Thuốc Hansazol 40MG: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcHansazol 40MG
Số Đăng KýVD-16430-12
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng Pantoprazol – 40mg
Dạng Bào Chếviên nén dài bao phim tan trong ruột
Quy cách đóng góiHộp 3 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty TNHH Ha san – Dermapharm Đường số 2, KCN Đồng An, Thuận An, Bình Dương
Công ty Đăng kýCông ty TNHH Ha san – Dermapharm Đường số 2, KCN Đồng An, Thuận An, Bình Dương

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
17/01/2013Công ty TNHH Ha san – DermapharmHộp 3 vỉ x 10 viên nén dài bao phim tan trong ruột2600Viên
+
GHXSN
“ON
YEG
-XS
OOS
:9y8q
đdx3

cayeq
‘By

Mẫu nhãn hộp 3 vỉ xvỉ 10 viên :HANSAZOL 40 MG
Kích thước :12B x 55 x20 mm

Màu sắc :như mẫu
,
Mỗi viên nén dàibao phim tantrong ruột chứa Pantoprazol natri Bảoquản nơikhô mát, dưới 30°C ®esquihydrat tương đương với40mgPantoprazol Tiêu chuẩn cơsở. SĐK-Reg. No Chỉ định, Chống chỉđịnh, Liều dùng vàCách dùng, Tương tác, Thận trọng. Tác dụng phụ: Xinđọc hướng dẫnsửdụng ĐỂXATẮM TAY TRE EM ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG!
CTY TNHH HASAN -DERMAPHARM Đường số2-KCN Đồng An, Bình Dương, Việt Nam Sảnxuất theonhượng quyền của MIBE GMBH ARZNEIMITTEL -CHLB ĐỨC
Rx Thuốc bán theo đơn
Hansazol 40 mg
Pantoprazol 40 mg

Dong AnIndustrial Park, Binh Duong Province, Vietnam

135

E |
° | sau | oe Ql | <® Hộp 3vỉxvỉ10 viên nén dài bao phim tan trong ruột i |1 — 4 ——— | Each enteric-coated tablet contains Pantoprazole natri sesquihydrat Store ina dry andcool place, below 30°C. | equivalent to40mgPantoprazole Manufacturer's specification | on ge and A ‘ation, KEEP OUT OFREACH OF CHILDREN || interactions, Side effects andother precautions: Read carefully the READ CAREFULLY THE DIRECTIONS BEFORE USE! | | enclosed leafiet | Manufactured under-licence from HASAN -DERMAPHARM CO.,LTD. P ThS. | MIBE GMBH ARZNEIMITTEL-GERMANY A | 7 |Rx Prescription only - Hansazol 40 mo 55 mm Pantoprazole 40 mg <3 blisters x10 enteric-coated tablets | 125 mm os: Guin Binh Huting Mẫu nhãn vỉ 10 viên :HANSAZOL 40 MG Kích thước :50 x 120 mm Màu sắc :như mẫu CC) CC) ee CC) C)C ) we ee oe ee” ` _ oe ote 2105p" ‹ We" ye o of e208, woe? 4aw d yd ove* ; a a Fie 9 „v27 onto w a8 `I 9 ae?GE ww vớ at 80 ne X2. pew? © “>>
oo gy , Hấp thu: Pantoprazol được hấp thu nhanh, sinh khả dụng đường uống khoảng 77%. Chỉ sau một liều đơn 40 mg Pantoprazol đã đạt được nồng độ tối đa của hoạt chất. Nồng độ đỉnh trung bình trong huyết tương khoảng 2-3 pg/ml, dat duge trong khoang 2,5 giờ sau khi uống, và không thay đổi ngay cả sau khi dùng nhiều liều. Khi sử dụng liều uống lặp lại, dược động học của Pantoprazol tương tựnhư khi sửdụng một liều duy nhất. -_Phân bố: 98% Pantoprazol gắn kết với protein huyết tương, chủ yếu làalbumin. Thể tích phân bốlàkhoảng 0,17 I/kg, phân bốchủ yếu ởdịch ngoại bào.
|. Chuyển hóa và thải trừ. Pantoprazol được chuyển hóa ởgan nhờ hệ enzym cytochrom P450, isoenzym CYP2C19. Phần lớn các chất chuyển hóa (khoảng 80%) được bài tiết qua đường tiểu, lượng còn lạithải trừ chủ yếu qua phân. Trong cả huyết tương và nước tiểu, chất chuyển hóa chính làdesmethylpantoprazol, làdạng liên hợp với sulphat và không có hoạt tính. Pantoprazol có thời gian bán thải cuối cùng ngắn, khoảng 1giờ. Tuy nhiên, sựứcchế tiết acid, một khi đã đạt được, vẫn còn kéo dài sau khi thuốc bịloại rakhỏi vòng tuần hoàn.
Chỉ định |-Loétda day vatatrang.
Bệnh trào ngược dạdày -thực quản (GERD). Phối hợp với kháng sinh diệt Helicobacter pylori chống táiphát.Điều trịlâu dài hội chứng Zollinger-Ellison và các rối loạn khác kèm theo bệnh tăng tiết acid dạdày. Liều lượng vàcách dùng Không được nhai hoặc nghiền nhỏ viên thuốc mà phải
uống nguyên viên thuốc với nước.
Người trưởng thành Bệnh trào ngược dạ dày -thực quản (GERD): Liều dùng 20-40 mg Pantoprazol mỗi ngày trong 4-8 tuần. Loét dạ dày vàtátràng: Liều dùng 40 mg Pantoprazol mỗi ngày. Điều trịtrong vòng 2-4 tuần đối với loét tá tràng, 4-8 tuần đối với loét dạdày lành tính.
Loét dạ dày -tátràng, nhiễm Helicobacter pylori được điều trịphối hợp với 2kháng sinh trong 1tuần. Một phác đồ hiệu quả gồm Hansazol 40 mg, ngày 2lần + Clarithromycin 500 mg, ngày 2lần +Amoxicilin 1g, ngày 2lần hoặc Metronidazol 400 mg, ngày 2lần. Hội chứng Zollinger-Ellison và các rối loạn làm tăng tiết acid dạ dày: Liều dung nạp được khuyến cáo là80 mg Pantoprazol mỗi ngày cho điều trịlâu dài. Sau đó, liều cóthể được điều chỉnh tùy thuộc vào mức độ tiết acid dạ dày. Có thể tăng đến 240 mg mỗi ngày. Ởcác liều cao hơn 80 mg Pantoprazol mỗi ngày, nên được chia thành hai liều riêng biệt. Không cógiới hạn vềthời gian điều trịhội chứng Zollinger-Ellison vàcác rối loạn khác kèm theo tăng tiết acid dạ dày; việc điều trịnên được duy trìtheo yêu cầu bệnh lý. Suy gan nặng: Liều dùng nên giảm xuống 40 mg Pantoprazol mỗi ngày, 2ngày một lần. Suy thận: Không điều chỉnh liều dùng được khuyến cáo.Người cao tuổi: Không nên vượt quá liều 40mg Pantoprazol mỗi ngày.
Trẻ em dưới 12tuổi: Pantoprazol không được khuyến cáo dùng ởtrẻ em dưới 12tuổi dochưa cókinh nghiệm điều trị.
Chống chỉ định Quá mẫn cảm với Pantoprazol hay bất kỳ thành phần nào của thuốc. Thận trọng Ởcác bệnh nhân cóhội chứng Zollinger-Ellison vàcác rốiloạn khác kèm theo tăng tiết acid dạdày cần được điều trịlâu dài, Pantoprazol -như tất cả các thuốc ức chế tiết acid khác -cóthể làm giảm hấp thu vitamin B12 (cyanocobalamin) dothiếu hydrocloric acid dịch vị.Nên
xem xét điều này nếu có biểu hiện triệu chứng lâm sàng.Phải loại trừ khả năng ung thư dạ dày trước khi dùng Pantoprazol cũng như PPI khác cho người loét dạ dày, vìthuốc có thể che lấp dấu hiệu hoặc làm chậm

Để thuốc xa tầm tay của trẻ em

Ẩn