Thuốc Koact 625: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Koact 625 |
Số Đăng Ký | VN-18496-14 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat); Acid clavulanic (dưới dạng Clavulanat kali)- 500 mg; 125 mg |
Dạng Bào Chế | Viên nén bao phim |
Quy cách đóng gói | Hộp 3vỉ x 5viên |
Hạn sử dụng | 24 tháng |
Công ty Sản Xuất | Aurobindo Pharma Limited Unit-XII, Survey No. 314 Bachupally village, Quthubullapur Mandal, Ranga Reddy District, Andhra Pradesh |
Công ty Đăng ký | Aurobindo Pharma Limited Plot No. 2, Maitrivihar, Ameerpet, Hyderabad – 500 038, Andhra Pradesh |
GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI
Ngày kê khai | Đơn vị kê khai | Quy cách đóng gói | Giá kê khai | ĐVT |
16/10/2015 | Công ty CP Dược Đại Nam | Hộp 3vỉ x 5viên | 6000 | Viên |
09/05/2017 | Công ty CPDP Tenamyd | Hộp 3vỉ x 5viên | 6000 | Viên |
20/08/2019 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC TRUNG ƯƠNG 3 – CHI NHÁNH TPHCM | Hộp 3vỉ x 5viên | 6072 | viên |
/
/
(aq
“dxa)
1H
AVWWOd
(9e
“S3W)
XSN
ANAC
: =CON
2IER)
XS01ÿS
‘ON
‘TW
Đ/3/E000/dV/NWM¿S
:
Manufactured by: AUROBINDO PHARMA LTD., Unit XII, Survey No. 314, Bachupally (Village), Quthubullapur Mandal, Ranga Reddy District, (A.B), India.
Regd. Office: Plot No.: 2,Maitrivihar, Ameerpet, Hyderabad-500 038, (A.P.), India.
Thuốc kêdon.SBK: Sảnxuất bởi: Mỗi viên nénbaofilm chứa: Aurobindo Pharma Limited, An46 Amoxicillin Trihydrat tương đương với900mg Hộp3vỉx5viên Amoxicillin vàKali Clavulanat tương đương DNNK…… với125mg Acid Clavulanic. Chỉđịnh, chắng chỉđịnh, cách đủng, liểudùng, thận trọng vàcác lưuýkhác xem tờhướng dẫn sửdụng kẻm theo. Đọc kỹhướng dẫnmùdụng trước khi dùng. Đểngoài tằm tay trẻem. Bao quản ởnhiệt độkhông quá3ŒC. Tiêu chuẩn: BP2010
ñ2(1 Pury VG
ne
KOACT ©
Co-amoxiclav Tablets BP 500-125 mg
2
AUROBINDO
sư
25
3X 5’s
‘TRIO ‘WOHeNSTUIUIpPE 103‡1Oƒ
“U2Ip]IU2 J0281 a1Joyno daay
‘Á[uo a0†arpeui uonqdHosai[
“(asn 210J2q suoqonansut 8mrÁqedtno22 2] pE21 ÁJjtJa1ø2) ˆ19SuI 3j28d 21 12J23{ :SUOIE2IPUIETUOZ) 22865O(T “SUOI82IpuT “9InJSIOUI UIOj 1321011 *2,0£ AAo[Q 1oe23g[d Lup ømỊ210G
‘BW SZ] «PIO 21ut|nAs|2 ở)1uaI8Ainba “Mg ‘Yd91W08[TAB[Z) tUmsSE10.j Sw 00s ur][orxoury ojjuafearnba HTHd 2I8TPÁqU] 01[J2xorv :SUTEJ02 1a[q# p21802-1n[U [3871
SGXE
=
OCINIHIOM/1V
&
GW €z|-J09 d8 $J8|JE| ADIMOILE-02
_=_ 4)v03
P1004901
Di
Od Vv NVfÒ
2
AL
A
⁄ x
ANd
ARd
La 900d
AT
OACT G25 ›..nu2ro. noi. 2 KOACT 625) ›‹.tuAtp hoi. d o œ famoxiclavTablets BP500-125 mát.wo.:sz/mm/Ap/2003//6 Co-amoxiclav Tablets BP500-125 mg máu.go.:sz/mr/Ap/2003/e/6
buarmairo.noa. KOACT 625 5prarmatro. nom. KOACT 625 RR w.L.No.:5z/a/a/zo0s//e _(0-4fT0Xi0laV Tabllt$ BP50J-†2ð mg a & mi.no:szmmarrzonarere Co-amoxiclay Tablets BP500-125 mg s 3 KOACT G25 ›;.„au2tïo noi. : 3 KOACT 625 s.;2u2tn noi. RRCo-amoxiclav Tablets BP500-125 mát.no.:szmR/AP/2003/r/6 go Co-amoxiclav Tablets BP500-125 mít.wo.:sz/R/AP/2003//G Uv pnaMAurn. na. KOACT 625 &prarmarro. wo. KOACT 625 && w.L.No.:sz/RR/Ap/2oo3/r/e Ô0-3IT0XitläV Tablets BP50-†25 mg š w.L.No:sz/Rn/A/zoo3/r/e (0~3T10Xi(laVTablets BP500-125 mg
< > | | < > 4 15 42 mm 5 6 15 42mm 4 < >
138 mm WÑPantone 376 C
Blister size 129 x62 mm
Total Width 138 mm
Repeat Length 40 mm Continuous Printing
Đọc kỹhướng dan sửdụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ýkiến bác sĩ Thuốc này chỉ dùng theo dơn của bác sĩ
KOACT 625
Vién nén Co-Amoxiclav BP 500-125 mg
Thanh phan: KOACT 625 (Viên nén Co-Amoxiclav BP 500-125 mg) Mỗi viên nén bao phim chứa: Amoxicillin trihydrat Ph.Eur. tương đương với 500 mg amoxicillin vàkali clavulanat Ph.Eur tương đương với 125 mg acid clavulanic. Tá được: microcrystalline cellulose, natri starch glycolat, keo silica khan, magnesi stearat, opadry white 06B58855 (bao g6m hypromellose 5cP &15cP, titan dioxid va macrogol 400) vd. Môtả: Viên nén bao phim hình ôvan, mầu trắng, một mặt dập chữ “A”’, một mặt dập số“64”.
CHI ĐỊNH: Co-Amoxiclav làmột kháng sinh phổ rộng chống lạicác vikhuẩn gây bệnh thông thường trong thực hành điều trịnói chung vàbệnh viện. Tác dụng ứcchế beta- lactamase của clavulanat mở rộng phổ tác dụng của Amoxicillin trên nhiều vikhuẩn, bao gồm cảnhiều loại vikhuẩn đãkháng với các kháng sinh bẻta lactam khác. Chế phẩm Co-Amoxiclav đường uống dược chỉ định đểđiều trịngắn hạn các nhiễm khuẩn sau đây mà nghi ngờ nguyên nhân gây ralàcác chủng vikhuẩn sinh beta- lactamase kháng amoxicillin. Trong các trường hợp khác nên dùng amoxicillin đơn dộc. +Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên (bao gồm Túi -Miñi-Họng): viêm xoang, viêm taigiữa, viêm amiđan táiphát. Các nhiễm khuẩn này thường gây rabởi Streptococcus pneumonia, Haemophilus influenzae*, Moraxella catarrhalis* vaStreptococcus pyogenes. -Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới: cơn cấp của viêm phế quản mạn (đặc biệt làtrường hợp nặng), viêm phổi phế quản, Các nhiễm khuẩn này thường gây ra bởi Streptococcus phewmomia, Haemophilus Ifluenzae* vàMoraxella catarrhalis*. -Nhiễm khuẩn tiết niệu-sinh duc vanhiễm trùng ổbụng: Viêm bàng quang(đặc biệt khi cóbiến chứng vàhay tái phát —ngoại trừ viêm tuyến tiền liệt), nạo thai bịnhiém khuẩn, nhiễn khuẩn thai sản và vùng khung xương chậu, vànhiễm khuẩn trong ổ bụng. Các nhiễm khuẩn này thường gây rabởi Emterobacteriacea*(chủ yếu aEscherichia coli*), Staphylococcus suprophyticus, Enterococcus species*. -Nhiém khudn da vamé mém: Viém m6 tébào, vết cắn động vật vàapxe răng nặng với viêm mô tếbào trên diện rộng. Các nhiễm khuẩn này thường gây ra boi Staphylococcus aureus*, Streptococcus pyogenes vaBacteroides species*.
*Một sốvikhuẩn trong các loài trên tiết rabeta-lactamase làm chúng không nhạy cảm với amoxicillin đơn độc. Nhiễm khuẩn phức hợp gây rabởi vikhuẩn nhạy cảm với amoxicillin vàcác vikhuẩn sinh beta-lactamase nhạy cảm với Co-Amoxiclav cóthể điều trịbằng Co- Amoxiclav. Những nhiễm khuẩn này không cần dùng thêm các kháng sinh kháng beta-lactamase khác.
Liều lượng vàcách dùng Liều dùng được tính theo hàm lượng amoxicillin. Khi xác định liều đểdiéu tri, cdn tính đến các yếu tốsau: ⁄ -Loại vikhuẩn gây bệnh vàđộ nhạy cảm của chúng với thuốc -Độ nặng vàvịtrínhiễm khuẩn ~Tuổi, cân nặng vàchức năng thận của bệnh nhân. Thời gian điều trịcân dựa theo đáp ứng của bệnh nhân, thông thường là5ngày. Một sốnhiễm khuẩn (như viêm tủy xương) cần thời gian điều trịdài. Không dùng thuốc quá I4ngày mà không khám lại.
Viên amoxicillin 500mg -acid clavulanic 125 mg: KOACT 625: -Người lớn và trẻ em >40 kg: Iviên 500 mg x3lần mỗi ngày. -Trẻ em <40 kg: Liều thông thường là20mg/kg/ngày đến 60mg/kg/ngày, chia làm 3lần, xem bảng liều tính theo cân nặng dưới day. Cân năng(kg) 40 35 30 25 Amoxicillin 12,5 14,3 16,7 20,0 (mg/kg/lin) Trẻ em dưới 6tuổi hoặc cân nặng dưới 25kg cần dùng dạng hỗn dich. -Người cao tuổi: Không cần chỉnh liều cho người cao tuổi. -Bệnh nhân suy thận: Điều chỉnh liều dựa theo thanh thải creatinin. Bệnh nhân cóthanh thải creatinin lớn hơn 30ml/phút: không cần điều chỉnh liều. Người lớn vàtrẻ em >40 kg Thanh thải creatinin 10-30ml/phat | 1viên 500 mg x2lần mỗi ngày Thanh thải creatinin <10m]l/phút [viên 500 mg xIlần mỗi ngày Thẩm tách máu 1viên 500mg mỗi 24giờ, lviên 500mg giữa quá trình thẩm tách, và Iviên 500 mg sau khi thẩm tách (vì giảm nồng độ của cảamoxicillin vàacid clavulanic Trẻ em <40 kg Thanh thai creatinin 10-30ml/phit | 15mg/kg x2lần mỗi ngày (tối đa 500mg x2lần mỗi ngày) Thanh thải creatinin
2s «
lo:
Tính tương ky: Không có Bảo quản: Bảo quản ởnhiệt độ không quá 300C. Đóng gói: VỈ5viên. Hộp 3vỉ. Dé xa tam tay trẻ em. Thông báo cho bác sĩnhững tác dụng không mong muốn gặp phải trong sửdụng thuốc Hạn dùng: 24tháng Không dùng thuốc quá hạn sửdụng Tiêu chuẩn: BP 2010
Sản xuất bởi AUROBINDO PHARMA LIMITED Unit-XIL, Survey. No. 314, Bachupally village, Quthubullapur Mandal, R. R. District, Andhra Pradesh, India
PHO CYS TRUONG