Thuốc KITNO: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcKITNO
Số Đăng KýVD-27984-17
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngCalci ( dưới dạng Calci carbonat) – 250 mg
Dạng Bào ChếViên nén nhai
Quy cách đóng góiHộp 3 vỉ, 5 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 30 viên, 60 viên, 100 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông Lô 7, đường số 2, KCN. Tân Tạo, P. Tân Tạo A, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông Lô 7, Đường 2, KCN. Tân Tạo, P. Tân Tạo A, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
27/10/2017Công ty CPDP Phương ĐôngHộp 3 vỉ, 5 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 30 viên, 60 viên, 100 viên1400Viên
ia” BO Y TE | () —
cre Qi VNI .Ý DUỢC 250 [Rigg
3 – D | a PHE DUYET
| Lân đâu:1.9..:1)9:..2Í………..

Ghi chú: Số lô SX và HD sẽ dập nổi trên vỉ thuốc.

CTY CP DƯỢC PHẨM
PHƯƠNG ĐÔNG.
z TỔNG GIÁM ĐỐC

PGS. 7s. TRƯƠNG VĂN TUẤN

MẪU NHÃN CHAI XIN ĐĂNG KÝ
EACH TABLET CONTAINS: Á Chai 30viên nén nhai MỖI VIÊN CHỨA: Calcium carbonate…………. 625mg Calci carbonat…… 7 (equivalent toCalcium……250mg) (tương đương Calci 22 Excipient q.s…………….. per1tablet _ Tádược vừa đủ… Indication, dosage, instruction andcontra-indication: See intheleaflet Chỉđịnh, liềudùng, cách dùng vàete chidinh:
Specification: In-house Các thông tinkhác xem tờhướng dẫn sửdụng.
Store inadryplace, below 30°C, protect from light. Tiêu chuẩn: TCCS
Read leaflet carefully before use Bảoquản: Nơikhô,nhiệt độdưới30°C, tránh ánhsáng.
Keep iofreach ofchildren Đọc kỹhướng dẫn sửdụng trước khidùng
819535 MẸ
ee Se Bề Đểxa tầm taytrẻ em
ORIENT PHARMACEUTICAL CORF PHARMACEUTICAL CORP.

Calci carbonat…625mg

CÔNG TYCPDƯỢC PHẨM PHƯƠNG ĐÔNG Lô7,Đường 2-KCN Tân Tạo, P.Tân Tạo A, Q.Bình Tân -TP.Hồ Chí Minh -Việt Nam

Đểxatầm taytrẻem

ORIENTRIENT PHARMACEUTICAL CORPCORP.
CÔNG TYCPDƯỢC PHẨM PHƯƠNG ĐÔNG Lô7,Đường 2-KCN Tân Tạo, P.Tân Tạo A, Q.Bình Tân -TP.Hồ Chí Minh -Việt Nam

EACH TABLET CONTAINS: Calcium carbonate. (equivalent toCalcium. Excipient q.s…………….per 1tablet Indication, dosage, instruction andcontra-indication: See intheleaflet Specification: In-house Store inadryplace, below 30°C, protect from light. Read leaflet carefully before use Keep outofreach ofchildren
JIN
ORIENT PHARMACEUTICAL CORP.
Chai 100 vién nén nhai MỖI VIÊN CHUA: Calci carbonat sử (tương đương Calci Tádược vừa đủ………………. Chỉđịnh, liềudùng, cách dùng vàchống chỉđịnh: Các thông tinkhác xem tờhướng dẫn sửdụng. Tiêu chuẩn: TCCS Bảoquản: Nơikhô,nhiệt độdưới30°C, tránh ánhsáng. Đọc kỹhướng dẫn sửdụng trước khidừng Đểxatầm taytrẻem

Calci carbonat…625mg

CÔNG TYCPDƯỢC PH Lô7,Đường 2-KCN Tân Q.Bình Tân -TP.Hồ Chí

,P.inh-Việt Nam

CTY CP DUGC PHAM
PHUONG DONG
P. TONG GIAM DOC

PGS. TS. TRUONG VAN TUAN
:Bunq
uÈH
:ðunq
uÈH
:X§ẤEŨN
xsARN

“GS
“XS0919S

EACH TABLET CONTAINS: ộ Chai 60viên nén nhai MỖI VIÊN CHỨA: s§§ Calcium carbonate…………. 625mg {JIPD Calci carbonat…… Bo (equivalent toCalcium……250mg) VES (tương đương Calci “ s* Excipient q.s…………….per 1tablet Tádược vừa đủ…………….. Indication, dosage, instruction andcontra-indication: I N O Chỉđịnh, liềudùng, cách dùng vàchống chỉđịnh: See intheleaflet ~ Ỉ€ | Các thông tinkhác xem tờhướng dẫn sửdụng. Specification: In-house Store inadryplace, below 30°C, protect from light. : Tiêu chuẩn: TOOS Read leatlet carefully before use Calci carbonat…625mg iii dina &
Keep outofreach ofchildren Đọc kỹhướng dẫn sửdụng trước khidùng =3

3S
:XS0Ø10S

Z
= Ề oO XL œ`© =
a Zh “ S5 >
Ax œ DVO 2 Zz a 60 © A, ae = O PR x mo Ye Em
~~ oe i
3 5
6AY
› <= Ộ Box of3blisters x10 chewable tablets ỨPD `"_ KIITNO Calcium carbonate...625mg ^ XK MAU HOP XIN DANG KY Ngay SX: chống chỉ định: Han cong: Hộp 3vỉx10 viên nén nhai KITNO Calci carbonat...625mg y PL Z s Ề = ~ << oo œ DVO Z, Z
a60 =
ORS z
Ee =
oO 8 5
6Q
>
MD Box of5blisters x10 chewable tablets KY,
(pp
A
_KITNO
Calcium carbonate…625mg ~A
MAU
HOP
XIN
DANG
KY
Ngay SX: Hạn dùng :
i Hộp 5vỉx10 viên nén nhai
KITNO

Calci carbonat…625mg

ĂN
TUẤN +
CTY
CP
DƯỢC
PHẨM v
PHƯƠNG
ĐÔNG
PGS.
7s.
TRƯƠNG
V
,
MAU
HOP
XIN
DANG
KY
ie

y
Box of6blisters x10 chewable tablets
`_ KITNO
Calcium carbonate…625mg
A
~A
chéng chi dinh:
Ậ Hộp 6vỉx10 viên nén nhai
— KITNO

Calci carbonat…625mg

MẪU
HỘP
XIN
ĐĂNG

JPDLLL
`_
KITNO
Calci
carbonat…625mg

EACH
TABLET
CONTAINS:
Hộp
10vĩx10viên
nén
nhai
MỖI
VIÊN
CHUA:
Box
of10blisters
x10chewable
tablets
(equivalent
toCalcium……250mg)
Excipient
q.s…………….
per
†tablet
Tádược
vừa
đủ……………..
1viên
|
D

>
aS
Ze
Indication,
dosage,
instruction
and
contra-indication:
I
:
I
TN
O
Chỉ
định,
liều
dùng,
cách
dùng
vàchống
chỉđịnh:
See
intheleaflet
Các
thông
tinkhác
xem
tờhướng
dẫn
sửdụng.
I
N
O
Specification:
In-house
Tiêu
chuẩn:
TCCS
X

< I Bảo quản: Nơikhô, nhiệt độdưới 30C, tránh ánhsáng. Store lace, below 30°C, protect from light. Teen sai TT Calei carbonat...625m “22... Calci bonate...625 carDo ove! aicium carbonate... Keep out ofreach ofchildren & ĐỂxetầm tay trẻem . 1% JHƯẬM - _ SEK: SốLôSX: WHO -GMP CTY CP DƯỢC PHẨM ` PHƯƠNG ĐÔNG 8uIS7Z0°°*2100.1E2 t0nI2[E-) ORIENT PHARMACEUTICAL CORP, P. TONG GIAM DOC WT ¬ <=>xcá

PGS.
TS.
TRUGNG
VAN
TUAN
ar
es
wy
gfe

HUONG DAN SỬ DỤNG THUỐC CHO CÁN BỘ Y TẾ £57

KITNO
Vién nén nhai
Công thức :Mối viên chứa :
Calci carbOnat……………………- ¿5+ 5s2csccsccsecsrseee 625 mg
(Tương đương Calci 250 mg)
Tá dược : Cellactose 80 (75% alpha-Lactose-monohyd
Stearat.
Dược lực học :
Calci là một khoáng chất thiết yếu, cần thiết cho sự hình thành và đnh trì xương, cho cân bằng điện giải và
cho các hoạt động trong cơ thẻ.
Dược động học :
Hap thu: Lượng calci háp thu qua đường tiêu hóa là khoảng 30% liều.
Phân bố và biến đổi sinh học: 99% lượng calci trong cơ thé được tập trung ởcác cấu trúc cứng của xương và rang. 1% con lai phân bố đều giữa dịch trong và ngoài tế bào. Nồng độ calci toàn phan trong huyết thanh bao gom 50% dang ion hóa, 5% dạng phức hợp với citrate, phosphate và các ion khác. Khoảng 45% calci huyết
thanh
gắn với protein huyết tương, chủ yêu albumin.

Thải trừ: calci thải trừ qua phân, nước tiều và mô hôi. Calci bài tiết qua thận phụ thuộc vảo lọc cầu thận và tái
hấp thu.
Quy cách đóng gói :
Vỉ 10 viên, hộp 3vỉ, hộp 5vỉ, hộp 6vỉ và hộp 10 vi.
Chai 30 viên, chai 60 viên và chai 100 viên.
Chỉ định:
Điêu trị thiếu hụt calei như chế độ ăn thiếu. calci, đặc biệt trong thời kỳ nhu cầu calci tăng như thời kỳ tăng
trưởng, mang thai, cho con bú, người cao tuôi.
Điều trị bệnh loãng xương, nhuyễn xương, thiếu năng tuyến cận giáp mạn tính, còi xương, hội chứng tetani
tiềm tang, ha calci máu thứ phát do dùng thuốc chống co giật.
Liều lượng và cách dùng :
Cách dùng:
KITNO được bào chế dưới dạng viên nhai trước khi uống, dùng thuốc trước bữa ăn. Nhai nát viên và nuốt,
không nên nuốt nguyên cả viên. Mỗi viên dùng với một cốc nước đây.
Liễu lượng:
Trẻ em (dưới 12 tuổi): 1viên/ngày.
Trẻ vị thành niên (12 —17 tuổi): 1viên/lần xI—2lần/ngày.
Người trưởng thành: 1viên/lần x2lần/ngày hoặc theo chỉ định của bác sĩ!
Chống chỉ định :
Không dùng cho bệnh nhân mẫn cảm với bất kì thành phần nào của thuổ
huyết, suy thận nặng, đang điều trị với digoxin. Sỏi thận.

bệnh hoặc tình trạng tăng calci
Thận trọng:
Tránh dùng nếu có tăng calci huyết, bệnh tim hay trong trường hợp dễ bị sỏi thận
Các bệnh nhân có nguy cơ bị sỏi thận thì cần phải uống nhiều nước.
Thận trọng với bệnh nhân suy thận: không được dùng kéo dài.
Ở bệnh nhân tăng calci huyết nhẹ kèm với suy thận nhẹ và vừa, cần phải theo dõi chức năng thận. Nếu cần
thiết phải giảm liêu hoặc ngưng dùng thuốc.
Tránh dùng vitamin D liều cao khi dang dùng thuốc bổ sung calci.
Trong thành phần thuốc có chứa tá dược Aspartam: Khi vào cơ thể sẽ chuyên hóa tạo ra các chất trong đó có
phenylalanin. Chất này có thể sẽ nguy hại đến người mắc bệnh phenylceton niệu (phenylketonuria).
Tương tác thuốc :
Biphosphonat: điều trị đồng thời muối calei với các biphosphonat (như alendronat, etidronat, ibandronat,
risedronat) có thê dẫn đến giảm hấp thu biphosphonat từ đường tiêu hóa. Để làm giảm thiêu tác động của
tương tác này, cần uống muối calci tối thiểu 30 phút sau khi uong alendronat hoặc risedronat; tối thiêu 60
phút sau khi uống ibandronat, và không được dùng trong vòng 2 giờ trước và sau khi uống etidronat.
Các tetracyclin: phức hợp của calci với các kháng sinh tetracyclin làm bat hoạt kháng sinh, vì vậy không được
uống cùng một thời điểm, nên uống cách xa nhau tối thiểu 3giờ.

Các quinolon: sử dụng muối calei đồng thời với một số kháng sinh nhóm quinolon (ví dụ như ciprofloxacin)
có thê làm giảm sinh khả dụng của quinolon, không được uống cùng một thời điểm, nên uống cách xa nhau tối
thiểu 3giờ.
Dùng chung với vitamin D hoặc các dẫn xuất vitamin D sẽ tăng hấp thu calci. Một số thức ăn có thể làm giảm
hấp thu calci: rau đại hoàng, spinach, cám, thức ăn làm từ ngũ cốc.
Tăng calci huyết có thé lam tăng độc tính của glycosid tim trong thời gian điều trị bằng canxi. Bệnh nhân cần
được theo dõi với điện tam dé (ECG) va nồng, độ canxi huyết thanh.
Khi dùng calci chung với vitamin D hoặc dẫn xuất vitamin D liều cao, calci có thể làm giảm đáp ứng của
verapamil và có thê là cả các chất ức chế calci khác. Ở bệnh nhân đang sử dụng digitalis, néu dung nhiéu calci
có thể làm tăng nguy cơ rối loạn nhịp tim.
Thuốc lợi tiểu nhóm thiazide có thê làm giảm bài tiết calci niệu, do đó cần để ý nguy cơ tăng calci huyết khi
dùng chung calci carbonat với thuốc lợi tiểu nhóm thiazide.
Dùng calci với levothyroxin làm giảm hap thu levothyroxin. Cần uống levothyroxin ítnhất là 4giờ trước hoặc
sau khi uống KITNO.
Các muối canxi có thể làm giảm hấp thu sắt, kẽm va strontium ranelate. Do đó, cần uống sắt, kẽm hoặc
strontium ranelate ítnhất là 2giờ trước hoặc sau khi uống KITNO.
Tác dụng không mong muốn :
Rối loạn chuyền hóa và dinh dưỡng:
It gdp, 1/1000

Ẩn