Thuốc Hanotrypsin: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcHanotrypsin
Số Đăng KýVD-19872-13
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngChymotrypsin – 21 microkatals (4,2mg)
Dạng Bào Chếviên nén
Quy cách đóng góihộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 50 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng24 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược phẩm Hà Nội Lô 15, KCN. Quang Minh, Mê Linh, Hà Nội
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm Hà Nội 170 đường La Thành, Đống Đa, Hà Nội

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
03/09/2014Công ty cổ phần Dược phẩm Hà nộihộp 2 vỉ, 10 vỉ, 50 vỉ x 10 viên900Viên

NISdAHL

-ONVH
Nhã 2 nvi 10
Nhãn hộp 2

VI:?
pe
_=—=
Alpha
Alpha
Chymotypain
Chymotrypein
HANOTRYPSIN
HANOTRYPSIN
(Shermer
fata
be)
Eapesuypiem
E¬s®se
|4Eregi

viên:
THÄNH PHẦN: cho 1viên nón Chymotrypsin
te,
IRAGE: Dry place, attemperature below 30°C, protected from light
JONBH‘QUIT
eWy’eUOZ
feMENpU]
YUIW
BuEND
‘g)ON107
ANWdWO9
MOOLS
LNIOP
VNtVHd
IONYH
Táđược vừađủ hayAlphachymotrypsin 21niKatals (4,2mg)}
[mì
CÔNG
TYGPDP
HÀNỘI
CHỐNG CHỈĐỊNH: CHỈĐỊNH, CÁCH DÙNG, LIỀU DÙNG,
IỒN9H’du/19W
‘uulw
ñuønD
dộjuBu
Buge
Nyy‘St97
IÒN
YHNyHa
2ÖnG
NÿHd
02ALONQ2
:l0q
ypnx
uẹc
Alpha
Alphe
|
Chymotypain
‘Chymotypsin
HANOTRYPSIN
HANOTRYPSIN
Chyoroipwedn
Ithaca
(4,2reg)
Chymawypsin
zh#Cmuala
(420g)
Xinxem tờhướng dẫnsửdụng

†viên nén
Alpha AlphaChymotrypain
Chymotypain
HANOTRYPSIN
MANOTRYPSIN
hpmarpnsin
Eiufztnh
(4Pmg)
Dhyeerrenin
P’u#iaish
(4.Eevgi
~an
i i 5
ony,LẦN?
GÔNG
TYCPDP
HÀNỘI

(OQUẦN: Nơi khô, nhiệt độdưới 30°C, tránh ánh sáng
Alpha
Alpha
|
Chymotrypsin
Chymotrypsin
HANOTRYPSIN
HANOTRYPSIN
Erymarrgain
Heian
(tea
Enymamyesin
PIpflaisis
42mg)
|
Thuéc ban theo dan/ Prescription Drug
§,IaanoginueN
:NOILV2I4I33dS
S221
-NÿYRH9
ngu

~
See insert paper TRATION, CONTRAINDICATIONS:
Kh
{HH
|
im
HANO!
PHARMA
JEC
MAU NHAN
Chéng ph

2
Alpha
Alpha
|
Chymorypsin
Chymotrypain
|
HANOTRYPSIN
HANOTRYPSIN
|
‘Chyưngypaln
š[rk(atsig
(4,2m).
Ewmaeypaln
Huatsa
(4,Pm
L
`une
INDICATIONS, DOSAGE, ADMINIS-
aA

ang viêmx

l
(EM
CÔNG
TYCPDP
HÀNỘI
|

SốlôSX:
HD:
J

~
CUC QUAN LY DUGC
SDK: Số
lôSX:
|NSX:HD:

DA PHE
^

A
DUYET
Lan dau: Seddon AOLA,

A BO Y TE
^“
lộ

Nhãn hộp 10 vỉ:

Rx -Thuốc bán theo đơn
HANOTRYPSIN
Chymotrypsin hayAlphechymotrypsin 21utfatais (4,2mg)

Kháng viêm
Chống phù nề
orn cone TYCỔPHẨN DƯỢC PHẨM HÀ NỘI 37Gab ta15,Khucôngnghiệp Quang Mãnh, MãLinh, HàNội
THANH PHAN: cho 1viên nén Chymotrypsin hayAlphachymotrypsin 21pKatals (4,2mg) Tádược vừađủ 1viên nén CHỈ ĐỊNH, CÁCH DÙNG, LIỀU DÙNG, CHỐNG CHỈ ĐỊNH: Xmxem tờhướng dẫnsửdụng TIÊU CHUẨN: TCCS BẢO QUẢN: Nơikhô, nhiệt độdưới 30°C, tránh ánh sáng

DEXa TAM TAY TRE EM ĐỌCKÝHƯỚNG DẪNSỬDỤNG TRƯỚC KHÍDÙNG

Rx -Prescription Drug

HANOTRYPSINChymotrypsina orAÍnhachymotrypsina 21uiCatak (4,2mg)

NISdAYL

ONVH
Inflammatory
Anti-edema
CHỦ TỊCH HĐQT KiÊM TỔNG GIÁM ĐỐC
HẠ Leng nhe na 0s. Yhgm Chi Cudn
INDICATIONS, DOSAGE, ADMINISTRATION CONTRAINDICATIONSSPECIFICATION: hla
edfrom fight
KEEP OUT OF THE REACH OFCHILDREN READ CAREFULLY THELEAFLET BEFORE USE

ộp 50 vỉ Nhãn h

Rx
-Thuốc
bán
theo
đơn
Chống
phù
nề
HANOTRYPSIN Chymotrypsin
hay
Alphachymotrypsin
2†uKatals
(4,2mg)
Kháng
viêm
50vix10viên
nên
Thuốc
dùng
cho
bệnh
viện
CHỦ
TỊCH
HĐQT
KIÊM
TỔNG
GIÁM
ĐỐC
DS.
Fham
Chi
Guin

THANH
PHAN:
cho
1vién
nén
Chymotrypsin
hayAlphachymotrypsin
21pKalals
(4,2mg)
HANOTRYPSIN

ĐỂ
XA
TÂM
TAY
TRẺ
EM
ĐỌC
KỸHƯỚNG
DẪN
SỬDỤNG
TRƯỚC
KHIDÙNG

:MGS

:ÐĐN]d
ñ311
ýAĐNnG
H5ÿ9
NISdAYL-ONVH

Tádược
vừa đủ
1viên
nén
|.CHỐNG
CHỈ
ĐỊNH,
CÁC
THÔNG
TIN
KHÁC:
eHARy
.
.
3
Xinxem
lồhướng
dẫn
sửdụng
š
ee
CONG
TyC6PHAN
DƯỢC
PHẨM
HÀNỘI
TIÊU
CHUẨN:
TCCS
=
1)
©L615,
Khu
céng
nghiép
Quang
Minh,
MêLinh,
HàNội
Í
(PTY
ANP
UgPUe}UBUUBIA
Bp1eyd)
ue]NaYyy
Weye1yo
AeBu
jQWUBIA
gUBPP
Bues
yueyugy
‘D.0€
on
longuuệBu
Buang
tộnP
óptộIdu
“0u
ION:NYND
OYE
:q—H
ueui
duteou
Bug)
616dri6
yenyy
ngud
nesogoy
Bupnyy
:XSNweyu
29nu
ngiyu
tpsBuộn
uạu’Áe§u
Buoa]
ueu2
nes
su
nụởdòuBugrug
2g9l4)nạIG
XS9I9S
UR]p20u
¢‘UBIA
ZUg]|Bugn
Buon
Buang
:HN|G
[H2

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUỐC
pry

Vién nén HANOTRYPSIN
1. Dang bao ché: Vién nén
2. Cong thife: Cho 1vién nén
Chymotrypsin
hay Alphachymotrypsin 21 microkatals (4,2 mg)
Ta duoc (Duong Saccharose, Maltodextrin,
Aerosil, Magnesi stearat, Tinh dau bac ha) vd 1vién
3. Chi dinh:
Điều trị các trường hợp phù nề sau chấn thương hoặc sau
phẫu thuật
4. Cách dùng và liều dùng
Đường uống:
Uống 1lần 2viên, 3hoặc 4lần trong ngày, nên uống với
nhiều nước (ít nhất khoảng 240 ml) nhằm giúp gia tăng hoạt
tính men.
Đường ngậm đưới lưối:
4đến 6viên mỗi ngày chia làm nhiều lần (phải để viên nén
tan dần dưới lưỡi).
5. Chống chỉ định:
-Quá mẫn với Chymotrypsin hoặc bất kỳ thành phần nào
của chế phẩm.
-Không dùng Chymotrypsin trên bệnh nhân _Biảm alpha-1
antitrypsin. Luu y, bénh nhan bi bénh phổi tắc nghẽn mạn
tính (COPD), đặc biệt là khí phế thủng và hội chứng thận hư
là nhóm nguy co giam alpha-1 antitrypsin.
6. Tác dụng không mong muốn của thuốc:
-Không có bất kỳ tác dụng phụ lâu đài nào do sử dụng
Chymotrypsin ngoại trừ đối tượng đã nêu trong mục thận
trọng khi sử dụng.
-Nhiều nghiên cứu ởliều th cáo cho thay rang trong
Thông báo cho bác sỹ tác dụng không mong “ute pap –
phi khi sử dụng
7. Thận trọng :
-Chymotrypsin được dung nạp tốt và không gây tác dụng
phụ đáng kể.
-Những :bệnh nhân không nên điều trị các thuốc dạng men
bao gồm: người bị rối loạn đông máu di truyền như
hemophilla (chứng máu loãng khó đông), rối loạn đông
máu, dùng thuốc kháng đông, sắp phải trải qua phẫu thuật,
dị ứng với protein, phụ nữ có thai hoặc đang nuôi con bú
bằng sữa mẹ, loét dạ dày.
§. Tương tác thuốc:
-Chymotrypsin thường được phối hợp với các
men khác để gia tăng hiệu quả điều trị. bal
eee

Thêm vào đó, chế độ ăn cân đối hoặc sử dụng vitamin và bổ
sung muối khoáng được khuyến cáo để gia tăng hoạt tính
chymotrypsin.
-Một vài loại hạt như hạt đậu jojoba (ở Bắc Mỹ), đậu nành
có chứa nhiều loại protein ức chế hoạt tính Chymotrypsi.
Tuy nhiên, những protein này có thể bị bất hoạt khi đun sôi.
-Không nên sử dụng Chymotrypsin với acetylcystein, một
thuốc để làm tan đàm đường hô hấp. Không nên phối hợp
Chymotrypsin với thuốc kháng đông vì gia tăng hiệu lực
của chúng.
9. Sử dụng cho người vận hành máy móc, tàu xc:
dụng được
10. Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú:
-Không nên sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú.
11. Các đặc tính dược lực học:
Chymotrypsin là enzym được điều chế bằng cách hoạt hóa
chymotrypsinogen, chiết xuất từ tụy bò.
Chymotrypsin là enzym thủy phân protein có tác dụng xúc
tác chọn lọc đối với các liên kết peptid ởliền kể các acid
amin có nhân thơm.
Chymotrypsin được sử dụng nhằm giảm viêm và phù mô
mềm do áp xe và loét, hoặc do chấn thương và nhằm giúp
làm lỏng các dịch tiết đường hô hấp trên ởngười bị bệnh
hen, viêm phế quản, các bệnh phổi và viêm xoang. :
12. Các đặc tính được động học:
Chymotrypsin là một men tiêu hóa phân hủy các protein. ,
Men tiêu protein phân hủy phân tử protein thành dipeptid và
amino acid.
Trong cơ thể con người, Chymotrypsin được sản Xuất tự
nhiên bởi tuyến tụy. Tuy nhiên, Chymotrypsincũng được sử
Sử
¡đà gs như. một dạng -men bổ sung nhằm cải thiện sức khỏe,
Ì|iều và xử trí: chưa tìm thấy tài liệu nêu rra
Àơ quản: Nơi khô, nhiệt độ dưới 30C, tránh ánh sáng
dung: 24 thang kể từ ngày sản xuất.
: Hộp 2vi x10 viên
nén, hộp 10 vỉ x10 viên
oyPin chuẩn áp dụng: TCCS 4
DOC KY HUGNG DẪN: SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DUNG
DE XA TAM TAY TRE EM
NEU CAN THEM THONG TIN XIN HOI YKIEN BAC SY
THUOC NAY CHI DUNG THEO DON CUA BAC SY
A. N thuốc ¬

ore,
iB: CONG TY CO PHẦN DƯỢC PHAM HA NOI
Trụ sở chính: 170 đường La Thành-Đống Da-Ha Nội
Tel: 043.5113357 – Fax: 043.8511280
Cơ sở sản xuất:
Lô 15, KCN Quang Minh -Mê Linh -Hà Nội
Tel: 043.5250736

3 a
“hue CUC TRUONG
¬#> 2yên Tím 8u,

Ẩn