Thuốc Hyđan 500: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcHyđan 500
Số Đăng KýVD-24401-16
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngMỗi viên chứa: Cao đặc hy thiêm (tương ứng 500mg hy thiêm) 50mg; Cao đặc ngũ gia bì chân chim 10mg và bột mịn ngũ gia bì chân chim 70mg (tương ứng ngũ gia bì chân chim 170mg); Bột mã tiền chế 22mg-
Dạng Bào ChếViên hoàn cứng bao phim
Quy cách đóng góiHộp 15 túi x 12 hoàn
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtNhà máy sản xuất thuốc Đông dược Công ty cổ phần Dược – VTYT Thanh Hóa Lô 4-5-6, KCN Tây Bắc Ga, phường Đông Thọ, Tp. Thanh Hóa
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược-vật tư y tế Thanh Hoá 232 Trần Phú, Thanh Hoá

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
30/08/2018SYT Thanh HóaHộp 15 túi x 12 viên.2850Túi
14/04/2016Công ty cổ phần Dược -VTYT Thanh Hóa ThephacoHộp 15 túi x 12 hoàn198Viên
CHỈ
ĐỊNH
DAU
DOVIEM
DAKHOP
DANG
THAP
ĐAU
NHỨCXƯƠNG
KHỚP
DAU
DAYTHAN
KINH
LIÊN
SƯỜN
DAULUNG,
DAUVAIGAY
liểudùng;qườlớn:Ngàyuống2-3lên,mỗilần]2hoàn.
Trẻamtừ4tuổitrởlên:Ñgdyuống}hoàn
Boquữn:N
khô,nhậtđộkhông
qué30°C,
trúnhónhsúng.
em
XATAMTAY
TREN,

Toi12hodn
cing
baophin
GMP
-WHO
(ông
thúc:
(homộthoàn
(øođặcHythiêm(độẩm209)
Tuong
ngtới5)mụ
ly
thêm
(Mebo
Sagesbeckie)
Naoglbichonchim
(Cortex
Schefferoe
heptaphyllae)
170mg
Hydan
|
,
500

Nhà
máy
sàn
xuất
thuốc
Đông
dự»
CTCP
DƯỢC
-VTYT
THANHÓà)

Nhỏmóysảnxuốtthuốc
Đông dược
CONG
TYCh
DƯỢC
-VẬTTƯYTẾTHANH
HÓA
LO4-5-6
KCNTÂYBẮCGA-TP,THANH
HÓA
ĐIỆNTHOẠI:
0873882601
-FAX:0873724863

INDICATIONSRHEUMATOID
ARTHRITIS,ARTHRALGIA,
INTERCOSTAL
NEURALGIA,
LUMBAGO,
SCAPULALGIA.
Dosage:Adults:
Orally,
12pills2to3timesdaily.
Children:
(fromtheageof 4up):Orally,
1pill
perogedaily,in2divided
doses.
Contraindications——
BÌ-
xu
READ
CAREFULLY
THELEAFLET
BEFORE
USE
KEEP
OUTOFREACH
OFTHECHILDREN.

sensei
||
Traditional
Medicine
Production
Factory
THANH
HOAMEDICAL
MATERIALS
PHARMACEUTICAL
JOINTSTOCK
COMPANY
‘ADD:LOT4-6-6
TAYBACGAINDUSTRIAL
PARK-THANH
HOACITY
Tel:0373852691
-FAX:0373724853

oe

MAU
NHAN
XIN
DANG
KY
THUOC

SAN
PHAM
Hydan
soo
KÍCH
THƯỚC
Hộp
(102
x60
x55
)mm
Túi:
(57
x48
)mm

MÀU
SAC

co
C70
C:0
K:0
K0
K:100

TONG
GIA
Ngày
22
tháng
6
nam
2015
TIÔNG
GIÁM
ĐỐC
6
eS

vom,
Mme
DS.
%
Van
Nuk

Lr,
AN)
hs NgẬo ỐNG= NayXS

a

HYDAN 500
Thanh phan: Cho 1viên hoàn cứng bao phim:
Cao đặc Hy thiêm (độ âm 20%)
Tương ứng voi 500 mg Hy thiém (Herba Siegesbeckiae)

Ngũ gia bì chân chim (Cortex Schefflerae heptaphyllae)
Gồm:Cao
đặc ngũ gia bì (Độ ẩm 20%) 10mg
Tương ứng với 100 mg Ngũ gia bì chân chim
Bột mịn Ngũ gia bì chan chim 70 mg
Bot ma tién ché (Pulveres Strychnin praeparata) 50 mg
Tá dược Vừa đủ 1viên
(Tá dược gồm: Đường trắng, Tỉnh bột sắn, Methyl paraben, Hydroxy propyl
methyl cellulose, Macrogol 6000, Bét Talc, Titan dioxyd, Pham mau Ponceau
4R lake, Pham mau Carmoisine lake, Ethanol 96% )
Trình bày: Hộp 1Š túi x 12 hoàn.
Tác dụng: Trên lâm sàng Hyđan thể hiện rõ tác dụng chống viêm, giảm đau. Sau 1thời
gian
uống Hyđan 500 người bệnh cảm thấy đỡ đau nhức, cử động dễ dàng.
Chỉ định: Đau do viêm đa khớp dạng thấp, đau nhức xương khớp, đau dây thần kinh liên
sườn, đau lưng, đau vai gáy. |
Chống chỉ định: Trẻ em dưới 4tuổi.
Thận trọng: Khi dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú.
Tương tác thuốc: Chưa có thông tin.
Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú: Không nên dùng Hyđan trong thời kỳ có thai
và cho con bú.
Sử dụng khi lái xe và vận hành máy móc: Dùng được.
Những lưu ýđặc biệt và cảnh báo trước khi sử dụng:
-Không dùng quá liều chỉ định.
-Thuốc không kích ứng đạ dày nên dùng được cho cả bệnh nhân loét da dày, tá tràng.
-Trong quá trình điều trị, nếu có biểu hiện bất thường, nên hỏi ýkiến bác sỹ.
-Trường hợp bị táo bón khi dùng thuốc, cần uống thêm thuốc nhuận tràng hoặc thức ăn có
tác dụng nhuận tràng.
-Không dùng thuốc đã bị biến màu, mốc, bở.
-Thuốc đã quá 36 tháng kể từ ngày sản xuất không được dùng.
Tác dụng không mong muốn:
-Đau nhức có thể tăng dội lên trong 3-5ngày đầu uống HYĐAN 500. Nhưng cảm giác
này sẽ giảm đi và mất hắn vài ngày sau đó. Không nên ngừng thuốc, vẫn tiếp tục uống đủ
liêu.

we

Liéu dùng và cách dùng: Một đợt dùng thuốc 10 -30 ngày.
-Người lớn: Ngày uống 2-3lần, mỗi lần 12 hoàn. Liễu tối đa: 18 hoàn/1 lần, 48 hoan/24
gid.
-Trẻ em từ 4tuổi trở lên: Ngày uống 1hoàn cho mỗi tuổi chia làm 2 lần.
Quá liều và cách xử trí: Trong thành phần thuốc có Mã tiền là dược liệu độc, mặc dù đã
được chế biến giảm độc nhưng vẫn phải dùng theo liều hướng dẫn. Nếu sử dụng quá liều có
thể gây rối loạn tiêu hoá, rối loạn co bóp dạ dày… Cần thông báo cho bác sỹ và đến cơ sở y
tế để điều trị khi có biểu hiện quá liều.
Hạn dùng: 36 tháng kế từ ngày sản xuất.
Bảo quản: Nơi khô, nhiệt độ không quá 30°C, tránh ánh sáng.
Tiêu chuẩn: TCCS
Để xa tầm tay của trẻ em
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ýkiến bác sỹ
Sản xuất và phần phối:
Nhà máy sản xuất thuốc Đông. dược
CÔNG TY CP DƯỢC – VẬT TƯ Y TẺ THANH HOÁ
Địa chỉ: Lô 4-5-6, KCN Tây Bắc Ga -TP. Thanh Hóa
Điện thoai: (037) 3852691 – Fax: (037) 3724853

Ngày thang £ năm 2015

DS. 46 Vin Ninh
3;
»

TUQ.CUC TRUONG
PF.TRUONG PHONG
GE

Ẩn