Thuốc Hương sa lục quân: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Hương sa lục quân |
Số Đăng Ký | V98-H12-13 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Đảng sâm, phục linh, mộc hương, bạch truật, cam thảo, sa nhân- 5g; 4g; 5g; 4g; 3g; 4g |
Dạng Bào Chế | hoàn cứng |
Quy cách đóng gói | hộp 1 lọ 30 gam, túi PE 15 gam |
Hạn sử dụng | 24 tháng |
Công ty Sản Xuất | Cơ sở sản xuất thuốc y học cổ truyền Phước Sanh 272C- Khu 3- Thị trấn Đức Hoà – Huyện Đức Hoà- tỉnh Long An |
Công ty Đăng ký | Cơ sở sản xuất thuốc y học cổ truyền Phước Sanh 272C- Khu 3- Thị trấn Đức Hoà – Huyện Đức Hoà- tỉnh Long An |
GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI
Ngày kê khai | Đơn vị kê khai | Quy cách đóng gói | Giá kê khai | ĐVT |
10/03/2016 | Sở Y tế Long An | Hộp 1 lọ 30g hoàn cứng | 73500 | Lọ |
21/07/2016 | Sở Y tế Long An | Hộp 1 lọ 30g hoàn cứng | 73500 | lọ |
ĐÓNG GÓI NHỎ NHẤT
XLIẤT THỊ !ỐC VHGT
Chủ cơ sở sản xuất thuốc YHCT
MẪU NHÃN BAO BÌ ĐÓNG GÓI
“Từ 5muổiđếudư 10tuổi: mỗi lân mống 2.5g (khoảng 8viên) T310tuổiđếndhaối 15tdi: wat
“âm sống 3g(khoảng 10viên) ((Tà 15muối đếp 18tuổi: mỗilằm sống +(khoảng 15viên) Tit18 tuổi trởlên: mỗilÂnuống .3g(khokng 20viên)
Gach ding “Một ngày uống 3lên: “ng ~tre-dối. lống vdimaäc đansôiđểnguội . Ching chi dink ~Không dùng chotrẻcmdsati .3mối vàphụ nữcóchai. -Những người mẫn cảm với ƒ
that~Những người cóchững thực abide „tácbón„
Chủ cơ sở sản xuất thuốc YHCT
Thà bột (Anyim) — l4 Màu đổponccau4R 0,15
Hogs thech (Falcom )vitabi303
SDK:12V:HD:SỐlôthểhiện ngàysản xuốt
đảo quân nuẤkhô muắt
PHƯỚC SANH
uC, L,
TOA HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUỐC |
HUONG SA LUC QUÂN ————— Viên hoàn cứng lọ 30g
Công thức bào chế (cho Iđơn vị đóng gói nhỏ nhất 30g )
Thanh phan Hàm lượng Thành Phân Ham Lugng
Dang sam (Radix Codonopsis pilosulae) 5g Bach truat (Rhizoma Atractylodis macrocephalae ) 4g
Phuc linh (Poria) 4g Cam thao (Radix Glycyrrhizae) 3g
Mộc hương (Radix Saussureae lappae) 5g Sa nhân (Frucus Amomi) 4g
Tinh bột (Amylum) 5g Màu đồ Ponceau 4R 0,15g
Hoạt thạch (Talcum) vừa đủ 30g
Qui cách đóng gói :Lọ nhựa hoàn cứng 30g có hộp giấy bên ngoài .
Dạng bào chế: Thuốc uốngdạng viên hoàn cứng.
Chỉ định: Ăn kém ,bụng trên căng đây ,đau nôn , ỉa lỏng do hân .
Liểu dùng : Trẻ em từ 5 tuổi đến 10 tuổi :mỗi lần uống 2,5g (khoảng 8 viên )
Từ 10 tuổi đến 15 tuổi :mỗi lần uống 3g (khoảng 10 viên )
Từ 15 tuổi đến 18 tuổi :mỗi lần uống 4g (khoảng 15 viên )
Từ 18 tuổi trở lên : mỗilầnuống 5g (khoảng 20 viên ).
Cách dùng :INgày uống 3 lần (sáng -trưa -tối ):uống với nước đun sôi để nguội
uống sau bữa ăn .
~ ne Z⁄. .^ x
4 {NY Đường dùng :Thuốc uống dạng viên hoàn cứng. Ỳ i
Chống chỉ định : – Không dùng cho trẻ em dưới 5 tuổi và phụ nữ có thai.
– Những người mẫn cảm với 1trong những thành phần của thuốc
-Những người có chứng thực nhiệt, táo bón .
Tác dụng không mong muốn : chưa thấy có báo cáo .
Lời khuyến cáo :Đọc kỹ toa hướng dẫn sử dụng trước khi dùng ,
nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến lương y.
Thông báo cho bác sĩ tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc .
SDK : Lô SX: HD :
Bảo quản: Nơi khô mát Số lô thể hiện ngày SX.
Thuốc sản xuất theo tiêu chuẩn : TCCS
CƠ SỞ SX THUỐC YHCT PHƯỚC SANH
ĐC :272C -Khu 3—Thị Trấn Đức Hòa -Huyện Đức Hòa -Tỉnh Long An -V
Chủ cơ sở sản xuất
| THUỐC VHCZ]
|“ “SHUdc sANH VÀ 7
|
1
Trương vũ Khánh