Thuốc I-Zine: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | I-Zine |
Số Đăng Ký | VD-24699-16 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Tetrahydrozolin hydroclorid – 3mg |
Dạng Bào Chế | Dung dịch nhỏ mắt |
Quy cách đóng gói | Hộp 1 chai 6 ml |
Hạn sử dụng | 24 tháng |
Công ty Sản Xuất | Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2 Số 930 C2, Đường C, KCN Cát Lái, P. Thạnh Mỹ Lợi, Q2, TP. Hồ Chí Minh |
Công ty Đăng ký | Công ty cổ phần dược phẩm 3/2 10 Công Trường Quốc Tế, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh |
GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI
Ngày kê khai | Đơn vị kê khai | Quy cách đóng gói | Giá kê khai | ĐVT |
01/11/2016 | Công ty cổ phần dược phẩm 3/2 | Hộp 1 chai 6 ml | 12000 | Chai |
MẪU HỘP CHAI TRÒN THUỐC NHỎ MẮT I-ZINE
_MD- 24039 +4 s4 Kích thước hộp thực: 2,8 cm x 7,0 cm x2,
VINàdVHd 1+3
|W9
su
yew ouu ysip Bung
. Thuédc ban theo đơn R Thuéc bán theo đơn F=S 9 PE z $ F.T.PHARMA §s6 £ F.T.PHARMA,) 3ä ies iis 5 zs ::a0 = © DUNG DICH NHO MAT :iS ‘s DUNG DICH NHO MAT Zz3 2ig £3 @ f8S co au3D point… ø5 co œ c5“ Sẽ wD Fe firme oe <9 :iZ22§ 92 33 ::f25 Sự 5 pes voirra 2 reve ier} Ñ “ s :O7, sẽ Ñ “ = 1 903 sẽ #4 ©:ZrP 26 œ : < = 6ml š §cš sò ¬ ĐEN XS 8 &£:8%œ= =o ud F ~£Bg02 Eø a5 z OPTS SPs aa 5 E§52<0s<£E šŠ 6 ESoO5s5se6 È 5 Gof80980e24 oa2 ZSZz2z30002 a0ñ ©S.œø O1 Eếse5 OrEEOaxmaa KHÔNG ĐƯỢC UỐNG KHÔNG ĐƯỢC UỐNG cm BÔY TẾ CUC QUAN LY DUOC DA PHE DUYET Lan dau:43./ tx... CLL ⁄^ ` §ảnxuấtlạiNhàmáyGMP -WHO số930C2,Đường C,KCNCátLái,Q.2,TP. HCM. CÔNG TYCÔPHẦN DƯỢC PHẨM 3/ GÌSP :call sua 10s: 22 0.10.TP.HC Số lôSX: Ngày SX: HD: 10,TP.HCM Ngày 24 tháng 02 năm 2016 MẪU NHAN CHAI TRON THUỐC NHỎ MẮT I-ZINE Kích thước nhãn thực :7,4 cm x 2,0 cm SNON 9ONG ONOHH Thuốc bántheođơnDung dịchnhỏmắt ]l-zine” Chai6mi oo CÔNG THỨC: Tetrahydrozolin hydroclorid.....3mg Tádược vừađủ........................8 ml CÔNG TYCỔ PHẦN DƯỢC PHẨM 3/2 601Cách Mạng Tháng Tám, Q.10, TP.HCM SốlôSX: HD: Tiêuchuẩn:TCC8 wy Ngay 24 thang 02 nam 2016 P. TONG GIAM DOC MẪU HỘP CHAI DẸP THUỐC NHỎ MẮT I-ZINE Kích thước hộp thực: 3,7 cm x 7,7 cm x 2,0 cm tgu! ouu tojp Bunp ® Thuốc bán theo đơn F.T.PHARMA DUNG DICH NHO MAT SDK:Tiêu chuẩn: TCCS 53 CONG TYCOPHAN DUOC PHAM 3/2 601Cách Mạng Thang Tam. Q.10. TP.HCM CONG THUC: Xinđọc trong tờhướng dẫn sửdụng CÔNG DỤNG, CHỐNG CH Tetrahydrozolin hydroclorid CÁC THÔNG TIN KHÁC: Tádược vừa đủ............. KHONG ĐUỢC UỐNG R Thuốc bán theo ies F.T.PHARMA DUNG DICH NHO MAT 6ml 5] CONG TYCÔPHÂN DƯỢC PHÂM 3/2 601Cách Mạng Tháng Tám. 0.10. TP.HCM SốlôSX: Ngày SX: HD: BẢO QUẢN: Đểởnơikhô mát, nhiệt độdưới 30°C, tránh ánh sáng. ĐỀXATẦM TAY CỦA TRẺ EM ĐỌC KỸHƯỚNG DẪNSỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG SảnxuấttạiNhàmáy GMP -WHO số930C2,Đường €,KCN CátLái,Q.2, TP. HCM Dùng trong 15ngày sau khiđãmởlọthuốc Ngày 24 tháng 02 năm 2016 P. TONG GIAM BOC MẪU NHÃN CHAI DẸP THUỐC NHỎ MẮT I- ZINE Kích thước nhãn thực: 4,0 cm x 2,18 cm F.T.PHARMA ® Thuốcbántheođơn Dung dịchnhỏmắt ]-zine” CONG THUC.Tetrahydrozolin hydroclorid.. 3mg Tádugeviadu. 6m! CÔNG TYCPDP 3/2 601Cách Mạng Tháng Tám, Quận 10,TP.HCM. 6m | F.T.PHARMA% Thuốcbántheođơn Dung địchnhỏmắt I-zine o 6ml Tiêu chuẩn: TCCS LôSX: HD: py Ngay 24 thang 02 nam 2016 P. TONG GIAM DOC MẪU TỜ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUỐC NHỎ MẮT I-ZINE Kích thước thực: 9,2 cm x 13,5 cm Ấ,THUỐC BÁN THEO ĐƠN I ° ® -ZANC THUOC NHO MAT THÀNH PHẦN: Cho 1chai 6ml Tetrahydrozolin hydroclorid.......................‹--..ccccccccses 3mg Tádược: Glycerin, Natri borat, Acid boric, Nipagin, Nipasol, Nước cất. CÁC ĐẶC TÍNH DƯỢC LÝ: DƯỢC LỰC HỌC: Cơ chế tác động của tetrahydrozolin chưa được biết rõ. Tetrahydrozolin được cho làchất kích thích trực tiếp thụ thể œ-adrenergic của hệthống thần kinh giao cảm vàíthoặc không cótác dụng trên thụ thể B-adrenergic. Khi dùng tạichỗ tetrahydrozolin trên kết mạc gây comạch các tiểu động mạch nhỏ vàtình trạng sung huyết kết mạc được giảm nhẹ tạm thời, nhưng khả năng sung huyết kết mạc hồi ứng cóthể xảy ra. DƯỢC ĐỘNG HỌC: Khi dùng tạichỗ tetrahydrozolin trên kết mạc, sựcomạch xảy ratrong vài phút vàcóthể kéo dài 4-8giờ. CHỈ ĐỊNH: Dùng trong các trường hợp: đỏ, môi hoặc cay xốn mắt, bịkích thích dokhông khí bịônhiễm, bụi, khói, nước, gió, ánh nắng chói chang, khi láixe, đọc sách, xem tivi nhiều, làm việc nhiều liên tục với máy vitính, hay đeo kính áptròng CHỐNG CHỈ ĐỊNH: -Dịứng với một trong các thành phần của thuốc. -Bệnh nhân bịtăng nhãn ápgóc hẹp. THẬN TRỌNG: -Dùng thận trọng trong trường hợp bệnh nhân cao huyết ápvàbệnh tim, bệnh nhân đái tháo đường, cường giáp, nhiễm khuẩn hoặc bịtổn thương. -Ngưng dùng thuốc vàđikhám bác sĩkhi các triệu chứng đau mắt, thay đổi thị lực hoặc cay xốn mắt vẫn còn hay tăng thêm sau 72giờ sửdụng. -Dùng quá mức và/ hoặc dùng kéo dài cóthể gây sung huyết kết mạc hồi ứng. Những bệnh nhân cótác dụng hồi ứng rõrệt cần được đưa đến cơ sởchuyên khoa mắt để chuẩn đoán phân biệt và chữa trị. -Tránh chạm đầu ống nhỏ vào các vật khác vàđậy nắp sau khi dùng. -Tháo kính sát tròng ratrước khi nhỏ mắt THỜI KỲ MANG THAI VÀ CHO CON BÚ: Chưa có thông tin nghiên cứu về sinh sản được thực hiện với tetrahydrozolin hydroclorid vàchưa rõthuốc có bài tiết qua sữa mẹ hay không nên cần thận trọng khi dùng tetrahydrozolin hydroclorid ởphụ nữmang thai vàcho con bú. TÁC DỤNG TRÊN LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC: Giống như nhỏ mắt với bất cứthuốc nào khác, nhìn mờ tạm thời vàcác rốilọan thị giác cóthể làm ảnh hưởng đến khả năng láixevà vận hành máy móc. Nếu bịnhìn mờ sau khi nhỏ thuốc, bệnh nhân phải chờ đến khi nhìn rõlạimới được láixevà vận hành máy móc. TAC DUNG KHONG MONG MUON CUA THUGC (ADR): Nói chung các thuốc làm giảm sung huyết mắt không gây tác dụng phụ ởmắt hoặc toàn thân. Trong thực tế, rất hiếm khi cótác dụng phụ toàn thân sau khi nhỏ tạichỗ thuốc làm giảm sung huyết mắt. Tuy nhiên, dùng quá mức và/ hoặc dùng kéodài cóthể gây sung huyết kết mạc hồi ứng. Thông báo cho bác sĩnhững tác dụng không mong muốn gặp phải khi sửdụng thuốc.LIỀU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG: Dùng đểnhỏ mắt. Nhỏ vào mắt 1 -2gio lần, mỗi ngày nhỏ 3-4lần. Tháo kính sát tròng ratrước khi nhỏ mắt Dùng trong 15ngày sau khi đãmở lọthuốc QUÁ LIỀU VÀ XỬTRÍ: Chưa có thông tin. TƯƠNG TÁC THUỐC: Không dùng cùng IMAO, các thuốc ứcchế thần kinh giao cảm. QUY CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp 1chai 6mI. BẢO QUẢN: Nơi khô mát, nhiệt độdưới 30C, tránh ánh sáng. HẠN DÙNG: 24tháng kể từngày sản xuất tư -Thuốc nhỏ mắt I-ZINE đạt theo Tiêu Chuẩn Cơ Sỏ. -Đểxalầm tay trẻem. Đọc kỹhướng dẫn sửdụng trước khidùng. -Nếu cần thêm thông tinxin hỏiýkiến bác sĩ -Thuốc này chỉ dùng theo sựkêđơn của thấy thuốc. -Sản xuất tạiNhà máy GMP -WHO số930 C2, Đường C,KCN Cái Lái, Q.2, TP. HCM Bp CONG TY CO PHAN DUGC PHAM 3/2 601 Cách Mạng Tháng Tám, Q.10, TP. HCM F.T.PHARMA _Điện thoại: 39770965 -39770966 -39770967 -37422612 Fax: 39770968 Email: duocpham32 @ft-pharma.com Website: www.ft-pharma.com Ngay 24 thang 02 nam 2016 ONG GIAM DOC
_MD- 24039 +4 s4 Kích thước hộp thực: 2,8 cm x 7,0 cm x2,
VINàdVHd 1+3
|W9
su
yew ouu ysip Bung
. Thuédc ban theo đơn R Thuéc bán theo đơn F=S 9 PE z $ F.T.PHARMA §s6 £ F.T.PHARMA,) 3ä ies iis 5 zs ::a0 = © DUNG DICH NHO MAT :iS ‘s DUNG DICH NHO MAT Zz3 2ig £3 @ f8S co au3D point… ø5 co œ c5“ Sẽ wD Fe firme oe <9 :iZ22§ 92 33 ::f25 Sự 5 pes voirra 2 reve ier} Ñ “ s :O7, sẽ Ñ “ = 1 903 sẽ #4 ©:ZrP 26 œ : < = 6ml š §cš sò ¬ ĐEN XS 8 &£:8%œ= =o ud F ~£Bg02 Eø a5 z OPTS SPs aa 5 E§52<0s<£E šŠ 6 ESoO5s5se6 È 5 Gof80980e24 oa2 ZSZz2z30002 a0ñ ©S.œø O1 Eếse5 OrEEOaxmaa KHÔNG ĐƯỢC UỐNG KHÔNG ĐƯỢC UỐNG cm BÔY TẾ CUC QUAN LY DUOC DA PHE DUYET Lan dau:43./ tx... CLL ⁄^ ` §ảnxuấtlạiNhàmáyGMP -WHO số930C2,Đường C,KCNCátLái,Q.2,TP. HCM. CÔNG TYCÔPHẦN DƯỢC PHẨM 3/ GÌSP :call sua 10s: 22 0.10.TP.HC Số lôSX: Ngày SX: HD: 10,TP.HCM Ngày 24 tháng 02 năm 2016 MẪU NHAN CHAI TRON THUỐC NHỎ MẮT I-ZINE Kích thước nhãn thực :7,4 cm x 2,0 cm SNON 9ONG ONOHH Thuốc bántheođơnDung dịchnhỏmắt ]l-zine” Chai6mi oo CÔNG THỨC: Tetrahydrozolin hydroclorid.....3mg Tádược vừađủ........................8 ml CÔNG TYCỔ PHẦN DƯỢC PHẨM 3/2 601Cách Mạng Tháng Tám, Q.10, TP.HCM SốlôSX: HD: Tiêuchuẩn:TCC8 wy Ngay 24 thang 02 nam 2016 P. TONG GIAM DOC MẪU HỘP CHAI DẸP THUỐC NHỎ MẮT I-ZINE Kích thước hộp thực: 3,7 cm x 7,7 cm x 2,0 cm tgu! ouu tojp Bunp ® Thuốc bán theo đơn F.T.PHARMA DUNG DICH NHO MAT SDK:Tiêu chuẩn: TCCS 53 CONG TYCOPHAN DUOC PHAM 3/2 601Cách Mạng Thang Tam. Q.10. TP.HCM CONG THUC: Xinđọc trong tờhướng dẫn sửdụng CÔNG DỤNG, CHỐNG CH Tetrahydrozolin hydroclorid CÁC THÔNG TIN KHÁC: Tádược vừa đủ............. KHONG ĐUỢC UỐNG R Thuốc bán theo ies F.T.PHARMA DUNG DICH NHO MAT 6ml 5] CONG TYCÔPHÂN DƯỢC PHÂM 3/2 601Cách Mạng Tháng Tám. 0.10. TP.HCM SốlôSX: Ngày SX: HD: BẢO QUẢN: Đểởnơikhô mát, nhiệt độdưới 30°C, tránh ánh sáng. ĐỀXATẦM TAY CỦA TRẺ EM ĐỌC KỸHƯỚNG DẪNSỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG SảnxuấttạiNhàmáy GMP -WHO số930C2,Đường €,KCN CátLái,Q.2, TP. HCM Dùng trong 15ngày sau khiđãmởlọthuốc Ngày 24 tháng 02 năm 2016 P. TONG GIAM BOC MẪU NHÃN CHAI DẸP THUỐC NHỎ MẮT I- ZINE Kích thước nhãn thực: 4,0 cm x 2,18 cm F.T.PHARMA ® Thuốcbántheođơn Dung dịchnhỏmắt ]-zine” CONG THUC.Tetrahydrozolin hydroclorid.. 3mg Tádugeviadu. 6m! CÔNG TYCPDP 3/2 601Cách Mạng Tháng Tám, Quận 10,TP.HCM. 6m | F.T.PHARMA% Thuốcbántheođơn Dung địchnhỏmắt I-zine o 6ml Tiêu chuẩn: TCCS LôSX: HD: py Ngay 24 thang 02 nam 2016 P. TONG GIAM DOC MẪU TỜ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUỐC NHỎ MẮT I-ZINE Kích thước thực: 9,2 cm x 13,5 cm Ấ,THUỐC BÁN THEO ĐƠN I ° ® -ZANC THUOC NHO MAT THÀNH PHẦN: Cho 1chai 6ml Tetrahydrozolin hydroclorid.......................‹--..ccccccccses 3mg Tádược: Glycerin, Natri borat, Acid boric, Nipagin, Nipasol, Nước cất. CÁC ĐẶC TÍNH DƯỢC LÝ: DƯỢC LỰC HỌC: Cơ chế tác động của tetrahydrozolin chưa được biết rõ. Tetrahydrozolin được cho làchất kích thích trực tiếp thụ thể œ-adrenergic của hệthống thần kinh giao cảm vàíthoặc không cótác dụng trên thụ thể B-adrenergic. Khi dùng tạichỗ tetrahydrozolin trên kết mạc gây comạch các tiểu động mạch nhỏ vàtình trạng sung huyết kết mạc được giảm nhẹ tạm thời, nhưng khả năng sung huyết kết mạc hồi ứng cóthể xảy ra. DƯỢC ĐỘNG HỌC: Khi dùng tạichỗ tetrahydrozolin trên kết mạc, sựcomạch xảy ratrong vài phút vàcóthể kéo dài 4-8giờ. CHỈ ĐỊNH: Dùng trong các trường hợp: đỏ, môi hoặc cay xốn mắt, bịkích thích dokhông khí bịônhiễm, bụi, khói, nước, gió, ánh nắng chói chang, khi láixe, đọc sách, xem tivi nhiều, làm việc nhiều liên tục với máy vitính, hay đeo kính áptròng CHỐNG CHỈ ĐỊNH: -Dịứng với một trong các thành phần của thuốc. -Bệnh nhân bịtăng nhãn ápgóc hẹp. THẬN TRỌNG: -Dùng thận trọng trong trường hợp bệnh nhân cao huyết ápvàbệnh tim, bệnh nhân đái tháo đường, cường giáp, nhiễm khuẩn hoặc bịtổn thương. -Ngưng dùng thuốc vàđikhám bác sĩkhi các triệu chứng đau mắt, thay đổi thị lực hoặc cay xốn mắt vẫn còn hay tăng thêm sau 72giờ sửdụng. -Dùng quá mức và/ hoặc dùng kéo dài cóthể gây sung huyết kết mạc hồi ứng. Những bệnh nhân cótác dụng hồi ứng rõrệt cần được đưa đến cơ sởchuyên khoa mắt để chuẩn đoán phân biệt và chữa trị. -Tránh chạm đầu ống nhỏ vào các vật khác vàđậy nắp sau khi dùng. -Tháo kính sát tròng ratrước khi nhỏ mắt THỜI KỲ MANG THAI VÀ CHO CON BÚ: Chưa có thông tin nghiên cứu về sinh sản được thực hiện với tetrahydrozolin hydroclorid vàchưa rõthuốc có bài tiết qua sữa mẹ hay không nên cần thận trọng khi dùng tetrahydrozolin hydroclorid ởphụ nữmang thai vàcho con bú. TÁC DỤNG TRÊN LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC: Giống như nhỏ mắt với bất cứthuốc nào khác, nhìn mờ tạm thời vàcác rốilọan thị giác cóthể làm ảnh hưởng đến khả năng láixevà vận hành máy móc. Nếu bịnhìn mờ sau khi nhỏ thuốc, bệnh nhân phải chờ đến khi nhìn rõlạimới được láixevà vận hành máy móc. TAC DUNG KHONG MONG MUON CUA THUGC (ADR): Nói chung các thuốc làm giảm sung huyết mắt không gây tác dụng phụ ởmắt hoặc toàn thân. Trong thực tế, rất hiếm khi cótác dụng phụ toàn thân sau khi nhỏ tạichỗ thuốc làm giảm sung huyết mắt. Tuy nhiên, dùng quá mức và/ hoặc dùng kéodài cóthể gây sung huyết kết mạc hồi ứng. Thông báo cho bác sĩnhững tác dụng không mong muốn gặp phải khi sửdụng thuốc.LIỀU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG: Dùng đểnhỏ mắt. Nhỏ vào mắt 1 -2gio lần, mỗi ngày nhỏ 3-4lần. Tháo kính sát tròng ratrước khi nhỏ mắt Dùng trong 15ngày sau khi đãmở lọthuốc QUÁ LIỀU VÀ XỬTRÍ: Chưa có thông tin. TƯƠNG TÁC THUỐC: Không dùng cùng IMAO, các thuốc ứcchế thần kinh giao cảm. QUY CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp 1chai 6mI. BẢO QUẢN: Nơi khô mát, nhiệt độdưới 30C, tránh ánh sáng. HẠN DÙNG: 24tháng kể từngày sản xuất tư -Thuốc nhỏ mắt I-ZINE đạt theo Tiêu Chuẩn Cơ Sỏ. -Đểxalầm tay trẻem. Đọc kỹhướng dẫn sửdụng trước khidùng. -Nếu cần thêm thông tinxin hỏiýkiến bác sĩ -Thuốc này chỉ dùng theo sựkêđơn của thấy thuốc. -Sản xuất tạiNhà máy GMP -WHO số930 C2, Đường C,KCN Cái Lái, Q.2, TP. HCM Bp CONG TY CO PHAN DUGC PHAM 3/2 601 Cách Mạng Tháng Tám, Q.10, TP. HCM F.T.PHARMA _Điện thoại: 39770965 -39770966 -39770967 -37422612 Fax: 39770968 Email: duocpham32 @ft-pharma.com Website: www.ft-pharma.com Ngay 24 thang 02 nam 2016 ONG GIAM DOC