Thuốc Hasanbose 100: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcHasanbose 100
Số Đăng KýVD-27512-17
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngAcarbose – 100 mg
Dạng Bào ChếViên nén
Quy cách đóng góiHộp 01 vỉ x 10 viên; Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty TNHH Hasan-Dermapharm Đường số 2 – Khu Công nghiệp Đồng An – Phường Bình Hòa – Thị xã Thuận An – Tỉnh Bình Dương
Công ty Đăng kýCông ty TNHH Hasan-Dermapharm Đường số 2 – Khu Công nghiệp Đồng An – Phường Bình Hòa – Thị xã Thuận An – Tỉnh Bình Dương

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
31/07/2017Công ty TNHH Hasan DermapharmHộp 01 vỉ x 10 viên; Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên3200Viên
a)
993) AK
Bản vẽ hộp HASANBOSE 100
Hộp 01 vỉ x 10 viên nén
Kích thước hộp 125 x 54x 15 mm

BỘ Y TẾ
CUC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT |_ 125.00mm ——- _®#1500 mm=

Lân đâu:…ÈJ.26……..Á;
7

99666
i. “bề
ete HASANBOSE 100 || |
E |
Ẽ cull | S 33 = Acarbose 100 mg qqAA LÒ : MS. sử sẽ Hộp 01 vi x 10 viên nén me || |
_–sw9SEERNEINERNnEirmo…. _TYV TN N J a J tzw CTY TNHH HASAN -DERMAPHARM 2 a /
v — — Đường sô 2.KCN Đông An, Bình Dương, Việt Nam Z= 4
Thanh phan Chỉđịnh, Chồng chỉđịnh, Liêu lượng, Cách dùng, Tương tác, Acarbose 100mg Tácdụng phụ. Thận trọng: Xinđọc hướng dân sưdụng Táđược vd|vier SDK-Reg. Nc
lânCƠSỞ DEXA TAM TAY TRE EM quản nơikhô, dưới 30°C. Tránh ánh sáng ĐỌC KỸ HƯỚNG ĐÀN SỬDỤNG TRƯỚC KHI DÙNG! eifi > Rx Prescription only ` – 5 U OU œ
SOcaON.——Ona= | -^—ễ
| wa | | =—={ Acarbose 100 mg w Ve 4 | “== | 01 blister x 10 tablets
HASAN -DERMAPHARM CO., LTD. N Road No. 2,Dong An Industrial Park, Binh Duong, Vietnam
Composition Indications, Contraindications, Dosage and Administration, Acarbose 100 mg Interactions, Side effects and other precautions: Read carefully the Excipients qs. |tablet enclosed leaflet Manufacturer’s specification KEEP OUT OF REACH OFCHILDREN Store inadryplace, below 30°C. Protect from light READ CAREFULLY THE DIRECTIONS BEFORE USE!

ri
Ban vé h6p HASANBOSE 100
H6p 03 vi x 10 vién nén
Kích thước hộp 125 x 54 x 20 mm
4 —————————— 125.00mm——————— 20.00 mm~ —

Rx Thuốc bán theo đơn HASAN BOSE 100

on+
5 6ó6ãsẽ © s9^ÃÄ = Acarbose 100 mg aa
5 ` aes Hộp 03 vi x 10 vién nén re)
| a | _ “TY J
` J « (HASAN ] CTY TNHH HASAN -DERMAPHARM 2 a Z — x ‘ X pork Oo Ì a Duong so 2,KCN Dong An, Binh Duong, Viét Nam AZ ⁄
E Thành phần Chỉ định, Chống chí định, Liều lượng, Cách dùng, Tương tác, £ NGHTDOE toc cancc E 5 100 mg Tác dụng phụ. Thận trọng: Xin đọc hướng dẫn sửdụng oS TAOUIG aes ze …….. VđÏviên SK Rev, ‘Naz
– iêu chuân cơsở DE XA TAM TAY TRE EM l l = Bảo quản nơi khô, dưới 30°C. Tránh ánh sáng DOC KY HUONG DAN SUDUNG TRUGC KHI DUNG!
– Bas A A = œ Rx Prescription only „19 JÙ
Acarbose 100 mg N
03 blisters x 10 tablets

(HASAN ] HASAN -DERMAPHARM CO., LTD. ae Road No. 2,Dong An Industrial Park, Binh Duong, Vietnam
Composition Indications, Contraindications, Dosage and Administration, carbose 100 mg Interactions, Side effects and other precautions: Read Excipients 5 q.s. |tablet carefully theenclosed leaflet
Manufacturer’s specification KEEP OUT OF REACH OF CHILDREN Store inadry place, below 30°C. Protect from light READ CAREFULLY THE DIRECTIONS BEFORE USE!
Xvv7
WV
%®%

Bản vẽ hộp HASANBOSE 100
Hộp 05 vỉ x 10 viên nén
Kích thước hộp 125 x 54 x 30 mm
Í#Œ————————————— 25.00 mm—————————————————|~^ 30.00 mm =|

Rx Thuốc bán theo đơn HASANBOSE 100

wa
ho
eres
ZAA Acarbose 100 mg aegee Hop 05 vi x 10 vién nén me
a (HASAN ] CTY TNHH HASAN -DERMAPHARM =z
i Đường số 2,KCN Đông An, Bình Dương. Việt Nam AZ s
————+ CTY TNHH HASAN -DERMAPHARM ° Đường sô 2,KCN Đông An. Bình Dương. Việt Nam . 5 BO 4
= Thanh phan Chỉ định, Chống chỉ định, Liều lượng, Cách dùng, Tương tác. i AcarbosC…………………………….-ce-ce- co ….100 mg Tác dụng phụ, Thận trọng: Xin đọc hướng dẫn sửdụng a Tádược vdlviên swK. Reg. No.: € Tiéu chuan coso DE XA TAM TAY TRE EM | : Bao quan noi khé, dudi 30°C. Tranh anh sang DOC KY HUONG DAN SU DUNG TRƯỚC KHI DÙNG!
š tới A A = Rx Prescription only „1Ô ole
>Q2
# # > ©œ a ®
: = Acarbose 100 mg aN
© = š – À ss 05 blisters x10 tablets ga
©cota ` 1 4 = |HASAN | HASAN =DERMAPHARM CO., LTD. = _— Road No. 2,Dong An Industrial Park, Binh Duong, Vietnam
ae, HASAN -DERMAPHARM CO., LTD. ° A 4 [HASAN] Road No. 2,Dong AnIndustrial Park, Binh Duong, Vietnam BO t9
Composition Indications, Contraindications, Dosage and Administration, Acarbose 100 mg Interactions, Side effects and other precautions: Read Excipients – q.s. |tablet carefully theenclosed leaflet
Manufacturer’s specification KEEP OUT OF REACH OF CHILDREN Store inadry place, below 30°C. Protect from light READ CAREFULLY THE DIRECTIONS BEFORE USE!

Bản vẽ hộp HASANBOSE 100
Hop 10 vi x 10 viên nén
Kích thước hộp 125 x54 x50 mm
<= ~ò = ——~125:00 mm = —— _—— 50.00mm_——= —— 54.00 mm Rx Thuốc bán theo đơn HASAN BOSE 100 ^“ãã Acarbose 100 mg an : EÊT, Hộp 10 vỉ x10 viên nén Tà 4 (HASAN) CTY TNHH HASAN -DERMAPHARM Ska See, Đường số2.KCN Đông An. Bình Dương. Việt Nam 2z ——_——» CTY TNHH HASAN -DERMAPHARM i Đường số2,KCN Đông An.Bình Dương, Việt Nam . 5 BO UU Thanh phan nh... ree 100 mg Tádược ...VđÏviên Chỉ định, Chống chỉ định, Liều lượng. Cách dùng, Tương tác, Tác dụng phụ, Thận trọng: Xm đọc hướng dân sửdụng. Tiêu chuân cơsở Baoquản nơi khô, dưới 30°C. Tránh ánh sáng SDK -Reg.No.: - DE XAT AM TAY TRE EM - DOC KY HUONG DAN SUDUNG TRUOC KHI DUNG! 8u! 001 2Soq1b2V ig Rx Prescription only ` 2 „19 OU Acarbose 100 mg 10 blisters x 10 tablets L (HASAN) HASAN -DERMAPHARM CO., LTD. i Road No. 2,Dong AnIndustrial Park, Binh Duong, Vietnam —___—— HASAN -DERMAPHARM CO., LTD. : Road No.2,Dong AnIndustrial Park, Bình Duong, Vietnam . 5 „9 UU CompositionAcarbose ... an ee Sern 100 mg SES q.s. |tablet Excipients ..... Indications, Contraindications, Dosage and Administration, Interactions, Side effects and other precautions: Read carefully theenclosed leaflet Manufacturer’s specification Store inadry place, below 30°C. Protect from light. KEEP OUT OF REACH OF CHILDREN READ CAREFULLY THE DIRECTIONS BEFORE USE! A | Reb 2 ‘ Vị: HASANBOSE 100 Kích thước: 120 x 50 mm 'OOöG 8II®19191916) 4 Sey i ye = >
“>~
Yo

Thông
tin
thuốc
dành
cho
cán
bộ
ytế
Rx
Thuốc
bán
theo
đơn
HASANBOSE
Viên
nén
THÀNH
PHÀN
eeanbose
50

Dược
chất:
Acarbose
50mg.
-opduge:
Tinh
bot
ngé,
cellulose
vitinh
thé
101,
silic
dioxyd
keo
khan,
magnesi
stearat.
eet
anbose
100

Dược
chat:
Acarbose
100
mg.
-phdưược:
Tỉnh
bột
ngô,
cellulose
vitỉnh
thể
101,
silic
dioxyd
keo
khan,
magnesi
stearat.
DƯỢC
LỰC
HỌC
Phânloại
dược
lý:Thuốc
hạglucose
huyết
-điều
trịđái
tháo
đường
(thuốc
ứcchế
alpha-glucosidase).
MaATC:
A10BF0I.

chế
tác
dụng
-_Acarl
bose
làmột
tetrasaccharid
cótác
dụng
lam
haglucose
huyét,
ứcchế
cạnh
tranh
cóhồi
phục
với
các
enzym
alpha-amylase
ởtụy
vàenzym
alpha-glucosidase
ởtế,
bàobàn
chải
ruột,
đặc
biệt

sucrase,
làm
,chậm
tiêu
hóa
vàhấp
thu
carbohydrat.
Kết
quả

glucose
huyết
tăng
chậm
hơn
sau
khi
ăn,giam
nguy
cotang
glucose
huyết
sau
ănvànồng
độglucose
huyét
ban
ngay
daođộong
íthơn.
Khi
dùng
acarbose
đơn
trịliệu
kếthợp.
với
chế
độăn
đềđiều
trịđáitháo
đường
typ
2,acarbose
làm
giảm
nông
độ
trung
bình
của
hemoglobin
glycosylat
(khoảng
0,6
—1%),
Giam
hemoglobin
glycosylat
tuong
quan
với
giảm
nguy
cơbiến
chứng
vimạch

người
đái
tháo
đường.
Acarbose
không
ứcchế
enzym
lactase

không
gây
mắt
dung
nạplactose.
-Trai
voi
ce
thuốc
hạ
glucose
huyết
nhóm
sulfonylurê,
acarbose
không
làm
tăng
tiết
insulin.
Acarbose
cũng
không
gây
giảm
‘aah
huyết
lúc
đói
khi
dùng
đơn
trịliệu
ởngười.


chê
tác
dụng
của
acarbose

của
thuốc
hạđường
huyết
nhóm
sulfonylurê,
nhóm
biguanid
khác
nhau,
chúng
cótác;dụng
cộng
Kia
khi
dùng
phối
hợp.
Tuy
nhiên,
vìacarbose
chủ
yếu
làm
chậm
hơn
làngăn
cản
hấp
thu
glucose,
thuốc
không
làm
mắt
nhiều
calo trong
lâm
sàng
vàkhông
gây
sụt
cân
ởcảngười
bình
huyết
vàngưười
đái
tháo
đường.
Acarbose
cóthể
thêm
vào
đểgiúp
cảithiện
kiểm
soát
glucose
huyết
ởbệnh
nhân
điều
trịíthiệu
quả
bằng
các
liệu
pháp
thông
thường.
mạ
ĐỘNG
HỌC
Hấp
thu:
Sau
khi
uống,
phần
lớn
acarbose
lưulại
trong
ống
tiêu
hóa
déđược
các
enzym
tiêu
hóa
vàchủ
yếu
vikhuẩn
ởmột
chuyển
hóa
dépháthuy
tácdụng
dược
lý;dưới
2%
liều
uống
được
hấp
thu
đưới
dạng
thuốc
cóhoạt
tính,
trong
khi đó,
khoảng
35%
liều
uống
được
hấp
thu
chậm
đưới
dạng
chất
chuyển,
hóa
được
tạo
tthành
trong
đường
tiêu
hóa.
Nồng
độđịnh
của.
thuốc
trong
huyết
tương
đạt
được
khoảng
l1gid
sau
khi
uống.
Nồng
độđỉnh
của
các
chat
chuyểnh
hóa
trong
huyết
tương
đạtđược
từ14—
24giờsau
khiuống.
-_Phân
bố:
Acarbose
phân bố
được
trong
sữa
chuột.
-Chuyển
hóa:
Acarbose
được
chuyển
hóa
hoàn
toàn
ởđường
tiêu
hóa,
chủ
yếudo
vikhuẩn
đường
ruột
vàmột
lượng
ithon
doenzy’
tiêu
hóa.
Đãxác
định
được
ítnhất
13chất
chuyển
hóa.
-_Thải
trừ:
Khoảng
51%
liều
uống
được
đào
thải
qua
phân
dạng
acarbose
không
hấp
thu
trong
vòng
96giờ
vikhoảng
34a
liều
uống
dao
thai
geua
nước
tiểu
dưới
dạng
chất
chuyển
hóa
hấp
thu,
đưới
2%
liều
uông
đào
thải
qua
nước
tiều
dưới
dang
acarbose
vàchất
cỉchuyển
hóa
hoạt
động.
Thời
gian
bán
thải
acarbose
hoạt
tính
trong
huyết
tương
khoảng
2giờ.
Dược
động
học
trên
ạnhững
đối
tượng
lâm
sàng
đặc
biệt:
-_Người
cao
tuổi:
Nồng
độđỉnh
của
thuốc
trong
huyết
tương
;
AUC
tăng
sovới
người
trẻtrưởng
thành,
tuy
nhiên
sựkhac
biétni
không

ýnghĩa.
-Bệnh
nhân
suy
thận
nang
(độ
thanh
thải
creatini
Nông
độđỉnh
của
thuốc
trong
huyết
tương
vaAUC
QUYCÁCH
ĐÓNG
GÓI
Hasanbose
50&Hasanbose
100
Hộp
01
vi
x10viên
nén.
Vibắm
AI—AI.
Hộp
03vix10viên
nén.
VibắmAI—AI.
Hộp
05vix10viên
nén.
Vibám
AI—AI.
Hộp
10vix
10viên
nén.
Vibắm
AI—AI.
CHỈ
ĐỊNHĐơn
trịliệu:
Acarbose
được
dùng
như
một
thuốc
phụ
trợcchế
độ ăn
vàtập
luyện
đểđiều
trị
đái
tháo
đường
typ2(đái
tháo
đường
không
phụ
thuộc
insulin)
ởngười
tăng,
glucose
huyết
(đặc
biệt
tăng
glucose
huyét
sau
khi
ăn)
không
kiểm
Soát
được
chỉ
bằng
chế
độăn
hoặc
chế
độănphối
hợp
với
các
thuốc
điều
trịđái
tháo
đường
đường
uống
khác.

thê
phôi
hợp
acarbose
với
các
nhóm
thuốc
khác
(sulfonyluré
hoặc
biguanid
hoặc
insulin)
kết
hợp
với
chế
độăn và
tập
luyện
để
đạt
được
mục
tiêu
điều
trịđáitháo
đường
typ2.
LIÊU
LƯỢNG

CÁCH DÙNG
Liều
lượngKhông
cóchếđộ
liều
dùng
cốđịnh
của
acarbose
›trong
điều
trịđái
tháo
đường.
Liều
dùng
nên
dựa
trên
hiệu
quả
điều
trịvàkhả
nănnăng
dung
nạp
trên
từng
|bệnh
nhân
cythé
vakhông
nên
vượt
quáliều
tối
đa100
mg/lần
x3lần/ngày.
Người
lớn:
Liêu
khởi
đâu:
25mg/lần
x3lần/ngày
cùng
với
miếng
ănđầu
tiên
của
mỗibữa
chính.
Tuy
nhiên,
ở một
sốbệnh
nhân,
cóthể
sửdụng
liều
khởi
đầu
25mg/ngày
đểgiảm
thiểu
các
tácdụng
không
mong
muốn
trên
đường
tiêu
hóa,
sau
đótăng
dần
liều
đến
25mg/lần
x3
lần/ngày.Liêu
duy
trì:
Khi
đãđạt
được
mức
liều
25mg/lan
x3lần/ngày
thì
điều
chỉnh
liều
mỗi
4—8tuần
dựa
theo
nồng
độglucose
huyết
Igiờ
sau
bữa
ăn,
hemoglobin
glycosylat
và khả
năng
dung
nạp
thuốc.
Cóthể
tăng
liều
đên
50mg/lan
x3lan/ngay.
Liéu
duy,
trithudng
tir
50-100
mg/lan
x3lần/ngày.
Vìngười
cócân
nặng
thấp
cónguy

tăng
transaminase
huyết
thanh,
nên
chỉ
những
bệnh.
nhân
cócân
nặng
>60kgmới
nên
dùng
liều
trên
50mg/lan
x3lần/ngày.
Nếu
glucose
huyết
sau
ănhoặc
hemoglobin
glycosylat
không
giảm
thêm
khi
dùng
liều
100
mg/lần
x3lần/ngày,
nên
cân
nhắc
giảm
liều.
Cần
duy
trìliều
cóhiệu
quả
vàdung
nạp
được.
Liều
tốiđa:
50mg/lan
x3lần/ngày
đối
với
bệnh
nhân
cócân
nặng
<60kghoặc 100 mg/lần x3lân/ngày đối với bệnh nhân cócân nặng >60kg.
Liều
dùng
doi
vớicác
đối
tượng
lâm
sàng
đặc
biệt:
Trẻ
em
< 18 tuổi: An toàn vàhiệu quả của thuốc chưa được thiết lập, vìvậy không khuyến cáo sửdụng ởnhóm đối tượng này. Người cao tuổi (>65tuổi):
Antoàn
vàhiệu
quả
của
thuốc
tương
tự
như
người
trẻtrưởng
thành.
Bệnh
nhân
suy
thận:
Nong
độđỉnh
trong
huyết
tương
cao
gấp
5lần
vàgiátrịAUC
cao
gâp
6lân
ởngười
cóđộthanh
thải
creatinin
<25 ml/phút khi sosánh với người cóchức năng thận bình thường. Không khuyến cáo sửdụng acarbose ởngười cónồng độcreatinin >2mg/dL.Bệnh
nhân
xơgan:
Chông
chỉ
định
sửdụng.
Cách
dùngUống:
acarbose
vào
đầu
bữa
ăn đề
giảm
nồng
độglucose
huyết sau
ăn.Liều
phải
dobác
sĩđiều
chỉnh
cho
phù
hợp
với
đáp
ứng
vàdung
nạp
của
mỗibệnh
nhân.
Viên
thuốc
phải nhai
cùng
với
miếng
ăn
đầu
tiên
hoặc
nuốt
cảviên
cùng
với
ítnước
ngay
trước
khi
ăn.
Mục
tiêu
điều
trịlàgiảm
glucose
huyết sau
khi
ănvàhemoglobin
glycosylat
vềmức
bình
thường
hoặc
gan
bình
thường.
Trong
qua
trình
điều
trịban
đầu
vàđiều
chỉnh
liêuphải
định
lượng
glucose
một
giờ
sau
khi
ănđểxác định
sựđáp
ứng
điều
trịvàliều
tôithiểu
cótácdụng
của
acarbose.
Sau
đó,
theo
dõihemoglobin
glycosylat
trong
mỗi
3tháng
(thời
gian
sống
của
hồng
cầu)
déđánh
giá
kiểm
soát
glucose
huyết
dàihạn.
Việc phối
hợp
với
acarbose
cóthể gia
tăng
tácdụng
hạđường
huyết

bệnh nhân
đan:
Sửdụng
‹đồng
thời
sul
nhng
hoặc
insulin.
Nếu

(
CHÓNG
CHỈ
ĐỊNH
Quá
mẫn
với
acarbose
hay
bắtkỳthành
phân
nào
của
thuốc.
Viêm
nhiễm
đường
ruột,
đặc
biệt
kết
hợp
với
loét;
tắc
nghẽn
ruột
từng
phần
hoặc

nguy
cơbịtắcruột.
Do
thuốc có
khả
năng
tạo
hơi
trong
ruột,
không
nên
dùng
cho
những
người
dễbịbệnh
lýdotăng
áplựcổbụng
(thoát
vị).
Những
trường
hợp
suy
gan,
tăng
enzym
gan,
xơgan.
Phụnữ
mang
thai
hoặc
đang
cho
con
bú.
Trẻ
emdưới
l8tudi.
Hạđường
huyết.
Đái
tháo
đường
nhiễm
toan
ceton.
Chưa
cónghiên
cứu
trên
bệnh
nhân
suy
thận
nặng,
không
nên
sử
dụng
ởbệnhnhân
cóđộthanh
thải
creatinin< 25ml/phút/1,73 mỶ. THẬN TRỌNG VÀ CẢNH BÁO Đãcóbáo cáo vềcác trường hợp hiếm gặp mắc phải phản ứng đặc ứng rốiloạn chức năng gan cótriệu chứng hoặc không triệu chứng. Trong một sốtrường hợp, tình trạng rốiloạn cóthể hồi phục khi ngừng thuốc. Vìvậy, nên theo doi enzym gan trong 6-12tuần đầu điều trị. Trong trường hợp tăng enzym gan, đặc biệt khităng đai dang, cần ngừng thuốc `vàtheo dõi bệnh nhân định kỳmỗi tuần cho đến khicácgiá trịtrởvềbình thường. Acarbose don trịliệu không gây hạđường huyết, tuy nhiên cóthể xảy rakhi sửdụng đồng vời với sulfonylurê và/hoặc insulin. Trong vài trường hợp riêng biệt đãxảy ratình trạng sốc dohạđường huyết. Khi điêu trịhạglucose huyết, phải dùng glucose uống (dextrose) mà không dùng sucrose vìhấp thu glucose không bịức chế bởi acarbose. Acarbose không cótácdụng khi dùng đơn độc ởnhững bệnh nhân đáitháo đường cóbiến chứng nhiễm toan, tăng ceton hoặc hôn mê; stress (sốt cao, chắn thương, phẫu thuật, ...),ởnhững trường hợp này, phải dùng insulin. Sửrdụng các thuốc kháng acid chứa muối magnesi hoặc nhôm cho thấy không làm cảithiện các triệu chứng cấp tính trên dạdày —ruột khi sửdụng acarbose liều cao, vìvậy, không sửdụng các thuốc kháng acid đểđiều trịcác tácdụng không mong muốn này. SỬ DỤNG CHO PHỤ NỮ MANG THAI VÀ CHO CON BÚ Phụ nữmang thai Tính antoàn của thuốc chưa được thiết lậptrên phụ nữmang thai. Nghiên cứu trên động vật thử nghiệm không phản ánh được các tác hạitrực tiếp hoặc giántiếp lliên quan đến sinh sản, sựphát triển của phôi thai/ thai nhitrong suốt giai đoạn mang thai hoặc trước vàsau khi sinh. Vìvậy, chống chỉđịnh sửđụng Hasanbose ởphụ nữmang thai. Nên dùng insulin trong thời kỳmang thai đểduy trìglucosé—Z huyết càng gân bình thường càng tốt. Phụ nữcho con bú Sau khi cho chuột đang nuôi con dùng acarbose cóđánh dầu bằng đồng vịphóng xạ, một lượng nhỏ hoạt chất được tìm thấy trong sữa. Vẫn chưa cócác ghi nhận tương ứng ở người. Vìvậy chưa loại trừđược các ảnh hưởng của acarbose gâyratrên trẻnhỏ. Chống chỉ định sửdụng Hasanbose trong thời kìcho con bú. ẢNH HƯỞNG CỦA THUÓC ĐÓI VỚI CÔNG VIỆC Thuốc khong ảnh hưởng đến khả năng láixe, vận hành máy móc, làm việc trên cao hoặc các trường hợp khác. TƯƠNG TÁC CỦA THUÓC VỚI CÁC THUÓC KHÁC VÀ CÁC LOẠI TƯƠNG TÁC KHÁC Sucrose vacdc thực phẩm chứa sucrose cóthểgây khó chịu ởbụng, đôi khi gây tiêu chảy khi sửdụng đông thời với acarbose vìtăng lên men carbohydrat ởđại tràng. Các chất hấp phụ ởruột (than hoạt tính) vàcác enzym tiêu hóa có khả năng phân giải carbohydrat (amylase, pancreatin) có thể làm giảm tác dụng của acarbose. Vìvậy, không khuyến cáo sửdụng đồng thời. Pp fa lam tăng tácdụng giảm glucose huyết sau khi ăn và tăng suât cũng như mức độnghiêm trọng của các ác dụng không mong muốn trên tiêu hóa của acarbose. Nếu xuất hiện các triệu chứng nghiêm trọng, cóthể cân nhắc ngừng sửdụng tạm thời acarbose. -_Acarbose cóthểcản trởhấp thu hoặc chuyển hóa sắt. -_Vìcơchế tác dụng của acarbose vàcủa các thuốc chống đái tháo đường sulfonylurê hoặc biguanid khác nhau, nên tác dụng của chúng đối với kiểm soát glucose huyết cótính chất cộng khi dùng phối hợp. -_Phối hợp cholestyramin vàacarbose cóthểảnh hưởng đến tácdụng của acarbose. -_Acarbose cóthể ảnh hưởng đến sinh khả dụng, của digoxin, cần theo dõi nồng độ của digoxin vàđiều chỉnh liều nếu cần. TÁC DỤNG KHÔNG MONGMUÓN Phần lớn các tác dụng không mong muốn xảy ratrên hệtiêu hóa, không dùng thuốc kháng acid đểđiều trịcác tácdụng không mong muốn vềtiêu hóa này. Các tácdụng không mong muốn được phân nhóm theo tần suất: rất thường gặp (ADR >
1/10),
thường
gặp
(1/100

Ẩn