Thuốc Kaloba 20mg: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Kaloba 20mg |
Số Đăng Ký | VN2-528-16 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Cao khô rễ cây Pelargonium sidoides (tỷ lệ 1:8-10)- 20 mg |
Dạng Bào Chế | Viên nén bao phim |
Quy cách đóng gói | Hộp 1 vỉ x 21 viên |
Hạn sử dụng | 36 tháng |
Công ty Sản Xuất | Dr. Willmar Schwabe GmbH & Co. KG Willmar-Schwabe – Str.4, D-76227 Karlsruhe |
Công ty Đăng ký | Hyphens Pharma Pte. Ltd 138 Joo Seng Road, #03-00, Singapore 368361 |
A
DUYET
A
DA
PHE
Lan
đâu:..S.44.46..
^
BỘ
Y
TẾ
CUC
QUAN
LÝ
DƯỢC
~
| Kaloba® taviet
Composition:Each film-coated tablet contains 20mg ofEPs 7630,
a proprietary extract ofthe dried roots of Pelargonium sidoides (Extraction agent: Ethanol 11%wiw)
Indications:Symptomatic treatment ofacute bronchitis.
Recommended Dose: ®&Adults &children over 12years old: take 1tablet 3times per day ®Children between 6-12years old: take 1tablet 2times per day (morning &evening)
Other Information: ®Keep out ofreach ofchildren ®Store below 30°C and out ofdirect sunlight m®Please read the enclosed package insert before use
Kaloba tapiet
Supports Immune System
Provides relief for the whole family
21fitn-coated tablets
| Manufactured by: | S| OR. WILLMAR SCHWABE GMBH &CO. KG | j_Willmar-Schwabe-Str. 4,D-76227 Karlsruhe Germany ——
9S.=a
|HYPHENS PHARMA PTE. LTD Vig alDraV Nakane |438 JOO SENG ROAD, 3RD FLOOR l| SINGAPORE 368361 TEL: (65) 63388651 FAX: (65) 63388824 Batch No: XXXX (65) ) Expiry Date: DD/MM/YY Manufacturing Date: DD/MM/YY
Expiry
date:
dd/mm/yy
Batch
No.:
xxxx
Expiry
date:
dd/mm/yy
Batch
No.:
xxxx
Kaloba® Tablet EPs 7630 20mg (Pelargonium sidoides extract) Dr. Willmar Schwabe GmbH &Co. KG, Germany
Kaloba® Tablet EPs 7630 20mg (Pelargonium sidoides extract) Dr. Willmar Schwabe GmbH &Co. KG, Germany
Kaloba® Tablet EPs 7630 20mg (Pelargonium sidoides extract) Dr. Willmar Schwabe GmbH &Co. KG, Germany
Kaloba® Tablet EPs 7630 20mg (Pelargonium sidoides extract) Dr. Willmar Schwabe GmbH &Co. KG. Germany
Kaloba® Tablet EPs 7630 20mg (Pelargonium sidoides extract) Dr. Willmar Schwabe GmbH &Co. KG. Germany
Kaloba® Tablet EPs 7630 20mg (Pelargonium sidoides extract) Dr. Willmar Schwabe GmbH &Co. KG. Germany
Kaloba® Tablet EPs 7630 20mg (Pelargonium sidoides extract) Dr. Wilimar Schwabe GmbH &Co. KG, Germany
Kaloba® Tablet EPs 7630 20mg (Pelargonium sidoides extract) Dr. Willmar Schwabe GmbH &Co. KG, Germany
Kaloba® Tablet EPs 7630 20mg (Pelargomium sidoides extract) Dr. Willmar Schwabe GmbH &Co. KG, Germany
Kaloba® Tablet EPs 7630 20mg (Pelargomium sidoides extract) Dr. Willmar Schwabe GmbH &Co. KG, Germany
Kaloba® Tablet EPs 7630 20mg (Pelargonium sidoides extract) Or. Willmar Schwabe GmbH &Co. KG, Germany
Kaloba® Tablet EPs 7630 20mg (Pelargonium sidoides extract) Dr. Wilimar Schwabe GmbH &Co. KG, Germany
Kaloba® Tablet EPs 7630 20mg (Pelargonium sidoides extract) Dr. Willmar Schwabe GmbH &Co. KG. Germany
Kaloba® Tablet EPs 7630 20mg (Pelargonium sidoides extract) Dr. Willmar Schwabe GmbH &Co. KG. Germany
Kaloba® Tablet EPs 7630 20mg (Pelargonium sidoides extract) Dr. Willmar Schwabe GmbH &Co. KG, Germany
Kaloba® Tablet EPs 7630 20mg (Pelargonium sidoides extract) Dr. Willmar Schwabe GmbH &Co. KG, Germany
Kaloba® Tablet EPs 7630 20mg (Pelargonium sidoides extract) Dr. Willmar Schwabe GmbH &Co. KG, Germany
Kaloba® Tablet EPs 7630 20mg (Pelargonium sidoides extract) Dr. Willmar Schwabe GmbH &Co. KG, Germany
Kaloba® Tablet EPs 7630 20mg (Pelargonium sidoides extract) Dr. Wiltmar Schwabe GmbH &Co. KG, Germany
Kaloba® Tablet EPs 7630 20mg (Pelargonium sidoides extract) Dr. Wilimar Schwabe GmbH &Co. KG, Germany
Kaloba® Tablet EPs 7630 20mg (Pelargonium sidoides extract) Dr. Willmar Schwabe GmbH &Co. KG, Germany
.Kaloba® Tablet EPs 7630 20mg (Pelargonium sidoides extract) Dr. Willmar Schwabe GmbH &Co. KG, Germany
Kaloba® Tablet EPs 7630 20mg (Pelargonium sidoides extract) Dr. Willmar Schwabe GmbH &Co. KG, Germany
Kaloba® Tablet EPs 7630 20mg (Pelargonium sidoides extract) Dr. Willmar Schwabe GmbH &Co. KG, Germany
Kaloba® Tablet EPs 7630 20mg (Pelargonium sidoides extract) Dr. Willmar Schwabe GmbH &Co. KG. Germany
Kaloba® Tablet EPs 7630 20mg (Pelargonium sidoides extract) Dr. Willmar Schwabe GmbH &Co. KG, Germany
Kaloba® Tablet EPs 7630 20mg (Pelargonium sidoides extract) Dr. Willmar Schwabe GmbH &Co. KG, Germany
Kaloba® Tablet EPs 7630 20mg (Pelargomium sidoides extract) Dr. Willmar Schwabe GmbH &Co. KG, Germany
Kaloba® Tablet EPs 7630 20mg (Pelargonium sidoides extract) Dr. Willmar Schwabe GmbH &Co. KG, Germany
Kaloba® Tablet EPs 7630 20mg (Pelargonium sidoides extract) Dr. Willmar Schwabe GmbH &Co. KG, Germany
Kaloba® Tablet EPs 7630 20mg (Pelargonium sidoides extract) Dr. Willmar Schwabe GmbH &Co. KG, Germany
Kaloba® Tablet EPs 7630 20mg (Pelargonium sidoides extract) Dr. Willmar Schwabe GmbH &Co. KG, Germany
Kaloba® Tablet EPs 7630 20mg (Pelargonium sidoides extract) Dr. Willmar Schwabe GmbH &Co. KG, Germany
Kaloba® Tablet EPs 730 20mg (Felargonium siaoides extract) Dr. Willmar Schwabe GmbH &Co. KG, Germany
Wie
HYPHENS PHARMA PTE. LTÙ
438 JOO SENG ROAD, 3RD FLOOR
SINGAPORE 368361
TEL: (65) 63388551 FAX: (65) 6338882“
VIETNAMESE SUB-LABEL
Viên nén bao phim Kaloba” 20mg
Kaloba® 20mg VN-XXXX-XX
Viên nén bao phim –
Mỗi viên chứa 20 mg cao khô từ rê cây Pelargonium sidoides (tỉ lệ 1:8-10) (EPs 7630). Dung môi
ethanol 11% (kL/Kl)
H6p 1vi x21 vién nén bao phim
Sé 16, NSX, HD: Xin xem Batch No., Expiry date, manufacturing date trén vd hép thuốc.
Chỉ định, liều dùng, chỗng chỉ định và các thông tin khác: Xem tờ Hướng dẫn sử dụng kèm theo.
Bảo quản ởnhiệt độ đưới 30°C, tránh ánh sáng trực tiếp.
Dé xa tam tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
San xuat béi: Dr. Willmar Schwabe GmbH & Co. KG
-Willmar-Schwabe-Str. 4,76227, Karlsruhe, Đức HYPHENS PHARMA PTE. LTT}: oe 138 JOO SENG ROAD, 3RD FLOOR
TEL: (65) 63388551 FAX: (65) 6338882″
Me
di
+4
a
Viên nén bao phim Kaloba”” 20mg
Hập 21 viên nén
Đọc kỹ hướng dân sử dụng trước khi dùng. Nếu cân thêm thông tin xin hỏi ýkiến bác sĩ
THÀNH PHẢN
Hoạt chất: Mỗi viên nén bao phim chứa 20 mg cao khô của rễ cây Pelargonium sidoides (tỉ lệ 1:8-10)
(EPs 7630). –
Dung môi chiết 1a ethanol] 11% kl/KI.
Ta duge: Maltodextrin, cellulose vi tinh thé, lactose monohydrate, croscarmellose natri, silica két tua,
magié stearate, hypromellose, macrogol 1500, oxit sat do/vang (E 172), titanium dioxide E 171, talc,
simeticone, acid sorbic, methyl cellulose. 4 ⁄
DẠNG BÀO CHÉ Le
Viên nén bao phim.
ĐẶC TÍNH DƯỢC LÝ
Được lực học:
Nhóm điều trị: Thuốc từ dược liệu dùng trong điều trị viêm phế quản cấp.
Mã ATC: R05CP05
Viên nén bao phim KalobaŸ 20 mg cao khô chiết từ rễ cây Pelargonium sidoides, loài cây có nguồn gốc
từ Nam Phi.
Trong các nghiên cứu trên động vật, tác dụng ngăn chặn bệnh (những triệu chứng bệnh không điển hình
xây ra trên nền cơ thê bị nhiễm trùng) và tác dụng chống oxy hóa được chứng minh sau khi cho chuột
uống dịch chiết.
Trong các thử nghiệm in vitro, các tác dụng sau của Viên nén bao phim Kaloba” 20 mg được chứng
minh:
° Kích thích các cơ chế bảo vệ không đặc hiệu:
-Tăng cường khả năng bảo vệ nhờ hệ thống lông mao của các tế bào biểu mô
-Điều hòa sự tông hợp interferon và các cytokine kích thích phản ứng viêm,
-Kích thích các tế bào NK hoạt động.
-Kích thích thực bào, trình diện các phân tử bám dính, hóa ứng động
e Tác dụng kháng khuân thông qua việc:
-Làm điều hòa mức kháng khuẩn và kháng virus trực tiếp.
-Làm tăng cường/ ức chế sự bám cúa A-Streptococci tới các tế bào biểu mô đã chết/ còn sống.
-Ức chế B-lactamase.
e Đặc tính báo vệ tế bào dựa vào:
-Ức chế enzyme elastase bạch cầu ởngười
-Đặc tính chống oxy hóa.
Dược động học: – Ộ ;
Vién nén bao phim Kaloba® 20 mg 1a mét hén họp phức tạp nhiều thành phân trong đó toàn bộ hỗn hợp
tông thể này được coi là hoạt chất. Các đữ liệu được động học của từng chất riêng lẻ hiện chưa có.
ĐẶC TÍNH LÂM SÀNG
Chỉ định điều trị: HYPHENS PHARMA PTE LTT
Điêu trị triệu chứng của viêm phế quản cấp. = pe sae 368361
: TEL: (65) 65388551 FAX: (65) 6332/22
Liêu dùng và cách dùng:
Dùng theo lời khuyên của bác sĩhoặc dược sĩ
Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: lviên nén bao phim x3lần/ ngày.
Trẻ em từ 6-12 tuôi: 1viên nén bao phim x 2lần/ ngày.
Uống thuốc cùng với nước vào buôi sáng, buồi trưa và buổi tối.
Không dùng thuốc khi đang nằm.
Sau khi các triệu chứng đã giảm, nên tiếp tục điều trị thêm vài ngày đê phòng ngừa bệnh tái phát. Thời
gian điều trị không nên kéo dài quá 3tuần.
Chống chỉ định:
Không dùng Viên nén bao phim Kaloba” 20mg trong các trường hợp sau:
-Bệnh nhân mẫn cảm với cao chiết Pelargonium sidoides hay bất kì thành phần nào của thuốc.
-Bệnh nhân có nguy cơ chảy máu cao
-Đang sử dụng các thuốc chống đông máu.
-Bệnh gan, thận nặg vì chưa có đầy đủ kinh nghiệm sử dụng thuốc trên những đổi tượng bệnh nhân này.
Không dùng Viên nén bao phim Kaloba” 20mg cho trẻ em dưới 6tuôi Me
Canh bao va than trong dac biét khi sir dung: a
Hay hoi ykién bac si néu tinh trạng bệnh không được cải thiện trong vòng ltuần dùng thuốc, hoặc
trường hợp sốt kéo dài nhiều ngày hoặc trong trường hợp thở dốc hoặc đờm có máu.
Viên nén bao phim KalobaŸ 20mg chứa lactose monohydrate. Nếu bệnh nhân không dung nạp một số
loại đường, hãy hỏi ýkiến bác sĩtrước khi dùng thuốc này.
Tương tác thuốc và các dạng tương tác khác:
Chưa có tương tác nào được báo cáo cho tới nay.
Hãy báo với bác sĩ nêu bệnh nhân đang hoặc vừa uông bất kỳ thudc nao khác.
Phụ nữ thời kỳ mang thai và cho con bú:
Do chưa có đây đù kinh nghiệm điều trị đôi với thuộc này trên phụ nữ có thai và cho con bú, không nên
dùng thuốc này khi mang thai và cho con bú.
Nếu bệnh nhân đang mang thai hoặc đang cho con bú, hoặc nghỉ ngờ mang thai, hãy hỏi ýkiến bác sĩ
hoặc dược sĩ trước khi dùng thuốc này.
Dùng cho trẻ nhỏ ;
Không dùng Viên nén bao phim Kaloba” 20mg cho trẻ em dưới 6tuôi
Ảnh hưởng lên khả năng lái xe và vận hành máy móc
Chưa có ảnh hưởng được biết đến.
Tác dụng không mong muốn
Như đối với tất cả các sản phẩm dược phâm khác, thuốc này cũng có những tác dụng không mong muốn
tuy nhiên không phải ai dùng thuốc này cũng gặp phải.
Việc đánh giá các tác dụng không mong muốn của thuốc được dựa trên tan suất gặp phải như sau:
Rất phố biến Pho bién
Gặp phải ởnhiều hơn 1người trong số 10| Gặp phải ởtừ 1-10 người trong số 100 người
người dùng thuôc. dùng thuốc.
Không phố biến Hiểm gặp
Gặp phải ởtừ 1-10 người trong số 1000 người | Gặp phải ởtừ 1-10 người trong số 10000 người
dùng thuốc. dùng thuốc.
Rất hiếm gặp: Gặp phải ởíthơn 1người trong sô 10000 người dùng thuốc
Chưa được biết đến: Không đánh giá được tần suất dựa trên các đữ liệu săn có
Theo kinh nghiệm điều trị từ lâu với Pelargonium, các tác dụng không mong muốn được mô tả dưới đây
có thé xảy ra khi sử dụng thuốc có chứa Pelargonium:
-Các vấn đề về đường tiêu hóa có thê xảy ra nhưng không phô biến.
-Trong các trường hợp hiểm gặp. có thê chây máu nhẹ ởlợi và mũi. Phản ứng quá mẫn cũng xảy ra ở
một sô trường hợp hiểm gặp.
-Trong một sô trường hợp. rất hiểm gặp, có thể xảy ra suy gan do các nguyên nhân khác nhau; song
nguyên nhân có liên quan đến việc dùng thuốc nay van chưa được chứng minh.
Thông báo cho bác sỹ hoặc được sỹ của bạn nếu gặp phải bắt kỳ tác dụng phụ nào khi sử dụng thuốc.
HYPHENS PHARMA PTE. LTO
438 JOO SENG ROAD, 3RD FLOOR
SINGAPORE 368361
TEL: (65) 63388551 FAX: (65) 6338882″
.~.
`…
/
ryJ*Ä Quá liêu
Cho dén nay van chưa có trường hop quá liêu nào được báo cáo.
Tương kị
Không có dữ liệu
Hạn dùng ,
36 tháng kê từ ngày sản xuât
Không sử dụng thuốc đã quá hạn dùng.
Điều kiện bảo quản ,
Bảo quản ởnhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng trực tiếp.
DE XA TAM TAY TRE EM
Quy cach dong goi:
Vi lam tt nhựa PVC/PVDC và nhôm. Hộp 1vỉ x21 viên nén bao phim
Nhà sản xuất
Dr. Willmar Schwabe GmbH & Co. KG
Willmar-Schwabe-Str. 4, 76227 Karlsruhe, Durc
Ngày duyệt lại hướng dẫn sử dụng
TE. LTÙ BMA PTE. L HYPHENS ~~, OAD, 3RO FLOOR
198 27 SINGAPORE 30 )6336882F
TUQ. CUC TRUONG
P.TRƯỞNG PHÒNG
Nouyén Huy Hing
Z