Thuốc Jocet-10: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcJocet-10
Số Đăng KýVN-18969-15
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngCetirizin dihydrochlorid- 10mg
Dạng Bào ChếViên nén bao phim
Quy cách đóng góiHộp 10 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtUnique Pharmaceuticals Laboratories (A Div. of J.B. Chemicals & Pharmaceuticals Ltd.) Plot No 216-219, GIDC Industrial Area, Panoli 394116, Gujarat State.
Công ty Đăng kýUnique Pharmaceuticals Laboratories (A Div. of J.B. Chemicals & Pharmaceuticals Limited) Neelam Center, B Wing, 4th Floor, Hind Cycle road Worli, Mumbai 400 025.

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
25/04/2016Công ty CP XNK Dược phẩm Bình MinhHộp 10 vỉ x 10 viên379Viên
do, 5) AS 9990%96909Í 90Gb900906Í ees93004060968
“In,
=|

a Sa
Manufactured by:
216-219, G.1.0.C. Industrial Area, Panoli 394 116, Gujarat, India
10x10Tablets
CETIRIZINE DIHYDROCHLORIDE
TABLETS 10 mg
UNIQUE PHARMACEUTICAL LABS.
-(ADiv. ofJ.B.Chemicals &Pharmaceuticals Ltd.)

10x10Tablets
) 3 ! aaaaa5 Ề a3 h << : t 7 CETIRIZINE DIHYDROCHLORIDE r TABLETS 10 mg Each film coated tablet contains: Viên nén bao phim JOCET Celirizine dihydrochloride BP....10 mg Mỗi viên chứa Cetirizin dihydroclorid 101g’ Dosage: As directed bythe Physician. See package insert. Carefully read the insert before use. Specification: Manufacturers. GID place, below 30°C. ( TH ay _KEEP OUT OF REACH OF CHILDREN Indication, Contraindication &Administration: Hộp 10x10 viên. SĐK: VN... Chỉ định, chống chỉđịnh, cách dùng, liều dùng, thân trong và các thông tinkhác: xem tờ¡hướng dần sử dụng kèm theo. Đọckỹhịhướng dẫn sử dụng trước khidùn Để ngoài tầm tay trẻem. Bảo quản ởnơikhả, nhiệt độdưới 30°C.Số lôSX, NSX, HD: Xem “B.NO, MFD, EXP" trén bao bi. Sản xuất bởi: Unique Pharmaceutical Laboratories Plot No. 216-219, G.I.D.C. Industrial Area, Panoli 394 116, Gujarat State, An độ. DNNK:.. —— 2 See ~= Se Ghee @ 3 —— ehoeee i ~~= ame) J00ET '10 B—U00ET' 10. CETIREINE DIHYDROCHLORIDE CETIRIZINE DIHYDROCHLORIDE CETIRIZINE DIHYDROCHLORIDE TABLETS 10mg TABLETS 10mg TABLETS 10mg JOCET 10. ( CET TABLETS 10mg TABLETS 10mg TABLETS 10mg ram) |= ee Manufactured by: Unique Pharmaceutical Laboratories (ADiv.ofJ.8.Chemicals &Pharmaceuticals Limited) JOCET'10. CETIRZINE DIHYDROCHLORIDE CETIRIZINE DIHYDROCHLORIDE CETIRIZINE DIHYDROCHLORIDE TABLETS 10mg TABLETS 10mg TABLETS 10mg 4 EXP dd/mm/yy LOT: ....... 216-219, GIDC, Panoli 394116,India MFD dd/mm/yy Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Để có thêm thông tin, xin hỏi ýkiến bác sĩ JOCET*-10 Vién nén cetirizin dihydroclorid 10 mg THANH PHAN: Mỗi viên bao phim chứa: cetirizin dihydroclorid BP 10 mg Tá dược: tỉnh bột ngô, lactose monohydrat, povidon, magnesi stearat, opadry Y-1-7000 white DUGC LUC HOC: Cetirizin đihydroclorid là một thuốc kháng histamin mạnh, ítgây ngủ ởliều có tác dụng được lý và thêm vào đó có tính chất chống dị ứng. Nó làmột thuốc đối kháng HI chọn lọc với tác dụng không đáng kể lên các receptor khác và do đó thực sự không có tác dụng kháng cholinergic và kháng serotonin. Cetirizin ức chế giai đoạn sớm qua trung gian histamin của phản ứng dị ứng và cũng làm giảm sự di chuyển của các tếbào tham gia vào quá trình viêm như các bạch cầu ưa eosin và sự giải phóng của các chất trung gian liên quan đến đáp ứng dị ứng muộn. DUOC DONG HOC: Nồng độ dỉnh trong máu khoảng 0,3 mcg/ml đạt dược trong khoảng 30 đến 60 phút sau khi uống 1liều 10 mg cetirizin. Thời gian bán thải của thuốc trong huyết tương làkhoảng 11 giờ. Hấp thu của thuốc của các cá nhân khác nhau làrất giống nhau. Thanh thải của thuốc qua thận là30ml/phút và thời gian bán thải làkhoảng 9giờ. Cetirizin liên kết mạnh với protein huyết tương. CHỈ ĐỊNH: Cetirizin được chỉ định để điều trị triệu chứng chứng viêm mũi đị ứng kinh niên, viêm mỗi dị ứng theo mùa va may day tu, .~- phát mãn tính. LIEU DUNG VA CACH DUNG: ⁄ Trẻ em 6-12 tuổi: 5mg (nửa viên) x 2 lần mỗi ngày. Fee 5 Người lớn và trẻ em từ 12 tuổi trở lên: 10 mg (1 viên) mỗi ngày. Với người cao tuổi nên thận trọng vìchức năng thận có thể bị suy giảm. Ởcác bệnh nhân bị suy thận, liều nên giảm xuống 1/2 viên (5 mg) mỗi ngày. CHỐNG CHỈ ĐỊNH: Chống chỉ định viên nén cetirizin cho các bệnh nhân có tiền sử mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc. Chống chỉ định cetirizin cho phụ nữ cho con bú vìcetirizin bài tiết qua sữa mẹ. Không dùng cho phụ nữ có thai trừ khi thực sự cần thiết. Không dùng cho trẻ em dưới 6 tuổi. THẬN TRỌNG: Nghiên cứu trên người khoẻ tình nguyện với liều 20 hoặc 25 mg/ngay không phát hiện thấy thay đối về sự tỉnh táo hay thời gian phản xạ, tuy nhiên các bệnh nhân được khuyên không dùng quá liều khuyến cáo khi lái xe hoặc vận hành máy móc. Phụ nữ mang thai và cho con bú: Phụ nữ cho con bú: Chống chỉ định cetirizin cho phụ nữ cho con bú vìcetirizin bài tiết qua sữa mẹ. Phụ nữ mang thai: Không có tác dụng bất lợi được báo cáo từ các nghiên cứu trên động vật. Cũng như với các thuốc khác, không nên dùng cetirtzin cho phụ nữ có thai trừ khi thực sự cần thiết. Ảnh hưởng đến khả năng lái xe hay vận hành máy móc: Nên thận trọng vìđôi khi có thể gây đau đầu, chóng mặt, ngh gà, kích động... 4) a TUONG TAC THUOC: 4 Cho đến nay, không có tương tác nào với các thuốc khác đã dược biết. Các nghiên cứu với diazepam và cimetidin đãc thấy không có bằng chứng về tương tác thuốc. Cũng như với các thuốc kháng histamin khác, khuyên tránh uống nhiều 1kiểu trong khi dùng thuốc. TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN: Đôi khi có các báo cáo về các tác dụng phụ nhẹ và thoáng qua như đau đầu, chóng mặt, ngủ gà, kích dộng, khô miệng và khó chịu ởđường tiêu hoá. Nếu muốn, có thể uống 5mg vào buổi sáng và 5mg vào buổi tối. Trên các thử nghiệm về chức năng tâm thần vận động, tỷ lệgây an thần với cetirizin làtương tự với placebo. Đôi khi các triệu chứng quá mẫn đã được báo cáo. QUÁ LIEU: s Ngủ ga có thể làmột triệu chứng của dùng quá liễu, xảy ra khi dùng một liều đơn 5ØJmg cetirizit, Đến nay vẫn chưa có chất giải độc đặc hiệu. Trong trường hợp dùng quá liều với lượng lớn, nên rửa dạ ày“càng -sốn càng ốti. Nên có các biện pháp hỗ trợ thông thường và thực hiện quan sát định kỳ thường xuyên a te oS Tiêu chuẩn: Nhà sản xuất ’ =. VN Đóng gói: Hộp 10 vix10 viên Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngày sản xuất. Bảo quản: ởnơi khô, nhiệt độ dưới 30C. Không dùng thuốc quá hạn sử dụng. Để xa tầm tay trẻ em. Thông báo với bác sĩnhững tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thu Sản xuất tại Ấn dộ bởi: UNIQUE PHARMACEUTICAL LABS. (a Div. of J.B. Chemicals &Pharmaceuticals Ltd.) 216-219, G.LD.C., Panoli-394 116, Gujarat TUQ. CỤC TRƯỞNG P.TRUONG PHONG Nguyen Huy King pee

Ẩn