Thuốc Hapacol CF: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcHapacol CF
Số Đăng KýVD-21781-14
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngParacetamol; Dextromethophan HBr ; Loratadin – 500 mg; 15 mg ; 5 mg
Dạng Bào ChếViên nén bao phim
Quy cách đóng góiHộp 10 vỉ x 5 viên; Hộp 25 vỉ x 10 viên; Chai 200 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty TNHH MTV Dược phẩm DHG KCN Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang
Công ty Đăng kýCông ty TNHH MTV Dược phẩm DHG KCN Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
24/07/2018SYT Hậu GiangHộp 10 vỉ x 5 viên;1187Viên
16/12/2014CT TNHH MTV Dược phẩm DHGHộp 10 vỉ x 5 viên;945Viên
16/12/2014CT TNHH MTV Dược phẩm DHGHộp 25 vỉ x 10 viên945Viên
14/06/2016CT TNHH MTV Dược phẩm DHGChai 200 viên.945Viên
14/6/2016CT TNHH MTV Dược phẩm DHGChai 100 viên.945Viên
Kích
thước
thu
nhỏ
80%

yp
1
TO2VaVH
|
Rx
THUOC
BAN
THEO
DON
GMP-WHO
HAPACOL
*Hộ s

p 10 §
HỘP
10VỈ+VIÊN
WENDAIBAOPHIM
HỘP10VỈr §VIÊN
NÉMDAIBAOPHIM

viên
MU
AighySUit,cata:
#8tI(NeMs}
|
I0
peut
°° 2

~

(bd sung lần 3)

8
`
Tư Vấn
Khách
Hàng
(Ô0710.3899000

MAU NHAN S
Sânxuấttại
CÔNG
TYTNHH
MTVDƯỢC
PHẨM
DHA.
AucgogyTaPdTash,CadyTbhAKGa
(OT:(071%)
3983855.
©Fax:(0791)
3943585
PARACETAMOL
500mg
DEXTROMETHORPHAN
HYDROBROMID
15mg
LORATADIN
5mg
UA
(sol pied
| ||

HỘP
10VÌx 5VIEW
NEN
DAI
BAO
PHIM
|
/
of xa
TATay TRE
EM
| |
ĐỌCKỸHƯỚNG
DẪNSỬDỤNG
TRƯỚC
KHIDÙNG
}
BAOQUẢN:
NƠIKHÔ,
.

Hi
NHIÊT
ĐỘKHÔNG
QUÁ30’C,
TRÁNH
ÁNHSÁNG.

HILDREN,BEFORE
USE.
THEO GOP Y| CUC
DA P

” BỘ
Aut Nighy
SX(ig.date):
$618SXBalch
No}:
HO
(Exp.
date);
-Tư
Vấn
Khách
Hàng

0710.3899000
HE DU

Sảnxuất
tại:
CÔNG
TYTNHH
MTV
DƯỢC PHAM
DHG
Khutôngnghiệp
TânPhúThạnh,
ChâuThanh
A,HuGiang
DT: (0711)
3953555
©Fax:(0711)
3953555
QUAN LY DUGC
YET

Lan dau 9 ala Y eQOAY |

Ye We
2

KEEP0UT0FTHEREACH
0fCHILDREM.
READTHEDIRECTIONS
CAREFULLY
BEFORE
USC.
STORAGE
CONDITIONS:
STORE
IMDAYPLACES,
NOTEXCEEDING
20°C,PROTECT
FROM
LIGHT.
SDK
(Reg.
No):

LO
COMPOSITION:INDICATIONS:CONTRAINDICATIONS:DOSAGE
&ADMINISTRATION:
Please
seetheenclosed
leaflet.
8
ĐỀxaTAMTAYTREEM
‘ĐỌC
KỸHƯỚNG
DẪNSỬDỤNG
TRƯỚC
KHIDŨNG.
BAOQUAN:
NOIKHO,
NHIET
ĐỘKHÔNG
QUÁ30’C,
TRANH
ANHSANG.

Táđượcvừa
đủ………………………..
†viên
CHỈ ĐỊNH:
Điềutrịcáctriệu
chứng
cảm
cúm:
sốt,
nhức
đầu,sổmũi,ngứa
mắt,
chây
nước
mắt,
ho,
CHỐNG
CHỈDỊNH:
(Quámẫnvớimộttrong
cácthành
phần
củathuốc.
Người
bệnh
thiếu
hụtglucose
-6-phosphat
dehydrogenase.
Trdemdudi2tuổi.
Người
bệnh
đang
dùng
thuốc
ứcchếmonoamin
oxydase
(MAO).
LIEU
DUNG

CÁCH
DÙNG:
Người
lớnvàtrễem
trên12tuổi:uống
1viên
x
2lắ/ngày,
Trẻemtừ
6-12tuổi:
uống
4viên
x2lầnngây.
Khoảng
cách
giữa
hailấnuống
là12gid.Sau
*Hộ ộ

khoảng
4-6 giờ
dùngthuốc,
nếubịsốtnên sử
đụng
thuốc
chỉcóchứahoạt
chấtParacetamol.
Hoặctheochỉ
dẫn
củaThầy
thuốc,
TuVấn
Khách
Hàng:
0710.3899000
MiSE
ea
Sân
xuất
tại:
PtiBdaty
CÔNG
TYTNHH
MTV
DƯỢC PHẨM
DHG
©
(fạ&nỳ
Khucông
nghập
TânPhúThạnh,
Châu
Thanh
A,HauGiang
|
OT:(0711)
3953555
©Fax:(0711)
3953555
www.dhgpharma.com.vn

p 25 vi x 10 vién

HAPACOL
a

`

(bô sung lân 3)
Rx
FOR
PRESCRIPTION
ONLY
ine
Rx_
THUỐC
BẢN
THEO
ĐƠN
ceamudua
GẦu8ỬĐỰNG
TRƯỚCsơnGU42
ÁoQUÁvới
Khô
GMP
-WHO
A08100HMONGQUA29°C,TRANG
ANBANG
i
GMP
-WHO
j
THÁNH
PHẨM.
C*Í0JVM-
Dutrịcáctruchủngcắmcứ:tốt,
hứcđÍa
trữ,
ngĩa
mắt,chấynướcmắt,lo.
‘tuba
cuioper
(4mẫnvớimettrongczmannpadaclatrước.
Nigel
thenthfyttpheote
-6+photghat
.đâ*yé’uoenase.
Trảsađ.0)2Lể.
Nill
bệnhđăngdùngtfcứcchếmoncamin
ereae
(MAO),
LIỂU
DUSðVÀCÁCHDŨNG:
Mguớittevàtrảem,
trên12tếttếng{vậnx2lt/ngày,
Trảan6-12SỀi:tốngtívánx2tayceày,
Kroirg
cáca
gàNaiatổngB12gỡ.§
[TA
A”olng
4+8gðđíng
#uếc,nubịtốtnặntì
dạngthiccàlcôchếaoạichấtParaoeamet.
Hobe
tt
cN
đẫncủaThymade.
ts
mm
‘Hang
)
i
rs
‘PARACETAMOL
500mg

AD
=
UP2oFtetxaConc
(eckTatSUTTON
CAMTFALY
RUICREZ5
428421
(227551
FeelaoeRUST,
Actcha
7%PaCTECTPOMLie
0

PARACETAMOL
500mg
DEXTROMETHORPHAN
HYDROBROMIDE
15mg
DEXTROMETHORPHAN
HYDROBROMID
15mg
LORATADINE
5mg
LORATADIN
5mg

*Nhãn trên vỉ 5viên (bỗ sung lần 1):
HAPACOL HAPACOL
CF CF PARACETAM0L 500 mụ DEXTROMETHORPHAN HYDROBROMID 15mg LŨRATADIN 5mụ OHS PHARMA HAPACOL Sẵnxuất tại Công tyTNHH MTV Dược phẩm DHG ( F
PARACETAM0L 500 mụ DEXTR0METH0RPHAN HY0R08R0MID 15Cl} L0RATADIN 5mụ
HAPACOL `. HAPACOL
CF CF

*Nhãn trên vỉ 10 viên (bỗ sung lần 1):
HAPACOL
CF
HIAPACOL
CF
HAPACOL
CF,
HAPACOL HAPACOi.
CF c
CHG PHARMA Sảnxuất tai:Công tyTNHH MTV Dược phẩm DHG
HAPACOLHAPACOL
CF ol
“LAPACOL
CF
HAPACOL
CF
HAPACOL
1G

Ae

4 *Chai 200 viên: (bổ sung lần 3)

THÀNH PHẨN:

Táđược vừađủ……………………….1 viền CHỈDỊNH: Điềutrịcáctriệu chứng cảmcúm: sốt,nhứcđầu,sổmũi, ngửa mắt, chảy nướcmắt, ho. CHONG CHI DỊNH: Xinđọctrong tờhưởng đẫnsử đụng. LIỂU DÙNG VÀ CÁCH DŨNG: Người lồnvàtrẻemtrên 12tuổi: uống 1viên x2lẩrưngày. Trẻemtừ6 -12tuổi: uống viềnx2lầrựngày. Khoảng cách giữahaitấnuốngtà12giờ.Saukhoảng 4-6giờđùng thuốc, nếubịsốtnên sửđụngthuốc chỉcóchứa hoạtchấtParacetarnoi. Hoặc theo chỉdẫncủaThầy thuốc. DEXATAM TAYTRE EM ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHIDÙNG BẢO QUẢN: NƠIKHÔ, ‘NHIỆT ĐỘ KHÔNG QUÁ 30’C, TRÁNH ÁNH SÁNG. Sản xuất tại: CÔNG TYTNHH MTV DƯỢC PHẨM DHG Khucôngnghiệp TảnPhúThạnh, ChâuThành A,HuGiang BT:(0711) 3953555 ©Fax (0711) 3953555 www.dhgpharma.com.vn INO

HÑx_ THUỐC BẢN THEO ĐƠN
HAPACOL
CHAI 200 a ea

GMP -WHO
INDICATIONS: Fortreatment ofthesymptoms offlu;fever, headache, co
CONTRAINOICATIONS: Please seetheenclosed leaflet. DOSAGE &ADMINISTRATION: ‘Adults andchildren aged >12years orally take1caplet twice daily. Children aged 6to12years orally take 4caplet twice daily. ‘Theinterval between oral doses shoud be 12hours. After 4to6 hours

paracetamol only. Orasprescribed bythephysician. TưVấn Khách Hàng {©0710.3899000
administering thedrug, incaseoffever, itisadvised tousethe drugcontaining à`
‘THUỐC DUNG CHO BỆNH VIỆN
SDK (Reg. No.):

Way SX(Mtg, date}:
S618SX atch Na}:
HD Exp. y

* Tờ hướng dẫn sử dụng thuốc: (bd sung lần 3)

CÔNG THỨC: Paracetamol : …500mg. Loratadin…. : sec 9T Dextromethorphan hydrobromid…………… 15 mg Tádược vừađủ .1viên

(Tỉnh bộtmì,natri benzoat, lactose, avicel, sodium starch glycolat, aerosil, magnesi stearat, PVP K30, natri metabisulfit, HPMC, PVA, PEG 6000, titan dioxyd, màu FD& €Blue No†alum, mau Eurolake green, talc). DẠNG BẢO CHẾ: Viên néndàibaophim QUY CÁCH ĐỒNG GÓI: Hộp10vỉx5viên Hộp25vÌx10viên. Chai 200 viên. TÍNH CHẤT: Hapacol CFlàthuốc giảm đau, hạsốtvàtrịcáctriệu chứng khicảm, viêm họng, ho được phối hợptừnhững hoạt chất sau. Paracetamol làthuốc giảm đau-hạsốthữuhiệu. Thuốc tácđộng lêntrung tâm điều nhiệt ởvùng dưới đồigâyhạnhiệt, tăng tỏanhiệt dogiãn mạch và tăng lưulượng máu ngoại biên làmgiảm thân nhiệt ởngười bịsốt,nhưng hiếm khilàm giảm thân nhiệt bình thường. Loratadin làthuốc kháng histamin 3vòng cótácdụng kéodài.Thuốc đốikháng chọn lọctrên thụthểH1ngoại biên vàkhông cótácdụng làmdịutrên thẩn kinh trung ương. Loratadin cótácdụng làmnhẹbớttriệu chứng củaviêm mũiđịứngdogiảiphóng histamin. Loratadin thuộc nhóm đốikháng thụthểH1thếhệthứhai.Sovớicácthuốc kháng histamin thế hệ thứ nhất, Loratadin không quađược hàng ràomáu não, dođó,thuốc không gâybuồn ngủ. Dextromethorphan làthuốc giảm hocótácdụng lêntrưng tâmhoở hành não, được dùng đểgiảm honhất thờidokích ứng nhẹ ởphếquản vàhọng nhưcảm lạnh thông thường hoặc hítphải cácchất kích thích. Dextromethorphan cóhiệu quảnhất trong điều trịhomãn tính, không cóđờm. Hiệu lựcgiảm hocủaDextromethorphan gầntương đương với Codein, nhưng sovớiCodein, Dextromethorphan ítgâytácdụng phụtrên đường tiêuhóahơn. Sựphối hợpcủabahoạt chất trong Hapacol CFlàmgiảm nhanh cáctriệu chứng sốt,nhức đầu, sổmũi, ho.Đâylànhững triệu chứng thường xuất hiện khibịcảm hoặc viêm họng, viêm mũi, viêm xoang CHỈĐỊNH: Điềutrịcáctriệu chứng cảm cúm: sốt,nhức đầu, sổmũi, ngứa mắt, chảy nước mắt, ho. CHONG CHỈ ĐỊNH: Quámẫn vớimột trong cácthành phần củathuốc. Người bệnh thiếu hụtglucose -6-phosphat dehydrogenase. Tréemdudi 2tuổi. Người bệnh đang dùng thuốc ứcchếmonoamin oxydase (MAO). THAN TRỌNG VÀCẲNH BÁO ĐẶC BIỆT KHISỬDỤNG THUỐC: Đối vớingười bịphenylceton -niệuvàngười phải hạn chế lượng phenylalanin đưavàocơthểnêntránh dùng Paracetamol vớithuốc hoặc thực phẩm cóchứa Aspartam. Đốivớimộtsốngười quámẫn (bệnh hen) nêntránh dùng Paracetamol vớithuốc hoặcthực phẩm cóchứa sulfit. Phải dùng thận trọng ởngười bệnh cóthiếu máu từtrước, người suygiảm chức năng ganvảthận. Uống nhiều rượu cóthểgâytăng độctínhvớigancủaParacetamol, nêntránh hoặc hạnchếuống rượu. Khídùng Loratadin, cóngưy cơkhômiệng ởngười caotuổivàtăng nguy cơ sâu răng. Người bệnh bịhocó quá nhiều đờm vàhomạn tính ởngười hútthuốc, henhoặc tràn khí,cóngưy cơ hoặc đang bịsuygiảm hôhấp, trẻembị dị ứng. Khisửdụng liềucao Dextromethorphan, cóthểxảyralạmdụng vàphụthuộc thuốc. Đốivớithuốc chứa Paracetamol: Bácsĩcần cảnh báobệnh nhân vềcácđấuhiệu củaphản ứngtrên danghiêm trọng nhưhội chứng Steven-Jonhson (SJS), hộichứng. đanhiễm độc(TEN) hayhộichứng Lyell, hộichứng ngoại banmụn mủtoàn thân cấptính(AGEP). PHY NUCOTHAI VACHO CON BU:Than trong khi sử dụng thuốc chongười mang thaivàchocon bú vìchưa xácđịnh được tínhantoàn đốivớicácđốitượng nà LÁIXEVÀVẬN HÀNH MÁY MÓC: Thận trọng khiláixe và vậnhành máy móc vìthuốc cóthểgâytìnhtrạng mệtmỏi, chóng mặt. TƯƠNG TÁC THUỐC: Paracetamol làmtăng tácdụng củathuốc kháng đông (Warfarin). Rượu, thuốc chống cogiật(Phenytoin, Barbiturat, Carbamazepi thuốc chống laocóthểlàmtăng độctínhcủa Paracetamol đốivớigan. Cimetidin, Ketoconazol, Erythromycin lamting nồng độcủaLoratadin trong huyết tương, nhưng không cóbiểuhiện lâmsảng vìLoratadin cóchỉsốđiểu trị Dextromethorphan làmtăng tácdụng củacácthuốc ứcchếthần kinh trung ương. Quinidin làmtăng nồng độtrong huyết thanh vàlàmtăng cáctácdụ củaDextromethorphan.TAC DỤNG KHONG MONG MUON: Liên quan đếnParacetamol: Ítgặp: banda;buồn nôn, nôn; bệnh thận, độctínhthận khilạmđụng dàingày; giảm bạch toàn thểhuyết cầu,thiếu máu. Hiếm gặp: phản ứngquámẫn. re Liên quan đếnLoratadin: Thường gặp: đauđầu, khômiệng. Ítgặp: chóng mặt, khômũivàhắthơi,viêm kếtmạc. Hiếm gặp: trầm cảm, timđậpnhanh, loạnnhịp nhễp thất, đánh trống ngực, buồn nôn, kinh nguyệt không đều, ngoại ban, nổimểđayvàchoáng phản vệ. Be LAY Liên quan đếnDextromethorphan: Thường gặp: mệtmỏi, chóng mặt, nhịp timnhanh, buồn nôn, đỏbừng. Ítgặp: nổimày đay. Hiếm gặp: ngoại banda,buồn ngủnhẹ, lao tiêu hóa.Thông báo chobácsĩnhững tácdụng không mong muốn gặpphải khisửdụng thuốc. QUÁ LIỂU VÀCÁCH XỬ TRÍ: QuáliềuParacetamol dodùng mộtiểuđộcđuynhất hoặc douống lặplạiliềulớnParacetamol (7,6-10gmỗingày, trong †-2ngày) hoặc douống thuốc đàingày. Hoạitửgan phụthuộc liểulàtácdụng độc cấp tínhnghiêm trọng nhất doquáliều vàcóthểgâytửvong. PHO Cục TR

Biểu hiện củaquáliềuParacetamol: buồn nôn, nôn, đaubụng, triệu chứng xanh tímđa,niêm mạc vàmóng tay. Gách xửtrí:Khinhiễm độcParacetamol nặng, cầnđiềutrịhỗtrợtíchcực. Cầnrửađạdàytrong mọitrường hợp, tốtnhất trong vòng 4giờsaukhiuống. Liệupháp giảiđộcchính làdùng những hợpchất Sulfhydryl. N-acetylcystein cótácđụng khiuống hoặc tiềm tỉnhmạch. Phải chothuốc ngay IẬptức khiuSng Paracetamol. Diéu trịvớiN-acetylcystein cóhiệu quảhơnkhíchothuốc trong thờigian dưới 10giờsaukhiuống Paracetamol. Khichouống acetylcystein vớinước hoặc đồuống không córượu đểđạtdung dich 5%vàphải uống trong vòng 1giờsaukhipha. Chouống N-acetylcystein vớiliềuđầu ti thểtrọng, sauđóchotiếp 17liềunữa, mỗiliều70mọ/kgthểtrọng cách nhau4giờmộtlần. Ngoài ra,cóthểdùng Methionin, than hoạtvà/hoặc thuốc tẩymuối. Triệu chứng củaquáliềuDextromethorphan: buồn nôn, nôn, buồn ngủ, nhìn mờ,rung giậtnhãn cầu,bí tiểu tiện, trạng tháitêmê, ảo giác, mấtđiều hòa, suyhôhấp, cogiật. Cách xửtríhỗtrợ,dùng naloxon 2mgtiêm tĩnhmạch, chodùng nhắc lạinếucầntớitổng liều10mg. Triệu chững củaquáliềuLoratađiir. buồn ngủ, nhịp timnhanh, nhức đầu. Ởtrẻem,cóbiểu hiện ngoại tháp vàđánh trống ngực. Cách xửtrí: điều trịquáliềuLoratadin thường làđiểu trịtriệu chứng vàhỗtrợ,bắtđầungay vàduytrìchừng nàocòncầnthiết. Trường hợpquáliềuLoratadin cấp, gâynônbằng siroIpeca đểtháo sạch đạdàyngay. Dùng than hoạt saukhigâynôncóthểgiúp íchđểngăn ngừa hấpthuLoratadin. LIỂU DÙNG VÀCÁCH DÙNG: Người lớnvàtrẻemtrên12tuổi: uống †viênx2lần/ ngày. Trẻemtừ6-12tuổi; uống ¥%viên x2lắn/ ngày,

Khoảng cách giữa hailầnuống là12giờ.Saukhoảng 4-6giờdùng thuốc, nếubịsốtnênsửdụng thuốc chỉcóchứa hoạt chit Paracetamol. Hoặc theo chỉdẫncủaThầy thuốc. L⁄ Đọckỹhướng dẫnsửdụng trước khi dùng. Hạn đùng: 36tháng kểtừngày sảnxuất. Nếu cầnthâm thông tin,xinhỏiýkiến bácsĩ. Điểu kiện bảoquản: Nơikhô, nhiệt độkhông quá30°C, tránh ánhsáng. Thuốc này chỉ dùng theo đơncủa bác sĩ. Tiêu chuẩn: TCCS.
Sản xuất tại: > ;TưVấn Khách Hàng CÔNG TY TNHH MTV DƯỢC PHẨM DHG (© 0710.3899000 ) Khucông nghiệp TânPhúThạnh, Châu Thành A,Hậu Giang E-mail; dhgpharma@dhgpharma.com.vn OT: (0711) 3953555 ® Fax: (0711) 3953555 www.dhgpharma.com.vn

Ẩn