Thuốc Hương liên viên hoàn TP: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcHương liên viên hoàn TP
Số Đăng KýVD-24971-16
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng Hoàng liên ; Mộc hương – 0,4g; 0,4g
Dạng Bào ChếViên hoàn cứng
Quy cách đóng góiHộp 30 gói x 5g
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương 102 Chi Lăng, thành phố Hải Dương
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần thương mại dược phẩm và trang thiết bị y tế Thuận Phát Lô 44, TT 2B, Khu đô thị mới Văn Quán, p. Phúc La, q. Hà Đông, Hà Nội

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
18/08/2016Công ty cổ phần Dược-VTYT Hải DươngHộp 30 gói x 5g6000Gói
13/02/2017Công ty cổ phần Dược-VTYT Hải DươngHộp 1 lọ 50g50000Lọ
II!
ae
paper
Hộp
30
gói
x5g
5
NEARY
😛
i
Céng
nang:
hành
phan:
Môi
5ghoàn
chứa

Thanh
nhiệt
táo
thấp,
hành
hda
tré
Hoang
lién(Rhizoma
Coptidis)
2.0g

Chủ
trị:
Mộc
hương
(Radix
Saussureae
lappae)
2.0
|
Trịtiêu
chảy
(do
thử
tà),lytrực
khuẩn,
ly

Đường
trắng,
mat
ong,
lactose,
parafin,
talc,
natn
amip,
lachảy
nhiễm
kh
benzoafe,
nước
tình
khiêtvừa
du5g
Cách
dùng
-Liều
dùng:
Người
lớn:
Uống
mỗi
lần
1gói.
Ngày
2lần
Trỏ
em:
Uống
mỗi
lần
1⁄gói.Ngày
2lằn
Bair
Chống
chỉ
định
vàcác
thong
tinkhác
xem
rasan
chỉ
tiết
trong
tờhướng
dẫn
sửdụng
Tiêu
chuẩn:
TCCS

Hộp
30-gói-x~-5g

IIlIII

|ÌĐểxatầm
tay
trẻem.
Đọc
kỹhướng
dẫn
sửdụng
trước
khidùng.
NT
PONTE
UOMT
SROTmE
TER
AGNETH
HD:

NS
ạndùng:
36tháng
kểtừngày
sản
xuất.
Rs
%
(ông
tysảnxuất
(ôngty
Địachị:102Chỉ
Lăng,
TPHảiDơng,
Tỉnh
Hải
Dương.
(ông
tyđảng
ký:
(ÔNGTY
ŒTMDPVÀTIBYTTHUẬNPHÁT
PRIM
eee
AP
khuân,
lyamip,

Ngày
2
€<— Ngày 2là ¬` Công tysảnxuất: Côngt Địachỉ ChỉLãng, TP wi ( ; Bie Thanh phần: Mỗi 50g hoàn chứa: Hoang lién (Rhizoma Coptidis). my. Mộc hương (Radix Saussureae fappae). „20.0g Đường trắng, mật ong, lactose, parafin, talc, natri benzoat nước tỉnh khiết vừa đủ. Công năng 4)Thanh nhiệt táothấp, hành khí, 2,42Íxatấntaytrẻem. 1)›€kỹhướng dẫnsửdựngtrước khidòng. lo20V). (20/01. C000.) lJ Bàng, Người lớn: Uốngmỗilan6g(24-26 wênhoàn) bes aoa Tidu chu&n:TCCs $616 SX: HD:NSxened atit Peetu ae atghee ape Dawe rac nT Ching tyingby.CONGCPTMDP VAFTEYTTHUAN PRAT at ee tet tet Hộp 1lọ50g x100 viên hoàn Thành phần: Mỗi 50q hoàn chứa: Hoang lién (Rhizoma Coptidis)............ Mộc hương (Radix Saussureae lqppae; tà i Đường trắng, mật ong, lactose, parafin, achảy nhiễm khuẩn. A | talc, natrl benzoat nước tinh khiết vừa đủ l Ì | (ác CTT aks dÌng; fe 50g jon: Uong méi lan 5g(24-26 vién hoan). Céng nang Ngay 2lan Thanh nhiệttáo thấp, hành khí, hóa trệ te F HP làn : 5 Tré em: Udng mdi lan 2,59 (12-13 viên hoà SCC Ae Doc kyhudng danstr dung truéc khi ding. TT lẻ Báoquản:Ni thộ, nhiệt độkhông quá 100C tránh ánhcán, k eye Hạn dùng: 36tháng kể từ ngày sản xuất. Chống chỉ định và các thông tìn khác xem chỉ tiết trong tờhướng dẫn sử dụng ND HUONG DAN SU DỤNG THUÓC HUONG LIEN VIEN HOAN TP Quy cách đóng gói: Hộp 30 gói x 5g + Itờ hướng dẫn sử dụng. Hộp Ilọ 50g + 1tờ hướng dân sử dụng. Công năng Thanh nhiệt táo thấp, hành khí, hóa trệ. Chủ trị: Trị tiêu chảy (do thử tà), ly trực khuẩn, ly amip, ia chảy nhiễm khuẩn. Cách dùng -Liều dùng: Người lớn: Uống mỗi lần Igói hoặc 5g (24-26 viên hoàn). Ngày 2 lần. Trẻ em: Uống mỗi lần 1⁄2 gói hoặc 2,5g (12-13 viên hoàn). Ngày 2 lần. Chống chỉ định: Người tỳ hư, phụ nữ có thai, trẻ em dưới 12 tuổi. Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuôc. Thận trọng khi dùng thuốc: Khi đang dùng thuốc cần kiêng ăn các thứ sống, lạnh. Thận trọng khi dùng cho phụ nữ cho con bú. Tác dụng không mong muôn: Chưa có báo cáo về tác dụng không mong muốn của thuôc. “Thông báo cho dược sỹ hoặc bác sỹ tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc”. Tác động thuốc khi lái xe và vận hành máy móc: Chưa có thông tin về tác động của thuốc đối người lái xe và vận hành máy móc. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú. Không dùng cho phụ nữ có thai . Thận trọng khi dùng cho phụ nữ cho con bú. Quá liều và cách xứ trí: Chưa có báo cáo việc sử dụng quá liều Điều kiện bảo quản: Nơi khô, nhiệt độ không quá 30C, tránh ánh sáng. Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngày sản xuất. Tiêu chuẩn: TCCS Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến bác sỹ. : way Sg cà i 02’ Shi Lang, Phuong Nguyễn Trãi, TP. Hải Dương, Tỉnh Hải Dương. oO CO PHAN |¡Điện thoại To. BỊA = CONG-T'YCO PHAN THUONG MAI DUGC PHAM VA THIẾT BỊ Y TẾ THUẬN Địa chỉ: Lô 44, TT 2B, Khu đô thị mới Văn Quán, Phúc La, Hà Đông, Hà Nội Điện thoại: 04.33545949 Fax: 04.33540080 TUQ.CUC TRUONG P.TRUONG PHONG đệ 499/454 TỜ HƯỚNG DẪN SỬ DUNG THUOC Viên nén bao phim SaViDimin CONG THUC: mCHOBMN sssrebscivsasgemaioncenezenysetcaeseevivemeoaenece 450 mg _... 1viên (Natri croscarmelose, celulose vi tinh thé 101, silic dioxyd, magnesi stearat, povidon K30, hydroxypropylmethylcelulose 606, polyethylen glycol 6000, titan dioxyd, talc, sunset yellow lake). DANG BAO CHE Vién nén hinh oval bao phim. DUQC LUC HOC Tăng trương lực tinh mach và bảo vệ mạch. Tác dụng trên hệ thống mạch máu trở về tỉm bằng cách: -Làm giảm tính căng dãn và ứtrệ của tĩnh mạch. -Trong vituần hoàn, thuốc bình thường hoá tính thấm mao mạch và tăng sức bền mao mạch. DƯỢC LÂM SÀNG Thử nghiệm mù đôi đối chứng với giả dược đã chứng minh tác dụng của thuốc với tĩnh mạch, trong điều trị suy tinh mach man tính chỉ dưới (cả về chức năng vàcơ quan). Các nghiên cứu mù đôi có đối chứng, trong đó tác dụng của diosmin (450 mg) +hesperidin (50 mg) trên huyết động tĩnh mạch có thể được chứng minh và lượng giá, đã khẳng định tính chất dược lýnói trên ởngười. Quan hệ liễu -tác dụng: Đã xác lập quan hệ liều -tác dụng có ýnghĩa thống kê đối với các thông số ghi biến đổi của thẻ tích tĩnh mạch: dung (capacitance), tính căng dãn và thời gian tống máu. Tỷ tác dụng tối ưu đạt được khi dùng 2viên thuốc, Hoạt tính tăng trương lực tĩnh mạch: Thuốc làm tăng trương lực tĩnh mạch. Máy ghi biến đổ cho thấy có sự giảm thời gian tống máu ởtĩnh mạch. Hoạt tính vituân hoàn: Các nghiên cứu mù đôi đối chứng vớigiả dược cho thấ biệt có ýnghĩa thống kê. Ởbệnh nhân có dấu hiệu mao m giòn, thuốc này làm tăng độ bền mao mạch, nhờ phương pháp sức bền mạch máu (angiostereometry). - l DƯỢC ĐỘNG HỌC Ởngười, sau khi uống chất có chứa diosmin đánh dấu bởi '^C: -Bài xuất chủ yếu qua phân, trung bình có 14% liều dùng được bài xuất qua nước tiểu. -Thời gian bán thải là11 giờ. -Thuốc được chuyển hoá mạnh mẽ, bằng chứng làcó những acid phenol khác nhau ởnước tiểu. CHi DINH DIEU TRI -Điều trị những triệu chứng liên quan tới suy tĩnh mạch -mạch bạch huyết (nặng chân,đau,chồn chân vào buổi sáng). -Điều trị những triệu chứng liên quan tới cơn trĩ cấp. LIEU LUQNG VA CACH DUNG Cách dùng: Dùng đường uống. Uống trong bữa ăn. Liêu lượng: Ộ Liều dùng thông thường: mỗi ngày 2viên, uống làm 2lần vào bữa ăn trưa và bữa tối. Cơn trĩ cấp: 4ngày đầu mỗi ngày 6 viên, sau đó 4viên. Hoặc theo sự chỉ dẫncủa thầy thuốc. ngày mỗi ngày N:c = BỘ Y TẾ CỤC QUÁN LÝ DƯỢC SAR RAN RU ne MA DA PLE DUVET Lan Abu AQ ol Zonal OVAL. Dé Minh i5than kin -điều trị TU@.CỤC TRƯỞNG P.TBƯỞNG PHÒNG CHÓNG CHỈ ĐỊNH Qua man cảm với một trong các thành phần của thuốc. CẢNH BÁO VÀ THẬN TRỌNG KHI DÙNG THUOC Con tri cấp: -Việc dùng thuốc không thay thế cho điều trị đặc hiệu các bệnh chứng khác của hậu môn. Điều trị phải ngắn hạn. -Nếu các triệu chứng không mắt đi nhanh chóng, cần tiến hành khám hậu môn và xem lại cách điều trị. TƯƠNG TÁC THUÓC Chưa có dữ liệu về tương tác thuốc TRƯỜNG HỢP CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ Thời kỳ mang thai Nghiên cứu thực nghiệm trên động vật không chứng minh là thuôc có tác dụng gây quái thai ởđộng vật. Hơn nữa, hiện chưa có thông báo về tác dụng độc hại ởngười. Thời kỳ cho con bú Vì chưa có dữ liệu về việc thuốc bài xuất vào sữa, không nên cho con bú khi dùng thuốc này. TAC DONG CUA THUÓC KHI LÁI XE VA VAN HANH MAY MOC Cần thận trọng khi dùng thuốc cho người đang lái xe hoặc vận hành máy móc. Thông báo cho Bác sĩnhững tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc. DỤNG KHÔNG MONG MUON (ADR) 540 cáo về một số trường hợp rối loạn tiêu hoá và rối loạn thực vật (cảm giác khó chịu), nhưng không cần ngừng dn cach xt tri ADR ~cain ngung dùng thuốc. ưa có đữ liệu về sử dụng quá liều và cách xử trí. ĐÓNG GÓI: Hộp 2vi xI5 viên. Hộp 4vỉx15 viên. Hộp I chai x60 viên BẢO QUẢN: Nơi khô, nhiệt độ không quá 30 °C. Tránh ánh sáng. TIEU CHUAN ÁP DỤNG: Tiêu chuẩn cơ sở. HẠN DÙNG: 36 tháng kể từngày sản xuất Dé xa tim tay cia trẻ em. Đọc kỹ hướng dân sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ýkiến Bác sĩ. Sawip TE rite TRACH NHIEM TRON VEN Sản xuất tại: CTY CO PHAN DUOC PHAM SAVI (SaWipharm j.5.c) Lô Z.01-02-03a khu Công nghiệp trong khu Chế xuất Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7,thành phố Hồ Chí Minh. Điện thoại :(84.8) 37700144-143-142 Fax :(84.8) 37700145 „ngày“ tháng ˆ năm 20/6 ÁM ĐÓC ĐÓC (KH-CN)/“ `

Ẩn