Thuốc Icapho-L Ginkgo biloba: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcIcapho-L Ginkgo biloba
Số Đăng KýV16-H12-14
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngCao bạch quả – 40mg
Dạng Bào ChếViên nang mềm
Quy cách đóng góiHộp 6 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty TNHH Phil Inter Pharma Số 25, Đường số 8, Khu CN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương
Công ty Đăng kýCông ty TNHH Phil Inter Pharma Số 25, Đường số 8, Khu CN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương
40jIq
oBuIÐ
—.
¬1-0ud››:

wComposition:
Each
soft
caps
Ginkgo
bilobaextract
(Extra
bilobae
siccum)….
(equivalent to
9.6
mgRENECE
TH
|
@Indications: -Peripheral
circulatory
disturbances
(intermittent
claudication). -Dizziness,
vascular
and
degenerative
tinnitus.
-Organic
brain
function
disturbances
with
dementia
symptoms
such
astinnitus,
headache,
memory
and
attention
deficiency,
depression
dizziness,
etc…
®Administration,
contraindications
&other
information:
See
insert
paper
@Storage:
Store
inahermetic
container,
below
30°C,
protect
from
light
@Package:
6blisters
x10soft
capsules/box
Keep
out
ofreach
ofchildren
Read
insert
paper
carefully
before
use
SDK:
Ww
sản
WH0-BMP
6blisters
x10
soft
capsules
icapho
Ginkgo
bil Ginkgo
biloba
ext.

~
CUC QUAN LY +, ” BỘ Y TẾ
DA PHE DUYET
bược

Lan dau: A Ad MAL

^ `

Ginkgo
bilob‹
Cao
Bạch
quả

IThành
phẩn:
Mỗi
viên
nang
mềm
chúa:
Cao
Bach
qui
(Extractum
Folium
Ginkgo
bilobae
Si¢cum)….
cove40MQ
(tương
ane
vỗ9a
Ginkgo
flavonol
glycosides)
@Chi
định:
-Rối
loạn
tugin
hean
ngoal
bién
(ching
khập
khi8ng
cách
hồi).
-Phóng
mặt,
ìtaidonguyên
nhân
mạch
máu
hoặc
thoái
hóa.
-Rối
loạn
chức
năng
não
nặng
đikèm
những
triệu
chứng
kiểu
sasứtrítuệnhư
ùtai,nhức
đâu,
giảm
trínhớ,
rốiloạn
khả
năng.
tậptrung,
trầm
cảm,
chóng
mặt,

mmCách
dàng,
chống
chỉđịnh
&các
thông
tin
khác
:Xinđọc
trong
tờhướng
dẫn
sử
dụng.
Bảo
quân:
Trong
hộp
kín,
ởnhiệt
độ
dưới
30,
tránh
ánh
sáng.
mmĐồng
gói:
6vỉx10viên
nang
mềm/hộp
Đểratẩm
taytrẻem
Đọc
kỹhướng dẫn
sửdụng
trước
khidùng
PH
IL
Snxuất
tại
CTY
TNHH
PHIL
INTER
PHARMA
®ER”ARMA
25,đường
số8,KCN
ViệtNam-
Singapore,
Thuận
An,Bình
Dương

Ginkgo bile
Cao Bach qui (Extractum Folium Ginkgo bilobae
siccum)…. “a La …40mg
(tương are vi 9an ‘Ginkgo favonol glycosides)
CTY TNHH PHIL INTER PHARMA

>

Ginkgo cm
Cao Bach qua (Extractum Folium Ginkgo bilobae
siccum)…. ce a 40mg
(tương đứng vã 9one ‘Ginkgo ftavonol t6 de)
CTY TNHH PHIL INTER PHARMA

Số lô SX, HD sẽ được dập trên vỉ

Dé xa tam tay tré em
Doc A hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
ICAPHO-L GINKGO BILOBA
SDK: ssgesewsacwve
THÀNH PHẢN: Mỗi viên nang mềm chứa:
Hoạt chất: — Cao Bach qua (Extractum Folium Ginkgo bilobae siccum)……. 40 mg
(tương đương với 9,6 mg Ginkgo flavonol glycosides)
Tá dược: Polyethylene glycol 400, Polyethylene glycol 4000, Gelatin, Glycerin đậm đặc, D-
sorbitol 70%, Ethyl vanillin, Titan dioxid, Mau vang 203, Mau vang số 5, Màu xanh dương số
1, Nước tinh khiết.
DẠNG BÀO CHÉ: Viên nang mềm ee
CHÍ ĐỊNH
-Rối loạn tuần hoàn ngoại biên (chứng khap khiéng cach hồi).
-Chóng mặt, ùtai do nguyên nhân mạch máu hoặc thoái hóa.
-Rối loạn chức năng não nặng đi kèm những triệu chứng kiểu sa sút trí tuệ như ùtai, nhức
đầu, giảm trí nhớ, rối loạn khả năng tập trung, trầm cảm, chóng mặt, .
LIEU LUQNG VA CACH DUNG
Liéu thong thường ở người lớn là:
-Rối loạn tuần hoàn ngoại biên, chóng mặt, ùtai: Mỗi lần uống 1viên nang, mỗi ngày 3lần;
hoặc mỗi lần 2viên, mỗi ngày 2lần.
-Rối loạn chức năng não nặng: Mỗi lần 1—2viên, ngày 3lần; hoặc 3viên, ngày 2lần.
Liều dùng có thể được điều chỉnh tùy theo tuổi của bệnh nhân hoặc mức độ của triệu chứng.
CHÓNG CHỈ ĐỊNH TẢ
Bệnh nhân quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc. `
Phụ nữ có thai, khi đang chảy máu, nguy cơ chảy máu. |
THAN TRONG ca
Thận trọng chung :
Vì thuốc này không phải là thuốc chữa cao huyết áp, không nên dùng thuốc này cho những ao
bệnh nhân bị cao huyết áp mà cần có liều pháp điều trị đặc biệt.
Dùng thuốc cho trẻ cm
Kinh nghiệm dùng thuốc này cho trẻ em chưa đầy đủ. Vì vậy không nên dùng thuốc cho trẻ
em dưới 12 tuổi.
TƯƠNG TÁC THUÓC
Không được dùng cao Bạch quả trong khi dùng các thuốc chống đông máu như heparin,
warfarin hoặc các dẫn xuất coumarin.
SỬ DỤNG THUÓC CHO PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ
Phụ nữ có thai
Thử nghiệm ở động vật cho thấy thuốc không gây tác động quái thai. Tuy nhiên, không nên
dùng thuốc này cho phụ nữ có thai.
Phụ nữ cho con bú
Chưa biết thuốc có được tiết vào sữa mẹ hay không. Vì có nhiều thuốc được tiết vào sữa mẹ
nên phải thận trọng khi dùng thuốc này cho phụ nữ đang cho con bú.

ANH HUONG DEN KHA NANG LAI XE VA VAN HANH MAY MOC
Không ảnh hưởng
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÓN
Hơi khó chịu ởđường tiêu hoá, nhức đâu, hoặc phản ứng dị ứng ngoài da có thê xảy ra nhưng
hiếm. ER
Thông báo cho bác sĩ các tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
SỬ DỤNG QUÁ LIÊU
Chưa có báo cáo về các trường hợp quá liêu.
BẢO QUÁẢN: Bảo quản trong hộp kín, ởnhiệt độ dưới 30°C. Tránh ánh sáng.
HAN DUNG: 36 thang ké tir ngay san xuất.
*Không dùng thuốc quá thời hạn sử dụng. |“
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI: 6vi x 10 viên nang mềm/hộp. I
. Sản xuất bởi:
CÔNG TY TNHH PHIL INTER PHARMA
Sô 25, đường sô 8, KCN Việt Nam Singapore, Thuận Ag. Binh Duong.

Ẩn