Thuốc Hapacol CS Night: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcHapacol CS Night
Số Đăng KýVD-18688-13
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngParacetamol; Clorpheniramin maleat; Phenylephrin HCl- 500mg; 2mg; 5mg
Dạng Bào ChếViên nén bao phim
Quy cách đóng góiHộp 10 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng24 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược Hậu Giang 288 Bis Nguyễn Văn Cừ, p. An Hoà, Q. Ninh Kiều, Cần Thơ
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược Hậu Giang 288 Bis Nguyễn Văn Cừ, p. An Hoà, Q. Ninh Kiều, Cần Thơ

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
10/11/2014Công ty cổ phần Dược Hậu GiangHộp 10 vỉ x 10 viên945Viên
25/59

,SLITEVL
G3LVOD
Wd
OLXSUALSIG
OF40
XOE
0X§315116 0140XOG.
Co
raeeM
En
LT
ME
ELonl)
Ere
PER
er)
S25
212
CHỈ
ĐỊNH:
Điều
trịcáctriệu
chứng
sốt,
sổmũi,
sung
huyết
mũi
BổxaxÍ3
TAY
er
eat
docảm
cúm,
cảm
lạnh,
viêm
mũi
dịứng.
ĐỌC
KỸHƯỚNG
DẪN
SỬDỤNG
TRƯỚC
KHIDÙNG.
CHONG
CHỈ
ĐỊNH:
Quá
mẫn
vớimột
trong
các
thành
phẩn
_sáo
quản:
NƠIKHÔ,
NHIỆT
ĐỘ
KHÔNG
QUÁ
30C.
của
thuốc.
Suy
gan,
thiếu
hụt
giucose
-6-phosphat
TIÊU
CHUẨN:
TCCS.
dehydrogenase.
Trẻ
em
dưới
12
tuổi.
Không
dùng
|
|
iz
< clorpheniramin cho người bệnh đang cơnhen cấp; người bệnh cótriệu chứng phìđạituyến tiến liệt; glocom góc hẹp; tắccổ bàng quang; loét da day chit, t4cmon vj-tátràng; người cho con bú.Không dùng Phenylephrin cho bệnh nhân mắc bệnh động mạch vành nặng, tăng huyết ápnặng, bệnh timmach, cường giáp, đang dùng hoặc đã dùng thuốc ức chế COMPOSITION: monoamine 0xidase. INDICATIDNS: LIEU DUNG VÀCÁCH DÙNG: Người lônvàtrẻemtrên 12 CONTRAINDICATIONS: tuổi: 1viên x 2-3lầrv ngày. Khoảng cách giữa hai lần uống DOSAGE &ADMINISTRATION: thuốc từ4-6giờ. Không uống quá6viÊr/ ngày. Please see the enclosed leaflet. ee See Hoặc theo chỉdẫn củaThầy thuốc.. SDK (Reg. No.): C6 PHAN Teatment ofthesymptoany of BR aCe | fzbiošlễ+z2‹ s Treatment ofthesymptoms of so = IRYZA, NASAL CONGESTION 5 ` S29 3È3| Hộp 1oVi x10 VIÊN NEN BAO PHIM = : 2 Đ0 “ E KEEP OUT OFTHE REACH OFCHILDREN. L 5 READ THE DIRECTIONS CAREFULLY BEFORE use. Ngày SX(lig. date): «Oo — t — STORAGE CONDITIONS: STORE INDRY PLACES, S018 SX(Batch No): 2 exe | TEMPERATURE NOT EXCEEDING 30°C. HO (Exp. dae} = Œ@ os3 i SPECIFICATIONS: MANUFACTURER'S. oO tr §hề nh >
=
4m:

Tu
Van
Khách
Hàng

ps
Se
©
0710.3899000
=
Xx
`
A
=)
s
|
1]
>>.
|
:
,
Eas
>
ti
Sản
xuất
bởi:
DG
PHARMA
vi
|
Be
CÔNG
TY
CỔ
PHẦN
DƯỢC
HẬU
GIANG
o
»”
Z.
{x
4
288Bis,NgyỄn
Văn
Cu,P.AnHa,
O.Ninh
Kieu,
TP.Cén
Tho
=
‹œ-
<< =— ~ : | ĐT: (0710) 3891433 © Fax: (0710) 3895209 & m | | www.dhgpharma.com.vn = OF + — ——— 5 oO| id ce on >:
S,
:
=
>)
se.
=
©
FR
Da
t=“*

CÔNG TY Cp DƯỢC HẬU GIANG CONG HOA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
MẪU NHÃN ĐĂNG KÝ
Teantuố : HAPACOL CS NIGHT
Dang thuéc : VIEN NEN BAO PHIM
Ham lượng cho 1viên:
Paracetamol 500 mg
Clorpheniramin maleat 2mg
Phenylephrin HCI 5mg
Tén va dia chi co sé dang ky: CONG TY CO PHAN DUGC HAU GIANG
` 288 Bis Nguyễn Văn Cừ —P. An Hòa —Q. Ninh Kiều —Tp. Cần Thơ.
Tên và địa chỉ cơ sở sản xuất: CÔNG TY CÔ PHÀN DƯỢC HẬU GIANG
288 Bis Nguyễn Văn Cừ -P. An Hòa —Q. Ninh Kiều —Tp. Cần Thơ.
j *Nhãn trên vỉ 10 viên:
HAPACOL HAPACOL HAPACOL HAPACOL CS Night S Night Ss t CSN ht
HAFPACOL NG HAPACOL CS nes ight CTCP DUOC HAU GIANG
HAPACOL HAPACOL HAPACOL CS Night CS Night aT Ts

HAPACOL @
C6 Night Š

CÔNG THỨC: Paracetamol………………—Clorpheniramin maleat .. Phenylephrin HCl… Tá dược vừa đủ .. „1viên (Tinh bộtmì, tinh bộtbiến tinh, talc, aerosil, magnesi stearat, PVP K30, HPMC, plasdone $630, PEG 6000, titan dioxyd, mau erythrosine fake, mau blue lake, mau nhũ bạc). DẠNG BÀO CHẾ: Viên nén bao phim. (UY CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp 10vix 10viên. TÍNH CHẤT: Paracetamol làthuốc giảm đau -hạsốt bằng cách tácđộng lêntrung tâm điều nhiệt ởvùng dưới đồigây hạnhiệt, làm giảm đau bằng cách nâng ngưỡng chịu đau lên. Paracetamol hấp thu tốtqua đường tiêu hóa, chuyển
hóaở gan, thải trừqua thận. lorpheniramin làmột kháng histamin thông qua phong bếcạnh tranh các thụthểH1của các tếbảo tácđộng; nhờ đólàm giảm sựtiếtnước mũi vàchất nttờn ởđường hôhấp trên. Phenylephrin cótácdụng giống thần kinh giao cảm alpha 1,tácdụng trực tiếp lêncác thụthểalpha 1-adrenergic làmco mạch. Phenylephrin gây co mach tạichỗ nên làm giảm sưng huyết mũi vàxoang docảm lạnh. CHỈ ĐỊNH: Điềutrịcác triệu chứng sốt, sổmũi, sung huyết mũi docảm cúm, cảm lạnh, viêm mũi dịứng. CHỐNG CHỈ ĐỊNH: Quá mẫn vớimột trong các thành phần của thuốc. Suy gan, thiéu hytglucose -6-phosphat dehydrogenase. Tréemdưới 12tuổi. Không dùng clorpheniramin cho người bệnh đang cơn hen cấp; người bệnh cótriệu chứng phìđại tuyến tiền tiệt; glocom góc hẹp; tắccổbàng quang; loét dạdày chít, tắcmôn vị-tátràng; người cho con bú. Không dùng Phenylephrin cho bệnh nhân mắc bệnh
động mạch vành nặng, tăng huyết ápnặng, bệnh tim mạch, cường giáp, đang dùng hoặc đã dùng thuốc ứcchế monoamine oxidase. THẬN TRỌNG: Uống nhiều rượu cóthểgây tăng độc tính vớigan của Paracetamol. Bệnh nhân đang sửdụng các chất ứcchế thụthểbeta-adrenergic. PHY NUC6THAI VACHO CON BU: Than trọng khidùng cho phụ nữmang thai vàcho con bú. LALXE VAVAN HANH MAY MOC: Ngudi điều khiển phương tiện giao thông vàsửđụng máy móc cần lưuývềnguy cơbịbuồn ngủ khidùng thuốc. TƯƠNG TÁC THUỐC: Uống dàingày liều cao Paracetamol làm tăng nhẹ tácdụng chống đông của Coumarin vàdẫn chất Indandion. Thuốc chống cogiật (Phenytoin, Barbiturat, Carbamazepin), Isoniazid làm tăng độc tính trên gan của Paracetamol. Các thuốc ứcchế monoamin oxydase làm kéo dàivàtăng tácdụng chống tiếtacetyIcholin của clorphenirarnin. Ethanol hoặc các thuốc anthần gây ngủ cóthểtăng tácdụng ứcchế hệthần kinh trung ương của clorpheniramin. Clorpheniramin ứcchế chuyển hóa phenytoin vàcóthểdẫn đến ngộ độc phenytoin. Thuốc ứcchế MAO làm tăng tácdụng toàn thân của Phenylephrin. Thuốc chống trầm cảm bavòng, Guanethidin, Atropin sulfat, Alcaloid nấm cựa
gà dạng tiêm, Digitalis làm tăng tác dụng tăng huyết ápcủa Phenylephrin.TAC DUNG KHONG MONG MUON: Paracetamol hiém khigây tácdụng phụ nhưng đôikhicógây địứng, ban da,nôn, buồn nôn. Cóthểgây suy gan (dohủy tếbảo gan) khidùng liểu cao, kéo dài. Clorpheniramin cóthểgây tácdụng anthần rấtkhác
nhau từngủ gànhẹ đến ngủ sâu, khö miệng, chóng mặt vàgây kích thích xảy rakhíđiều trịngắt quãng.Phenylephrin cóthểgây nhịp tìm nhanh, đánh trống ngực, bổn chồn, khó ngủ, tăng huyết áp. Thông báo cho bác sĩnhững tácdụng không mong muốn gặp phải khisửdụng thuốc. QUÁ LIỂU VÀCÁCH XỬTRÍ: Ngộ độc doquá liều Paracetamol dodùng một liềuđộc duy nhất hoặc
do uống lặplạiliều lớnParacetamol (7,5 -10g mỗi ngây, trong †-2ngày) hoặc douống thuốc dàingày. Biểu hiện của quá liều Paracetarnol: buồn nôn,
nôn, đau bụng, triệu chứng xanh tímda,niêm mạc vàmóng tay. Điều trịgồm cósúc rửadạday; N-acetylcystein làthuốc giải độc hiệu quả nếu được bắtđầu trong vòng
10 -12giờsau khiuống quá liều, vẫn đem lại lợi íchnếu được điều trịtrong vòng 24giờ. Triệu chứng của quá liều Clorpheniramin: anthần, kích thích nghịch thường hệthần kinh trung ương, loạn tâm thần, ngừng thở, cogiật vàtrụy tim mach, loạn nhịp. Cách xửtrí:Điểu trịtriệu chứng vàhỗtrợchức năng sống, rửadadày hoặc gây nôn bằng siro ipecacuanha, đùng than hoạt vàthuốc tẩyđểhạn chế hấp thu. Triệu chứng quá liều của Phenylephrin: tăng huyết áp, nhức đầu, cơn cogiật, xuất huyết não, đánh trống ngực. Xửtrítăng huyết ápcóthể khắc phục bằng cách dùng thuốc chẹn alpha -adrenergic. LIEU DUNG VACACH DUNG: Người lớnvatréemtrén 12tuổi: 1vién
x 2-3lần/ ngày. Khoảng cách giữa hailnuống thuốc tử4-6gid. Không uống quá 6viên/
ngày. Hoặc theo chỉdẫn của Thầy thuốc. Đọc kỹhướng dẫn sửdụng trước khiđùng. Nếu cần thêm thông tin, xinhỏi ýkiến bác sĩ. Hạn dùng: 24tháng kểtừngày sản xuất. Điều kiện bảo quản: Nơikhô, nhiệt độkhông quá 30°C. Tiêu chuẩn: TCGS.

Sản xuất bởi: PHG PHARMA 2000100 CONG TY CO PHAN DƯỢC HẠU GIANG Ô0710.3899000 288 Bis, Nguyễn Văn Cừ, P.An Hòa, Q.Ninh Kiểu, TP. CầnThơ E-mail: dhgpharma@dhgpharma com vn BT: (0710) 3891433 -3891434 ©Fax: (0710) 3895209 www.dhgpharma.com.vn

Ẩn