Thuốc I-Pain: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | I-Pain |
Số Đăng Ký | VD-23210-15 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Ibuprofen – 400 mg |
Dạng Bào Chế | Viên nén bao phim |
Quy cách đóng gói | Hộp 6 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên |
Hạn sử dụng | 36 tháng |
Công ty Sản Xuất | Công ty cổ phần Pymepharco 166 – 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hoà, Phú Yên |
Công ty Đăng ký | Công ty cổ phần Pymepharco 166 – 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hoà, Phú Yên |
GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI
Ngày kê khai | Đơn vị kê khai | Quy cách đóng gói | Giá kê khai | ĐVT |
19/10/2015 | Công ty cổ phần Pymepharco. | Hộp 6 vỉ, hộp 10 vỉ x 10 viên | 520 | Viên |
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
03… b€ anata: ou.
wen
/6ueys
/AP6N:GH
AAWNAY
:XS0I0S
`
Ep:
lbuprofe
I-pain
Ibuprofen 400mg
I-pain
Ibuprofen 400mg
I-pain
Ibuprofen 400mg Ibuprofen 400mg
<<... ⁄43/ HUỲNH TẤN NAM TONG GIAM Déc ~XXXX ~XX ‘WSIA/ MGS SWOOP uled-] I-pain 400mg I-pain 400mg COMPOSITION -Each film-coated tablet contains Ibuprofen 400mg THÀNH PHẦN -Mỗiviênbao phim chứa Ibuprofen 400mg INDICATIONS, CONTRAINDICATIONS, DOSAGE, ADMINISTRATION Read theleaflet inside, CHỈ ĐỊNH, CHONG CHỈ ĐỊNH, LIEU DUNG, | ach film-coated tablet contains Ibuprofen 400mg |Ci oii Kam thing din dng _MỗI viên bao phim chứa Ibuprofen 400mg Box of6blisters x10film-coated tablets Hép 6vix10viên bao phim STORAGE -Inadry, cool place (below 30°C), Protect from light. BAO QUAN -Noikhô,mới (duới30°C}. Tránh ánhsáng, SPECIFICATION -In-house. TIEU CHUAN -TCCS, KEEP OUTOFREACH OFCHILDREN bE XA TAM TAYTREEM READ THELEAFLET CAREFULLY BEFORE USING ĐỌC KỸHƯỚNG DẪNSỬDỤNG TRUỐC KHIDÙNG ARCO ee Aga oie Seed Si Da lạicop <2 beaks ee ` z SốlôSX/Lot ; ABMMYY ị Ngay SX/Mfg.: Ngay Thang /Nam i HD /Exp. :_. Ngày Thang /Nam ny 1 I eee ee repel as: x HUYNH TAN NAM TONG GIAM BOC Tả y 7 HUỲNH TẤN NAM~ TONG GIAM BOC ~XXXX *XX ‘WSIA/ WQS . I-pain 400mg I-pain THANH PHAN -Mai viên bao phimchia 400mg Đai dưng CHỈ ĐỊNH, CHỐNG CHỈ ĐỊNH, LIỂU DÙNG, CÁCH DÙNG -Xem lờhướng dẫn sửdụng. I-pain 400mg COMPOSITION -Each film-coated tablet contains Ibuprofen 400mg I-pain 400mg _Mỗi viên bao phim chứa Ibuprofen 400mg : Hộp 10vỉx10viên bao phim INDICATIONS, CONTRAINDICATIONS, DOSAGE, ADMINISTRATION Read theleaflet inside. Each flim-coated tablet contains Ibuprofen 400mg Box of10blisters x 10 film-coated tablets BAO QUAN -Noi khé, mat (dudi 30°C), STORAGE -Inadry, cool place (below 30°C). Tránh ánh sóng. Protect from light. SPECIFICATION -In-house, TIEU CHUAN -TCCS. Điều trị các ch dau do viêm reatment of inflarf espasm and rhein [cdisorders ĐỂXATẦM TAY TRE EM ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHI DÙNG KEEP OUT OFREACH OFCHILDREN READ THE LEAFLET CAREFULLY BEFORE USING gui Lasco PHAN Sealine. LL a VL £ Ầ mm SốlôSX/Lot: ABMMYY /| Ngày SX /Mig.: Ngày Tháng /Năm / . HD /Exp. : Ngày Tháng 7Năm ae IIIlII 14 llll —“——————————————___--7 HUONG DAN SU DUNG THUOC Néu can thém thong tin, xin hoi ykiến bác Sỹ. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Dé xa tam tay tré em. I-pain (Ibuprofen 400mg) THÀNH PHÀN: Mỗi viên nén bao phim chứa TBUPTOÍEH sá.-- 2-2-2 S2252221188 181086018 400mg Tá được: Tĩnh bộtngô, tỉnh bột tiền hồ hóa, aerosil, magnesi stearat, acid stearic, opadry IIwhite, opadry clear. DƯỢC LỰC HỌC Ibuprofen làmột NSAID thuộc nhóm acid propionic trong tập hợp các dẫn xuất của acid acrylcarbocylic, có tác dụng: hạ sốt, giảm đau với liều thấp, kháng viêm với liều cao 1200 mg/ngày). DƯỢC ĐỌNG HỌC Ibuprofen hấp thu tốt ởống tiêu hóa. Nồng độ tối đa của thuốc trong huyết tương đạt được sau khi uống từ 1đến 2giờ. Thuốc gắn rất nhiều với protein huyết tương. Nửa đời của thuốc khoảng 2giờ. Ibuprofen đào thải rất nhanh qua nước tiểu (1% dưới dạng không đổi, 14% dưới dạng liên hợp). CHÍ ĐỊNH Liều thấp: Điều trị triệu chứng các bệnh lýgây đau như: đau đầu, đau răng, đau của hệ thống cơ quan vận động, thống kinh. Liễu cao (trên 1200 mg/ngà)): Điều trị triệu chứng trong một thời gian dài các trường hợp thấp khớp mạn tính, nhất làviêm đa khớp dạng thấp, viêm dính khớp cột sống và các hội chứng tương tự như hội chứng Friessinger -Leroy -Reiter và thấp khớp do vảy nến, một sốbệnh lýhư khớp gây đau và tànphế. Điều trị triệu chứng trong thời gian ngắn các đợt cấp của các bệnh lýquanh khớp (đau vai cấp, viêm gân cơ,...), dau thắt lưng và đau rễễthần kinh nặng. Chắn thương. LIEU DUNG VA CACH SU DUNG Giam dau Liều khởi đầu 200 -400mg, sau đó nếu cần có thể lặp lại mỗi 4-6giờ, nhưngkhông được vượt quá 1200 mg/ngày. Thấp khớp Điều trị tắn công: 2viên/lần x3lần/ngày. Điều trị duy trì: 3-4viên/ngày (chia làm 3-4lần). Thống kinh 1viên/lần x3lần/ngày. Uống thuốc với nhiều nước, không được nhai, nên uống trong bữa ăn. THẬN TRỌNG Tiền sử loét dạ dày, tátràng, thoát vịhoành, xuất huyết tiêu hóa. Bệnh nhân suy tim, suy gan, thận hư, bệnh nhân dùng thuốc lợi tiêu, người già. CHÓNG CHỈ ĐỊNH Tuyệt đối: Mẫn cảm với ibuprofen và các chất tương tự. Loét dạ dày tátràng đang tiến triển. Suy tếbào gan nặng. Suy thận nặng. Trẻ em dưới 15 tuổi. Phụ nữ cho con bú. Tương đối: Không được phối hợp với NSAIDs khác. Không nên kết hợp với thuốc kháng đông đường uống, heparin, các sulfamid hạ đường huyết, muối lithium, ticlopidin. Phụ nữ mang thai trong 3tháng đầu và 3tháng cuối thai kỳ. ữ x ee TƯƠNG TÁC THUÓC -NSAIDs khác và salicylat liều cao: tăng khả năng gây loét và xuất huyết đường tiêu hóa. -Kháng đông đường uống, heparin tiêm và ticopidin: làm tăng nguy cơ xuất huyết doức chế chức năng tiêu cầu va làm suy yếu niêm mạc đạ dày -tá tràng. -Lithium: tang lithium trong máu. -Methotrexat: tăng độc tính về huyết học của chất này, đặc biệt khi dùng methotrexat với liều >15mg/tuần.
-Các sulfamid hạ đường huyết: tăng hiệu quả hạ đường huyết.
-Digoxin: làm gia tăng nồng độ digoxin trong máu.
-Thuốc điều trị cao huyết áp (chẹn ,ức chế men chuyển, thuốc lợi tiểu): giảm tác dụng các thuốc này do ức chế
prostaglandin giãn mạch.
PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ
Thời kỳ mang thai
Các thuốc chống viêm có thể ức chế co bóp tửcung và làm chậm đẻ. Các thuốc chống viêm không steroid cũng có thể
gây tăng áp lực phổi nặng và suy hô hấp nặng ở trẻ sơ sinh do đóng sớm ống động mạch trong tử cung. Các thuốc
chống viêm cũng ức chế chức năng tiểu cầu, làm tăng nguy cơ chảy máu.
Sau khi uống các thuốc chống viêm không steroid cũng có nguy cơ ítnước ốivà vô niệu ởtrẻ sơ sinh. Trong 3tháng
cuối thai kỳ, phải hết sức hạn chế sử dụng đối với bắt cứ thuốc chống viêm nào. Các thuốc này cũng có chống chỉ định
tuyệt đối trong vài ngày trước khi sinh.
Thời kỳ cho con bú
Ibuprofen vao sita me rat ít,không đáng kẻ. Ítkhả năng xảy ranguy cơ cho trẻ ởliều bình thường với mẹ.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÓN
Thường gặp: Sốt, mỏi mệt. Chướng bụng, buồn nôn, nôn. Nhức đầu, hoa mắt chóng mặt, bồn chồn. Mẫn ngứa, ngoại
ban
Itgap: Phản ứng dị ứng (đặc biệt co thắt phế quản ởngười bệnh bị hen), viêm mũi, nổi may day. Dau bung,
chảy máu đạ dày -ruột, làm loét dạ dày tiến triển. Lo mo, mắt ngủ, ùtai. Rồi loạn thị giác, thính lực giảm. Thời
gian máu chảy kéo dài.
Hiếm gặp: Phù, nỗi ban, hội chứng Stevens -Johnson, rụng tóc. Trầm cảm, viêm màng não vô khuẩn, nhìn mờ,
rối loạn nhìn màu, giảm thị lực do ngộ độc thuốc. Giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu trung tính, tăng
bạch cầu ưa eosin, giảm bạch cầu hạt, thiếu máu. Rối loạn co bóp túi mật, các thử nghiệm thăm dò chức năng
gan bắt thường, nhiễm độc gan. Viêm bàng quang, đái ra máu, suy thận cấp, viêm thận kẽ, hội chứng thận hư.
Thông báo cho thay thuốc tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
QUA LIEU VA XU TRI
Thường làđiều trị triệu chứng và hỗ trợ. Nếu đã uống quá liều thì cần áp dụng những biện pháp sau đây nhằm tăng đào
thải và bất hoạt thuốc: rửa dạ dày, gây nôn và lợi tiểu, cho uống than hoạt hay thuốc tây muối. Nếu nặng: thâm tách
máu hoặc truyền máu. Vì thuốc gây toan hóa và đào thải qua nước tiểu nên về lýthuyết sẽ có lợi khi cho truyền dịch
kiềm và lợi tiểu.
HANDUNG 36thángkểtừngày sảnxuất.
BẢOQUẢN Bảo quảnnơi khô, mát(dưới 309C). Tránh ánh sáng.
TIEUCHUAN TCCS
TRINHBAY H6p6vi, 10 vix 10 vién.
Céng ty cé6 phan PYMEPHARCO =
166 -170 Nguyễn Huệ, Tuy Hoa, Phi Yén,°
TUQ CỤC TRƯỞNG
P.TRƯỞNG PHÒNG
Nouyén thi thu dihuy x4? HUỲNH TẤN NAM
TỔNG GIÁM ĐỐC