNG KHONG MONG MUON
Quá mẫn: Nên ngưng thuốc nếu thấy các triệu chứng quá mẫn như phát ban da. sk x + x À a tA 2 + Me . À x At 3 Hiểm gặp: chán ăn, buồn nôn. tiêu chảy, phát ban ngoài da, nhức đâu, vã mô hôi, cảm giác nóng mặt, hoặc các triệu chứng rồi loạn đường tiêu hóa khác có thể xảy ra sau khi dùng thuốc.

Tác dụng không mong muốn khác: ÍtXảy ra đau và chai cứng tại chỗ tiêm bắp; đau đầu, vã mồ hôi hoặc cảm giác nóng hiếm xảy ra.
Thông báo ngay cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc.
NÊN TRÁNH SỬ DỤNG ĐÒNG THỜI NHỮNG THUỐC HOẶC THỰC PHẨM NÀY
Thuốc dung nạp tốt, không có sự tương tác có ý nghĩa với thuốc hoặc thực phẩm nào được ghi nhận .
CAN LAM Gi KHI MOT LAN QUÊN KHÔNG DUNG THUOC:
Thuốc được chỉ định và sử dụng bởi nhân viên y tế nên khả năng quên liều khó có thẻ Xảy ra.
Hỏi ýkiến bác sỹ hoặc được sỹ. 0
NHUNG DAU HIEU VA TRIRU CHUNG KHI DUNG THUOC QUA LIkU
Thuốc được chi định và sử dụng bởi nhân viên ytế nên khả năng quá liều khó có thể xảy ra,
Hỏi ýkiến bác sỹ hoặc dược sỹ.
NHUNG DIEU CAN THAN TRONG KHI DUNG THUOC NAY
Tổng quát:
Không nên dùng thuốc trong thời gian quá lâu nếu không thấy đáp ứng sau thời gian điều trị.
Đặng tiêm:
Mecobalamin dễ bị ánh sáng phân hủy. Sau khi mở ống cần phải dùng ngay và chú ý không để ánh sáng chiếu trực tiếp vào ống thuốc.
Khi tiêm bắp nên tuân theo những chỉ dẫn sau đây để tránh tổn thương mô và dây thần kinh tại chỗ:
-Không nên tiêm nhiều lần vào một chỗ và điều này phải được đặc biệt chú ý khi tiêm cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ.
-Không nên tiêm trực tiếp vào đường đi của dây thần kinh,
-Nếu bệnh nhân kêu đau nhiều hoặc thấy máu trào ngược vào ống tiêm sau khi cắm kim thì cần rút ra ngay và tiêm vào một chỗ khác.
Ống tiêm Mecobalamin là loại ống có “một điểm cắt”. Điểm cắt ông tiêm nên được lau bằng bông tâm côn trước khi bẻ ông tiêm.

SỬ DỤNG CHO PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ
Thời kỳ mang thai:
Số liệu nghiên cứu trên người còn hạn chế, do đó thận trong khi dùng cho phụ nữ có thai.
Thời kỳ cho con bú:
Số liệu nghiên cứu trên người còn hạn chế, do đó thận trong khi dùng cho phụ nữ đang nuôi con bú.
TÁC DỤNG CỦA THUỐC KHI LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC
Chưa thấy có báo cáo về ảnh hưởng nguy hại của mecobalamin đối với khả năng tập trung khi lái xe hoặc vận hành thiết bị, máy móc.
3 Thuốc này chỉ dùng theo don của tháy thuốc. 3 Đề ngoài tâm tay trẻ em.
> Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. hy > Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ýkiên thấy thuốc =

>_ Không được dùng quá liễu chi định
BAO QUAN
Bao quan nơi khô mát, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng.
Để xa tằm tay tré em.
HAN DUNG: 24 thang ké tir ngày sản xuất.
VISA NO.: dd/mm/yy
TIÊU CHUAN CHAT LƯỢNG: Cơ sở. 3 SẢN XUẤT BỞI: –
PT BERNOFARM
Jalan Gatot Subroto No 68, Banjarkemantren KM 18, Buduran, Sidoarjo 61252, Indonesia =

NGÀY XEM XÉT SỬA ĐÓI, CẬP NHẬT LẠI NỘI DUNG HƯỚNG DẪN SỬ VẤN. DỤNG THUỐC: PHAM

TUQ.CỤC TRƯỞNG
PTRIMING PHANG

Ẩn