Thuốc Ircovas 150: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcIrcovas 150
Số Đăng KýVD-19849-13
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngIrbesartan – 150mg
Dạng Bào ChếViên nén bao phim
Quy cách đóng góiHộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên; hộp 2 vỉ x 14 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược phẩm Bidiphar 1 498 Nguyễn Thái Học, Tp. Qui Nhơn, Tỉnh Bình Định
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm Bidiphar 1 498 Nguyễn Thái Học, Tp. Qui Nhơn, Tỉnh Bình Định

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
14/01/2014Công ty cổ phần DP Bidiphar 1Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên; hộp 2 vỉ x 14 viên4725Viên
05/10/2017Công ty CP Dược – Trang TBYT Bình ĐịnhHộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên; hộp 2 vỉ x 14 viên4200Viên
IRCOVAS 150
lượcvừa
đủ……….
Chỉđịnh,
Chống
chỉđịnh,
Cách
dùng,
Liều
dùng
Các
thông
tinkhác:
mtờhướng
dẫnsửdụng
bên
trong
hộp.
OHAA
diNĐ
Each
film-coated
tablet
contains:…150mg
asflm-coated
tablet
Sao

Indications,
Contra-indications,
Administration,
&other
Information:
theenclosed
leaflet
inbox
Prescription
ofdrug
Thành
phần:
Mỗiviên
nón bao
phim
chứa:

…1viên
nón bao
phÌm
Storage:
MẪU
NHÃN
wjyd
o&q
UU
UBIA
PE
XJAøOH
Bw
0g}
uepesedqs|
0SL
SVAOĐäI
UðpP
09L)
Upq
50nuL
©
Closed,
protected
from
light,
below
30°C
Keep
outofreach
ofchildren
Read
carefully
theleaflet
before
use
BIDIPHAR
1PHARMACEUTICAL
U.S.C
498Nguyen
ThaiHocStr,QuyNhon
City,BinhDinh
Prov.,
IRCOVAS
150
Irbesartan
150
mg
Box
of
2blisters
x14
film-coated
tablets
GMP
WHO

Bão
quân:
Kín,
tránh
ánh
sáng,
dưới
30°C
Đểratắm
taycủa
trẻem
Đọc
kỹhướng
dẫn
sửdụng
trước
khidùng
SDK: MY
GÔNG
TYGPDƯỢC
PHẨM
BIDIPHAR
1
466Nguyễn
TháiHọc,Tp.QuyNhơn,
BinhĐịnh,VidiNam
:X$0I9S
‘GH :XSXVBN
Vỉ
14
viên

„=
Y IRCOVAS
150
Irbesartan
150mg
IRCOVAS
150
SKK: IRCOVAS
150
Irbesarlan
150mg
IRCOVAS
150
BEX: IRCOVAS
150
Irbesartan
150mg
IRCOVAS
150
SEK: IRCOVAS
150

Irbesartan
150mg
&
IRCOVAS
150
CTYGPOP
BIDIPHAR
4
IRCOVAS
150
Irbeeartan
150mg.
IRCOVAS
150
CTYCPDP
BIDIPHAR
1
IRCOVAS
150
Irbeaartan
150mg
IRCOVAS
150
CTYCPOP
BIDIPHAR
1
IRCOVAS
150
Irbeeertan
150mg
IRCOVAS
150
CTYGCPDP
BIDIPHAR
1
pes
Foa———]
a
i

DA PHE D
Lan tied AA Ion 2.
DUGC
UYET

~
A
” BỘ Y TẾ
A
2
CỤC QUAN LY
Ww
N

IRCOVAS 150
MẪU
NHÃN
wiyd
oøq uạu
u@IA
01
XJA0L
dộH
Õui
09}.
ueUeSeqI|
0SL
SVAOĐHI
OHA
dNĐ
Compoaltion:Each
film-coated
tablet
contains:
Inhesartaniacsi
eeu
ras
150
mg
Excipients
q.sto…….
afilm-coated
tablet
Indications,
Contra-indications,
Dosage,
Administration,
&other
Information:
See
the
enclosed
leaflet
inbox
upp
Oey}
URG
SON
pp
HỊU0Q
90PHL
sy
Storage:Closed,
protected
from
light,
below
30°C
Keep
out of
reach
ofchiidren
Read
carefully
the
leaflet
before
use
SBDK/Reg.No.:
BIDIPHAR
1PHARMACEUTICAL
J.S.¢
Rx
Prescription
ofdrug
Irbesartan
150
mg
Thành
phần:
Mỗi
viên
nénbao
phim
chứa:
Irbesartan………………………………
!50
mg
Tádược
vừa
đủ
……1
viên
nén
bao
phim
Chỉ
định,
Chống
chỉ
định,
Cách
dùng,
Liéu
dùng
vàCác
thông
tInkhác:
Xem
tờhướng
dẫn
bên
trong
hộp.
Bảo
quân:
Kín,
tránh
ánh
sáng,
dưới
30°C
GMP
WHO
|
IRCOVAS
150
Box
of10
blisters
x10
film-coated
tablets Đểxatầm
taycủa
trẻem
Đọc
kỹhướng
dẫn
trước
khidùng
SốlôSX:
Ngày
SX
HD: CÔNG
TYCPDƯỢC PHAM
BIDIPHAR
1
496Nguyễn
TháiHọc,Tp.QuyNhơn,
BinhĐịnh,
ViệtNam.
0SL SVAOOĐHI

TY
CPDP
BIDIPHAR
p=
.
KT.GIAM
ĐỐC
ÌPHÓ
GIÁM
ĐỌC

IRCOVAS 150
;
OHM
dS
Composition:
Each
film-coated
tablet
contains:
Irbesartan…………
Rx2iipoitrteai-fiEi40010n002-1isin3e
150mg
Exeipiants
q.sto
afilm-coated
tablet
Indications,
Contre-Indications,
Administration,
Dosage
&other
Information:
Seetheenclosed
leaflet
inbox

Rx
Prescription
ofdrug
MAU
NHAN
wiyd
oeq
usu
UIA
0}
XJA€JOH
Bw
os,
uepeseq|
0SL
SVAOOĐäI
Uu0p
O9uI
uẹq
20n
ep
WUD
SONU
soy
Storage:
Closed,
protected
from
light,
below
30°C
Keep
outofreach
ofchildren
Read
carefully
theleatlet
before
use
BIDIPHAR
1PHARMACEUTICAL
.J.S.C
498Nguyen
ThaiHocStr,QuyNhon
City,
BinhDinh
Prov.,
IRCOVAS
150
Irbesartan
150
mg
Thành
phần:
Mỗiviên
nón bao
phim
chúa:
(rbesartan……………….Táđược
vừađủ
Chỉđịnh,
Chống
chỉđịnh,
Cách
dừng,
Liều
dùng
vàCác
thông
tinkhác:
Xem
tởhướng
dẫn
sửdụng
bên
trong
hộp.
GMP
WHO
Box
of
3blisters
x10
film-coated
tablets Bao
quan:
Kin,
tránh
ánh
sáng,
dưới
30°C
Đểxatầm
taycủa
trẻem
Đọc
kỹhướng
dẫn
sửdụng
trước
khidùng
SDK:yw
CÔNG
TYGPDƯỢC
PHẨM
BIDIPHAR
1
408Nguyễn
TháiHọc,Tp.QuyNhơn,
BinhĐịnh,VietNam
=
»XS99S
aH ‘xsABN
Vỉ
10
viên

MẪU TỜ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUÓC
lrcovas 150
Viên nén bao phim Thành phần:

Tảdược vừa đủ… Táđược: Lactose monohydrat, Avicel, Sepitrap 80, Primellose, Poloxamer 188, Magnesi stearat, Aerosil, HPMC, Talc, TiO;, PEG 4000 Dạng bào chế: Viên nén bao phím Quy cách đóng gói: Hộp 3vix10viên. Hộp 10vỉx10viên. Hộp 2vix14viên Dược lực học: -Irbesartan làmột thuốc dùng đường uống cótác dụng đôi kháng chọn lọc trên thụ thể angiotensin-II (phân nhỏm AT]). Liêu 150-300 mg/ lần/ ngày làm hạ huyết áptâm thu vàtâm trương tưthế nằm vàngôi sau 24giờ là8-13 /5-8 mmHg. Tac dung sau 24giờ với huyết áptâm trương vàtâm thu là60-70%, Tác dụng tốiưutrên kiểm soát huyết ápsau 24giờ đạt được khi chỉ dùng liều ngảy 1 lần. Huyết ápgiảm tương đương nhau ởcảtưthế đứng vànằm. Hạ áptưthể ít xây ranhưng cũng như ứcchế men chuyển, nócóthể xảy ra trên bệnh nhân giảm thể tích máu hay giảm natri. ~Tác dụng hạápcủa Irbesartan cộng lực với lợitiểu thiazide. Ởbệnh nhân không kiểm soát được huyết áp voi Irbesartan đơn độc, phối hợp với hydrochlorothiazide liều thấp 12,5 mg làm giảm huyết áptâm thu /tâm trương thêm 7-10 /3-6 mmHg. ~Hiệu quả của Irbesartan không bịảnh hưởng bởi tuổi vàgiới. Cũng như sau khi ngưng Irbesartan, huyết áptrở vẻbình thường. Không ghi nhận hiện tượng tăng vọt huyết ápsau khi ngưng thuốc Dược động học: -Hấp thu: Sau khi uống, Irbesartan được hấp thu tốt: các menien cứu vềsinh khả dụng tuyệt đối cho các giá trịkhoảng 60-80%. Uống thuốc trong khi ăncũng không ảnh hưởng đáng kếđến sinh khả dụng của Irbesartan.
-Phân bố: T¡lệgắn với protein huyết tương khoảng 96% vàítgin kếtvới các
thành phan tếbào của máu. Thẻ tích phân phối là53-93 lít.Sau khi uống hay tiêm
tĩnh mạch, Irbesartan đánh dấu 14C, 80-85% hoạt tính phóng xạtrong huyết
tương làdoIrbesartan. -Chuyển hoá: Irbesartan được chuyển hóa tạigan bằng hiện tượng glucuronide
hóa và oxy hóa. Chất chuyển hóa chính lưu thông trong máu làIrbesartan
glucuronide (khoảng 6%). Irbesartan bịoxy hóa chủ yêu bởi men cytochrome
P450 CYP2C9, đồng men CYP3A4 ítcótác dụng.
-Thải trừ: Irbesartan vàcác chất chuyên hóa được đảo thải qua mật vathận.
Khoảng 20% lượng đồng vịphóng xạ 14C Irbesartan sau khi chích hay uống
được phát hiện ởnước tiểu, phần còn lạitrong phân. Dưới 2% irbesartan duge
thải trong nước tiêu dưới dạng không đổi. Thời gian bán hủy thải trừcuối củng là
11-13 giờ. Tốc độthanh thải sau khi chích là157-176 TH/PhÚt, trong đó3,0-3,5
mL/phat do thận. Irbesartan códược động học tỉlệtheo liễu. Nông độhuyết
tương ổnđịnh sau 3ngày, với liều đùng ngảy Ìlân.
~Suy thận: ởnhững bệnh nhân bịsuy thận hoặc những bệnh
nhân đang thâm tách
thận, các thông sốđược lýcủa Irbesartan không bịảnh hưởng đáng kê. Irbesartan
không bịthâm phân loại trừ.
-Suy gan: ởnhững bệnh nhân bịxơgan nhẹ
đến trung bình, các thông sốđược
động học của Irbesartan không bịthay đổi đáng kẻ.
Chỉ định:-Bệnh cao huyết áp: Irbesartan được sửdụng đơn độc hay kết hợp với các thuốc
điều trịcao huyết ápkhác trong điều trịcao huyết áp. Các thuốc đối kháng thụ
thé angiotensin I]như Irbesartan được xem lảmột trong ae thuốc trịcao huyết
ápđược ưachuộng đểđiều trịkhởi đầu bệnh cao huyết ápởbệnh nhân bịsuy
thận mãn tính, tiểu đường vả/hoặc suy tim. -Bệnh đái tháo đường kèm bệnh thận: Irbesartan được dùng đểđiều trịbệnh
thận dođái tháo đường biểu hiện bằng sựtăng creatinin huyết thanh vàprotein
niệu (sự bài tiết protein trong nước tiểu vượt quá 300 mg/ngày) ởbệnh nhân bị
tiểu đường týp 2cótăng huyết áp. Liều lượng vàcách dùng: -Irbesartan được sửdụng bằng đường uống vàkhông phụ thuộc vào bữa ăn.
-Bệnh cao huyết áp:
+Người lớn: Liễu khởi đầu thông thường là150 mg xIlần/ngày cho bệnh nhân
không bịsuy giảm thể tích nội mạch. Nếu dùng liều khởi đầu mà huyết ápvẫn
không thê hạnhư mong muốn, cóthể tăng liều đến 300 mg xIlần/ngày hoặc có
thể dùng thêm thuốc lợitiêu. Irbesartan cóthể dùng kết hợp với các thuốc điều trị
cao huyết ápkhác. +Khởi đầu điều trịvới liễu thấp 75mg/ ngảy đổi
với người trên 75tuổi, bệnh
nhân bịsuy giảm thê tích nội mạch vảnhững bệnh nhân đang thắm phân máu.
-Bệnh đải thảo đường kèm bệnh thận: Trong điều trịbệnh thận ởnhững bệnh
nhân
đái tháo đường týp 2cócao huyết áp, nên khởi đầu với liều 150 mg x1
lần/ngày, tăng đến liêu 300 mg x1lân/ngày như làliều duy trì.
-Bệnh nhân suy thận, suy gan: Không cẩn điều chỉnh liễu.
-Trẻ em: Liều khởi đầu thông thường của ởtrẻem 6-12tuổi bịcao huyết áplả 75mg xllần/ngày, cóthể tăng liều đến 150 mg x1lắn/ngảy Chống chỉ định: -Mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc. ~Phụ nữmang thai 3tháng giữa và3tháng cuối của thai kỳ. -Phy nitdang cho con bi. Than trong: -Hạ huyết áptriệu chứng, nhất làsau khi uống liêu đầu tiên, cóthể xảy raở những bệnh nhân bịgiảm thể tích và/hoặc giảm ion natri dodùng liệu pháp lợi tiểu mạnh, ănkiêng hạn chế muối, tiêu chảy hoặc nôn mửa. Những trường hợp
như vậy cần điều chỉnh trước khi bắt đầu trịliệu với Irbesartan -Có nguy cơgia tăng tụthuyết ápnặng và suy thận khi bệnh nhân bịhẹp động mạch thận hai bên hoặc hẹp động mạch của một thận chức năng được điều trịvới các thuốc cótácđộng lênhệthông renin-angiotensin-aldosterone ~Khi dùng Irbesartan cho những bệnh nhân suy thận, cần giám sátđịnh kỳnông độkali, creatinin trong huyết thanh. -Bệnh nhân cao huyết ápvới đái tháo đường loại 2 và bệnh thận. ~Tăng kali huyết: nhất lànhững người đang suy thận, tiểu protein dobệnh thân, dotiểu đường vả/hoặc suy tim. Cần theo đõi đầy đủnông độkali trong huyết thanh ởnhững bệnh nhân cónguy cơ. -Không nên phối hợp lithium với Irbesartan -Đặc biệt thận trọng đối với những bệnh nhân bịchứng hẹp van 2láhoặc hẹp van động mạch chủ, hoặc bịbệnh cơtim phì đại tắcnghẽn -Tăng aldosteron nguyên phát: không khuyên cáo dùng Irbesartan, Sửdụng cho phụ nữcóthai vàcho con bú; -Chống chỉ định với phụ nữmang thai 3tháng giữa và3tháng cuỗi của thai kỷ, phụ nữđang cho con bú. Tác động của thuốc khi láixevàvận hành máy: Khi láixehoặc vận hành máy móc, cần chú ýlàthỉnh thoảng chong mặt hoặc mệt lảcóthể xảy ratrong thời gian điều trịtăng huyết áp. Tác dụng không mong muốn: ~Các tác dụng không mong muốn doIrbesartan gây ranói chung lànhẹ vàthoáng
qua: đau đầu, vảđỏbừng mặt. Tác dụng phụ nổi bật nhất làchóng mặt, chỏng
mat khi thay đổi tưthế, hạhuyết áptưthế. Không cótrường hợp phải ngừng,
thuốc đotácdụng phụ này. ~Rất hiểm gặp: tăng kali máu, choáng váng, nhức đầu, loạn vịgiác, ủtai, tim đập
nhanh, ho, tiêu chảy, khó tiêu, buồn nôn, bất thường chức năng gan, viêm gan,
đau cơ, đau khớp, suy chức năng thận bao gồm cảnhững trường hợp hưthận ở
những bệnh nhân cónguy cơ, suy nhược Thông báo cho Bác sĩnhững tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc
Tương tác thuốc: Y
-Các thuốc trịtăng huyết áp
có thê làm tăng tác động hạhuyết ápcủa Irbesartan
Tuy nhiên Irbesartan cóthe phối hợp antoàn với các thuốc trịcao huyết ápkhác,
như thuốc chẹn béta, thuốc chẹn kênh calci tác dụng kéo dải, vathuốc lợitiêu
nhóm thiazide, Khi trước đóđãđiều trịvới thuốc lợitiểu liều cao cóthẻ dẫn đến
sựmắt dịch nhiều vàdovậy nguy cơhạhuyết ápdễxảy rakhi bất đầu điều trịvới
Irbesartan.-Các thuốc bổsung kali vàlợitiêu tiết kiệm kali: Dùng chung các thuốc nảy với
các thuốc lợitiểu giữ kali, chế phẩm bộsung kali, các muối thay thế cóchứa kali
hoặc cácthuốc, khác cóthể làm tăng nồng độkali huyết thanh (như làheparin) có
thé lam tăng nông độkali huyết thanh, dovậy không nên dùng chưng các thuốc
này với irbesartan. -Lithium: Không nênkết hợp lithium với Irbosartan Cần theo dõi cần thận nông
độlithium huyết thanh nếu sựphối hợp này làcân thiết,
-Cac thuốc kháng viêm non-steroid: Tác dụng trịcao huyết ápcủa irbesartan có
thể bịgiảm đibởi các thuốc kháng viêm non-steroid. Quá liều vàcách xửtrí: ~Những người trưởng thành dùng liều tới900 mg/ngảy trong 8ngay không bịngồ
độc. Những biểuhiện cóthể được nghĩ làdoquá liễu làhạhuyết áp
vả tìmđập
nhanh; nhịp tim chậm cũng cóthể xảy rakhi quá liêu. Chưa cóthông tincụthể về
việc điều trịquá liều với Irbesartan. Bệnh nhân cần được giảm sátchặt chẻ, được
điều trịtriệu chứng vàđiều trịhễtrợ. Dénghị xửtríbao gồm gây nôn vả/hoặc rửa
dạdày, Than hoạt cóthể được sửdụng trong điều trịquá liều. Irbesartan không bị
loại trừbởi sựthâm tách máu. Hạn dùng: 36tháng kểtừngày sản xuất Bảo quản: Nơi kín, tránh ánh sáng, dưới 300C.
Đểxatắm tay của (rẻem Đọc kỹhướng dân sửdụng trước khi dùng Nếu cân thêm thông tinxin hỏi ýkiến của Bác sĩ Thuốc này chỉ dùng theo đơn của Bác sĩ

Sản xuất tại:ềphần dược phẩm Bidiphar 1

Ẩn