Thuốc Hapacol 150: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Hapacol 150 |
Số Đăng Ký | VD-21137-14 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Paracetamol – 150 mg |
Dạng Bào Chế | Thuốc bột sủi bọt |
Quy cách đóng gói | Hộp 24 gói x 1,5g |
Hạn sử dụng | 24 tháng |
Công ty Sản Xuất | Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG KCN Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang |
Công ty Đăng ký | Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG KCN Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang |
GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI
Ngày kê khai | Đơn vị kê khai | Quy cách đóng gói | Giá kê khai | ĐVT |
27/03/2015 | CT TNHH MTV Dược phẩm DHG | Hộp 24 gói x 1,5g | 1700 | Gói |
07/10/2014 | CT TNHH MTV Dược phẩm DHG | Hộp 24 gói x 1,5g | 1700 | Gói |
27/03/2015 | CT TNHH MTV Dược phẩm DHG | Hộp 24 gói x 1,5g | 1700 | Gói |
16/08/2019 | Công ty cổ phần dược Hậu Giang | Hộp 24 gói x 1,5g | 1995 | Gói |
*Nhãn trên gói 1,5 g(bd sung lần 1): |
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lần dulled ied
GMP -WHO
HAPACOLPARACETAMOL 150. mg
Use SO ““GIẦM DAU CHỌ T”..
TÚIjÿnX UỤG
“ONYS HNY HNYäL +’2,0£ Y(IO ONOHY OG13IHN ‘QHX ION Ny(Ð Oyg NậIX n3IG
[000668£’0L20 (2) BuẹH u2eu3 UEA nL-
Gay) wey Gunp psugpBuoy 9}Wax 9yH3 NI9NQH1 9y9 >9N H9Y2 YANI f1311 ~HNÌG |H99N0H9 “1n ngud n5 “Ounyo wil 1yynes“ues DOW ‘tA ngs WAY “URRY WRYY “I_pANY pK 19S‘wind ‘wed :doyOuqy 279Guo 31)oyonepwei6 “195CH“HNIG |HO
:XS
9I9S
‘0H
1904° tậpERAonp BL Owos) `J0U0W898IE4’NyHd HNYHL
¡B7 .J
5 f9jyuw”
*Nhãn trên hộp 24 gói x 1,5 g(bỗ sung lần 1):
ag Se Se ”
TO)VWIVH |
H 4 ly COI SUI 1–~-NHỆT ĐỘcó LÁSC,TRÁNH ẨNHlÁNG.
PARACETAMOL 150mg
cHoe 3
myoe ufoay dựCÁCH DŨM
Tiber id’ofa3 ong 1goa Hoặc theochỉđẫncủaThầythuốc.
II;TuVấnKhách (acces)
((Ô erto.asssooo } inxuấtlạt: BOX OF24SACHETS X1.5gEFFERVESCENT 4 s kề EU YTT HỘP 24GÓIx1,5 gTHUỐC BỘT S ( : or ©Fec(711) www.dhgpharma.com.vn
ø MỘT THANH VIÊN
+ aude PHAM
3 DHG To ys
`
*Tờ hướng dẫn sử dụng thuốc (bỗ sung lần 2):
9aTY cONSTY A
CONG THUC: Paracetamol …… 180 mg Táđược vừađủ.. .1gói (Acid citric khan, manitol, đường trắng, aspartam, natri hydrocarbonat, PVP K30, màu sưnsei DẠNG BẢO CHẾ: Thuốc bộtsủibot. QUY CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp 24góix1,5g < TÍNHCHẤT: Paracetamol làthuốc giảm đau-hasốthữuhiệu. Thuốc tácđộng lêntrung tâm điều nhiệt ởvùng dưới đồigâyhạnhiệt, tăng tỏa nhiệt dogiãn mach vàtăng lưulượng máu ngoại bién làm giảm thần nhiệt ðngười bịsốt, nhưng hiếm khilàm giảm thần nhiệt bình thường. Paracetamol lim giảm đaubằng cách nắng ngưỡng chịuđaulên. Ởliềuđiểu trị,hiệu quảgiảm đau, hạsốttương đương Aspirin nhưng Paracetamol íttácđộng đến hệtìmmạch vàhệhôhấp, không làmthay đổicânbằng acid - base, không gâykích ứng, xước hoặc chảy máu dạdày. Paracetamol hấp thunhanh chóng vàhấunhư hoàn toàn quađường tiêuhóa. Thờigian bánthải là1,25 -3giờ.Thuốc chuyển hóaởgan vàthải trừquathận. Hapacol 150 chứa 150 mgParacetamol, thích hợpcho trẻ emtừ†đến 3tuổi. Vớidạng bàochếthuốc bộtsủibọt, hòatantrong nước trước khiuống. CHÍ ĐỊNH: Hạsốt, giảm đaucho trẻtrong cáctrường hợp: cảm, cúm, sốtxuất huyết, nhiễm khuẩn, nhiễm siêu vi,mọc răng, saukhitiêm chủng, sauphẫu thuật, .. CHỐNG CHỈĐỊNH: Quá mẫn vớimộttrong cácthành phẩn củathuốc. Người bệnh thiếu hụtglucose -6-phosphat dehydrogenase. THẬN TRỌNG VẢCẢNH BÁO ĐẶC BIỆT KHISỬDỤNG THUỐC: Đốivớingười bịphenylceton -niệu vàngười phải hạnchế lượng phenylalanin đưavàocơthể nên tránh dùng Paracetamol vớithuốc hoặc thực phẩm cóchứa Aspartam.Đốivớimộtsốngười quámắn (bệnh hen) nén tránh đùng Paracetamol vớithuốc hoặc thực phẩm cóchứa sưffit. Phải dùng thận trọng ởngười bệnh cóthiếu máutừtrước, sư/giảm chức năng ganvảthân. Uống nhiều rượu cóthểgâytăng độctính vớigancuaParacetamol, nén tránh hoặc hanchế uống rượu. Bác sĩcẩn cảnh báo bệnh nhân về các dấu hiệu của phản ứng trên danghiềm trọng như hộichứng Steven¬Jonhson (SJS), hộichứng hoại tửdanhiễm độc (TEN) hayhộichứng Lyell, hộichứng ngoại banmụn mủtoàn thân cấp tính (AGEP). PHỤ NỮCÓTHAI VÀCHO CŨN BÚ: Chưa xác định được tính antoàn củaParacetamol đốivớithai nhỉ khi dùng thuốc chophụ nữcóthai. Dođó,chỉnên dùng thuốc ởngười mang thai khithậtcẩn thiết Nghiên cứuởngười mẹchoconbú,dùng Paracetamol không thấy cótácdụng không mong muốn ởtrẻ búmẹ. LÁIXEVÀVẬN HÀNH MÁY MÓC: Thuốc không ảnh hưởng đến khảnăng láixevàvậnhành máy móc. TƯƠNG TÁC THUỐC: Uống dàingày liềucaoParacetamol làm tăng nhẹ tácdụng chống đồng củaCoumarin vàdẫn chất Indandion. Cần chúýđến khảnăng gầyhạsốtnghiềm trọng ởngưỡi bệnh dùng đồng thời Phenothiazin vàliệupháp hạnhiệt. Các thuốc chống cogiật (Phenytoin, Barbiturat, Carbamazepin), Isoniazid vacdcthuốc chống laocóthểlàm tăng độctính đốivớiganclaParacetamol. Uống rượu quánhiều vàdàingày cóthểlàm tăng nguy cơParacetamol gầyđộccho gan. TAC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN: Ítgặp: ban đa;buồn nón. nôn, bệnh thận, độc tính thận khilạm dụng dàingày; giảm bạch cầutrung tính, giảm toàn thể huyết cầu, thiếu máu. Hiếm gặp: phản ứng quámẫn. Thông báo cho bácsĩnhững tácdụng không mong muốn găp phải khisử dụng thuốc. QUÁ LIỂU VÀCÁCH XỬTRÍ: Quá liềuParacetamol dodùng một liềuđộc duy nhất hoặc douống lặplạiliểulớnParacetamol (7,5 -10g mỗi ngày, trong 1 -2ngày) hoặc douống thuốc dài ngày. Hoại tửganphụ thuộc liểulàtácdụng độccấp tính nghiềm trọng nhất doquáliểuvà có thểgầytửvong. Biểu hiện củaquá liều Paracetamol: buồn nôn, nôn, đaubụng, triệu chứng xanh tímda,niêm mạc vàmóng tay. Biểu hiện củangộ độc năng Paracetamol: ban đầu kích thích nhẹ, kích động vàmẽsảng. Tiếp theo làứcchế hệthần kinh trung ương: sửng sở,hạthan al mét ld,thởnhanh vànông; mạch nhanh, yếu, không đều, huyết ápthấp vàsuytuần hoàn. Cách xửtrí:Chẩn đoán sớm rấtquan trọng trong điểu trịqualiéuParacetamol. Khinhiễm độc Paracetamol nặng, cầnđiểu trịhỗtrợtíchcực. Cần rửadadàytrong mọitrường hợp, tốtnhất trong vòng 4giờsaukhiuống. Liệu pháp giảiđộcchính làdùng những hợpchất Sulfhydryl. N-acetylcystein cótácdụng khiuống hoặc tiêm tĩnh mạch. Ngoài ra,cóthểdùng Methionin, than hoạt và/hoặc thuốc tẩymuối LIEU DUNG VACACH DUNG: Hoa tanthuốc vàolượng nước (thích hợp chobé)đến khisủihếtbọt. Cách mỗi6giờuống một lần, không quá5lần/ ngày. : Liều uống: trung bìnhtừ10-15mọ/kgthểtrọng/ lần ’ Tổng liềutốidakhong qua60mg/kg thétrong/ 24gid, Hoặc theo phần liềusau: Trẻemtừ1đến 3tuổi: uống 1gói/ lần Hoặc theo chỉdẫn củaThầy thuốc. Lưu ý:Không nên kéođàiviệc tựsửdụng thuốc chotrẻmàcần cóƒkiến bácsĩkhi: : -0ótriệu chứng mớixuất hiện ~Sốtcao(39,5°C) vàkéodàihơn3ngày hoặc táiphát. ~Đau nhiều vàkéodàihơn5ngày. Đạckỹhướng dẫn sửdụng trước khiđùng. Hạn đùng: 24tháng kểtừngày sảnxuất. Nếu cẩn thêm thông tin,xinhỏiýkiến bác sĩ. Điều kiện bảo quản: Nơikhô, nhiệt độkhông qué30°C, tránh ánh sáng. Tiêu chuẩn: TCCS. Sản xuất tại: USES) CÔNG TY TNHH MTV DƯỢC PHAM DHG ©0710.3899000 Khucong nghiép Tan PhdThanh, Chau Thanh A,Hau Giang E-mail: dhgpharma@dhgpharma.com.vn OT: (0711) 3953555 ® Fax: (0711) 3953555 www.dhgpharma.com.vn We a