Thuốc Hangitor 40: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcHangitor 40
Số Đăng KýVD-27509-17
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngTelmisartan – 40 mg
Dạng Bào ChếViên nén
Quy cách đóng góiHộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty TNHH Hasan-Dermapharm Đường số 2 – Khu Công nghiệp Đồng An – Phường Bình Hòa – Thị xã Thuận An – Tỉnh Bình Dương
Công ty Đăng kýCông ty TNHH Hasan-Dermapharm Đường số 2 – Khu Công nghiệp Đồng An – Phường Bình Hòa – Thị xã Thuận An – Tỉnh Bình Dương

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
31/07/2017Công ty TNHH Hasan DermapharmHộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên4000Viên
N
uy
Yrs]
` ~
^4oBes
ne
<= 25mm >~ 110 mm : =
oon y
uRYU
nEJAj
9
0IixlAecd
UQIA
SU
Op
URIIeSTWOL,
OV
YOLISNVH

0D
09)
uc
UUUI
0/
yu
wu
cc
XOL
XOIT

Vv~new
n
WUVHdVNAC
-NVSVH
HUN
ALO

)1UQIA
01
x!^A
e0
dội
GS

(IEN
191A
“Suong
yurg
‘uy
Su9q
NO»
‘70S8uọng
0’
HOLIDNVH

Chỉ định, Chống chỉ định, Liều lượng, Cách …40 mg. dùng, Tương tác, Tác dụng phụ, Thận trọng: Xin vd Iviên đọc hướng dẫn sửdụng.
Bảo quản nơi khô, dưới 30°C. Tránh ánh sáng. DEXATAMTAYTREEM _ Tiêu chuẩn cơsở. DOC KY HUONG DAN SỬ DỤNG TRƯỚC SDK -Reg. No.: KHIDUNG!
a CONGTY TNHH HASAN -DERMAPHARM Đường số2,KCN Đồng An, Bình Dương, Việt Nam

INVSVH)
3

SW
(0y
uE)TeSIuIỊ9T,
O0}
30119NVH
NEL
EKOLA
IJq
€0
C3

“GL1
“OD
WAVHdVNUAG
-NVSVH
142)
OT
XS121S

weujoi,
“Suong
yurg
‘yseg
[ewisnpuy
uy3uog
‘Z‘ONproy

Composition Indications, Contraindications, Dosage and Administration, Telmisartan .. Interactions, Side effects and other precautions: Read Excipients …. .-q.s.Itablet carefully theenclosed leaflet.
Store inadry place, below 30°C. KEEP OUT OF REACH OF CHILDREN Protect from light. READ CAREFULLY THE DIRECTIONS BEFORE USE! Manufacturer’s specification.

HASAN -DERMAPHARM CO., LTD. Road No. 2,Dong An Industrial Park, Binh Duong, Vietnam
fe rayne UR] t0 te
LUANG JHd YE
90Nd ATNVNO DND
aL A Qa

asl/aed


TL
Cl
=m
VỚI
7
~
vfNc
ww SE >< WU OL, - >

š
HTLd2
đuI
(y
uE1IESIUI2,
0ÿ
30119NVH
WIYHdVYN1
-NVSVYH
HHNL
ÄLĐ
uiêN
11A
‘8uonG
qug
‘uy
8uO
N23
‘z0s8uọng

Thành phần Chỉ định, Chống chỉ định, Liều lượng, Cách Telmisartan dùng, Tương tác, Tác dụng phụ, Thận trọng: Xin đọc hướng dẫn sửdụng.

Ý Bảo quản nơi khô, dưới 30°C. Tránh ánh sáng. ĐỀ XA TÀM TAY TRẺ EM Tiêu chuẩn cơsở. ĐỌC KỸ HUONG DAN SU DUNG TRUGC SDK -Reg. No.: KHI DUNG!
(HASAN) CONG TY TNHH HASAN -DERMAPHARM ===_ Đường sô2,KCN Đông An, Bình Dương, Việt Nam
NVSVH
ONpeoy I
c
đuI
0y
u#11#stu1I2[,
O0
30119NVH

ÁJjuo
uondI
aes
[q#
0I
xs121sIIq
sọ
ESS
“G11
“09
WNWYHadYNS1G
-NVYSVH

UIEU191A
‘8uon(]
qu!fi
‘348d
JpI1snpu]
uy8uo(
*

Composition Indications, Contraindications, Dosage and ‘TEÌDISSEHIHctgrzqgdititgrtusa 40mg Administration, Interactions, Side effects and other Excipients……………………. q.s.Itablet precautions: Read carefully the enclosed leaflet.
Store inadry place, below 30°C. KEEP OUT OF REACH OF CHILDREN Protect from light. READ CAREFULLY THE DIRECTIONS Manufacturer’s specification. BEFORE USE!
——. HASAN -DERMAPHARM CO., LTD. (HASAN, Road No. 2,Dong An Industrial Park, Binh Duong, Vietnam

WwW
O¿Z
N
i)
Yor
`
oes
ne
oon
oy
uRYyU
Ne
0IXIAcd
UQIA
yu
wu
ce
x
0L
XOIl
),
YOLIONVH
new
n

+
ONY}
Yor
oes
ney
UgIA
QT
X1A
OT
doy
ugqu
ney
a —~ 60 mm >—~< 110 mm >

SU
(y
uIestuJa[
OT
Le
LULL
es|
WW
QZ yu
xxnew
n
wu
09
X0¿X0TII

_
>>
=
s @ệ

©
a
N
©
gœnvnm5=>
œ=

1A
[XIA
0I
đội
GSS

INMWVHdVNW1đ
-NVSVH
HHNL
A.L2
0
O.LIDONVYH
wren
291A‘Bu:

3À )
4⁄ Chỉ định, Chống chỉ định, Liều lượng, Cách dùng, Tương tác, Tác dụng phụ, Than trong: Xin doc hướng dẫn sửdụng.
Bảo quản nơikhô, dưới 30C. Tránh ánh sáng. DEXATAMTAYTREEM _ Tiêu chuẩn cơsở. ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SDK -Reg. No.: TRUOC KHIDUNG!

ZN
AH
*


CÔNG TY TNHH HASAN -DERMAPHARM Đường sô2,KCN Đông An, Bình Dương, Việt Nam
ONproy
z
SW
(Jy
uE)IESIUII2T,
OV
YOLISNVH
rịuy8uoQ
°
)2WWMYHädVWW3G
-NYSYH

<8g HAN6IT0R 40 Telmisartan 40 mg Composition Indications, Contraindications, Dosage and Telmisartan ... 40mg Administration, Interactions, Side effects Excipients . .q.s. |tablet and other precautions: Read carefully the enclosed leaflet. Store inadry place, below 30°C. KEEP OUT OF REACH OF CHILDREN Protect from light. READ CAREFULLY THE DIRECTIONS Manufacturer’s specification. BEFORE USE! (HASAN)ee HASAN -DERMAPHARM CO., LTD. Road No. 2,Dong AnIndustrial Park, Binh Duong, Vietnam Mẫu nhãn vỉ: HANGITOR 40 Kích thước : 105 x67 mm Mau sac : như mâu lạ ========= 105 mm——— _ | / - - { = Z z | / / | J | | | Ỷ 4 / È Yh / / | mm h - | | | | | | ee = a | | || | | ` ` | oe Von »⁄ mz Re ay /“"Nế "Bey4 VV Thô Rx THÀ CH DPhânMiCi kích tuâncabssioarton am gi Thu ¬ HANGIT huốc dành cho cá NH PHAN loại dược lý: ATC: C09CA07£ A hudccl Ậ khả dụnu đôiướctiểuis ếtámg/kg t lộng họcuy thai kh chit: Tel Tádược: Man silic dioxyd keokh: thích vỏth thythéAT cóáilựcmạnh v‹ Các chất đốiki radykinin, do thêangiotensứcchêenzym chuy Ởngười, liều 80 angiotensinng nay được Sau khiuống liêuthường, huyết áp điềutrị. Tac dung ké hong ie Khi ngừng điêu trị như khichưa DUG "nịôn;aânulảnh hưởn; Chuyên hin Iglôn;ảiÔn;nuatelĐược. ông thay đôi Suy gan: Nồng độ Giới tính: Cósự a0gap3 QUY CACH DONG H6p03 vix10 H6p05 vix10v: Hộp 10 vix10v: ÏĐỊNHĐiêu trịtăng hì Thay thêthuôc bệnh thận dođái lan. chê tácdụng Telmisartan làch: ;iảm huy ôngtăng i huyết áp khác |tritelmisartan điều trịnhưng không cóhiệu lực iCDONG HOC Hap thu: Telmis:igtuyét đôiđường uông jor eng iéu4 on 9% telmi acid an sựthayđôiđổi Telmisa:không h ana iéu as 97% liều t os toe xa vàorên cl .Thời gian bán nvàokhoảng Ì5— trên những trưc uôi: Kết ương tựnhưở a nhân suyi mức øgấp đôi. pe thẩm a remiigthêloại trừ Thuốc đối misartan 40mg itol, natri hy inIIduge dung ch ênangiotens mgtelmisartan gân như ứccÌ tăng liêu không làmTH duy tritrong 24gidvavi dautién, tac‘ 6" cao nhat anhệ tuyên droxy khang th ấtđốikháng đặchị achvàtuyến thượn ượng thận tông hợp bàitiếtkali ởthận. Telm âygiãn mạch và dụng hạiy động mach làikhi ho si độitngột, huy mgvà58% saukh lụng củatelmisartan (giảmtntính an _đượ áokhông g: thải 10tuổi Không cósựkh: người dưới 65tuôi Thẻemwd 18 utOia dưới 18tuôi 4tuânchot!Dự lá suythận vàkhôn; ờigian bánthải không thay đô „ độtelmisartan huyết tương, giátrịC.„.. àAUC caogâp GÓI uyết ápvôcăn êutrịtăng huy: ứcchêenzym chuyên angiotens tháo đường. ớithụthểAT1I mm... hang angiote: đókhông gây ho khan dai onhững bệnh: ¡nvìho khan dai nsin IInhư À cuatelmi 20%.‘onghopla acnhau védu ¡ởbệnh nhân suy thận. telmisartan tron, khác nhau trong nông 2lân viên nén. VibâmAl/A' ¡lênnén. VỉibâmAl/A tênnén. VibâmAl/A' d,natri C¡ lụthêangiol iệucủathụ igthan. Angi vàgiải phói gmau tang ôiởnữkhi so F$ nbộ ytê 40 Viên nén oscarmellose, magnesi stearat, ensin II. théangiotensin II(loại ATI)ở iotensin IIlàchat gaycomach, ngaldosteron làm giảm bàitiệt ngăn cảnangiotensin IIgắn vào lụngcủaaldosteron. Telmisartan Ty , isartan không ứcchế giáng hóa ig.Vìvậy, cácchất đốikháng thụ nhân phải ngừng sửdụng thuốc dang.. hoan toan tang huyét ap do uảđiều trịcủatelmisartan. Tác thê được 48giờsaukhiuống. ápbiểu hiện từtừtrong vòng 3 giảm tốiđađạt được sau 4—§ âudài. Ởngười tăng huyết áp, xả, trương màkhông thay đôinhịp sartan cũng tương đương với các ếtáptrở lạidầndầnsau vàingày tăng mạnh trởlại. ons qua đường tiêu hóa. Sinh phụMix vào ¡uôn; liêu dùng, đạtkhoảng 42% sau Su mg. Thức ănlàm giảm nhẹ %khidùng liều40mg). Sau khi tương đạt được sau0,5—1gid. nị8 êites vànông độ củathuôc trong Tờ: tha)máđôi §tiC1 ôitheo tỉlệởliêu trên 40mg. prorein huyết tương, chủyêu là vào protein làhằng định, không bị ânbôkhoảng 500 lít. - hóa thành dạng liên hợp ong huyết tương vànước tiêu. tích lũy đáng kể về lâm sàng øuống được thải trừdưới dang . ratit(dưới 1%) thải trừ ankhoảng 24giờ, tỉlệđáyđỉnh sàng đặcbiệt: ợcđộng họcởngười caotuổi và lược động học trên 57trẻemtăng ¡sửdụng mức øcósựtuyên liều telmisartan 1mg/kg hoặc 2 ếntính trong cácthông sốdược ệtlàgiátrịCo. ngbình đến nặng, nồng độtrong trong huyết tương thấp hơnởbệnh lênkếtmạnh vớiprotein huyết rit bing thẩm tách. Thời gian bán vàsinh khả dụng tuyệt đối đạt sánh vớingười nam. ởngười lớn,cóh ếtápkhác. ( Giảm nguy cơ mắc bệnh tim mạch ởngười lớn: bệnh timmạch doxơ vữa — huyết khói (tiền sửbệnh mạch vành, độtquy, bệnh động mạch ngoại biên), bệnh đáitháo đường typ2cótồnthương cơquan đích. LIEU LUQNG VACACH DUNG Liều lượngĐiều trịtăng huyết áp:Liều ban đầu thường là40mg/lằn/ngày. Một sốbệnh nhân dùng Ìliều 20mg/ngày đãcóhiệu quả. Cóthểtăng liều saumỗi tháng, tối đa 80 mg/lần/ngày đềđạtđược huyệt áápmục tiêu. Ngoài ra,telmisartan còncó thểđược sửdụng kết hợp vớithuốc lợitiểu thiazid (hydroclorothiazid), đã được chứng minh làlàmma tác dụng hạhuyết ápcủatelmisartan. Khi can tăng liều nênlưuýtác dụng hahuyếtá áptốiđađạtđược sau4— 8tuần điều trị. Phòng ngừa bệnh timmạch: Liêukhuyến cáo tốiđa80mg/lan/ngay. Chua xác định được hiệu quảkhi sửdung liêu tháp hon 80mgtrong phòng ngừa bệnh tìmmạch. Khi m‹ớibắt đầu sử dụng telmisartan nên theo dõihuyết áp chặt chẽvàđiều chỉnh liềucho phù hợp nêucầnthiết. Liêu dùng trên những trường hợp lâm sàng đặcbiệt: Suy thận: Cóítkinh nghiệm ởbệnh nhân suy thận nặng và thẩm táchmáu. Liều khởi đầu 20mgđược khuyến cáo ởnhững bệnh nhân này. Không cần chỉnh liềuởbệnh nhân suythận nhẹvàtrung bình. Suy gan: Liều dùng không được vượt quá 40mg/lan/ngay ởbệnh nhân suy gan nhẹ và vừa. Chồng chỉđịnhđối vớibệnh nhân suygannặng. Người caotuổi:Không cầnchỉnhliều. Trẻemdưới 18tuổi: Không khuyến cáo sửdụng vìđộantoàn vàhiệu quả chưa được thiết lập. Cách dùngUống liêuduy nhấttrong ngày, không phụ thuộc bữa ăn. CHÓNG CHỈ ĐỊNH THẬN TRỌNG VÀCẢN! Quá mẫn vớitelmisartan hoặc bấtkỳthành phân nào của thuốc. Phụ nữ cóthai 3tháng giữa và3tháng cuôi thai kỳ. Rồi loạn tắcnghẽn đường mật. Suy gannặng. Sửdụng đồng thời Hangitor 40vớicácchế phẩm có chứa aliskiren ởbệnh nhân đái tháo ,đường hoặc suy thận (tốc độlọc cầu thận (GFR) <60 ml/phit/1,73 m’). HBAO Sửdung telmisartan cóthểgây tăng kali huyết. Cần theo dõi nồng độ kali huyết, đặcbiệtởngười caotuôi, đáitháo đường, Suythận, bệnh nhân mắc các biên côlặpđilặplại(như mắt nước, mat bitimcaptinh, nhiém acidchuyén hóa, bệnh thận trâm trong hơn, lygiải tếbào) hoặc phối hợp vớicácthuốc có thểlàm tăng kalihuyết (chế phẩm bỗsung kali, thuốc lợitiểu giữkali, thuốc ứcchế enzym chuyển angiotensin, thuốc đốikháng thụthể angiotensin H, thuốc kháng viêm không steroid, heparin, thuốc ứcchế miễn dịch như cyclosporin hoac tacrolimus, trimethroprim). Bệnh nhân hẹp van độngmạch chủ hoặc van hailá,bệnh cơtimphì đại tắc nghẽn. . ‘ . Mất nước (giảm thể tích vànatri huyết donôn, tiêu chảy, dùng thuốc lợitiêu kéo dài, thâm tách, chếđộăn uống hạnchếmuối) làm tăng nguy cơhạhuyết aptriệu chứng. Phải điêu chỉnh rồiloạn nàytrước khidùng telmisartan hoặc giảm liều vàtheo dõichặt chẽkhi bắt đầu điều trị.Không chong chidinh tang liêu telmisartan khicóhạhuyết áápthoáng qua, nhưng cântheo dõichặt chẽ liệu pháp điêu trị khi hu)yếtáp đãônđịnh. Loét dạday—tatrang thể hoạt động hoặc cácbệnh dạdày—ruột khác (tăng nguy cơchảy máudạdày—ruột). Không sửdụng thuốc đôakháng thụthểangiotensin |IItrong thời kỳmang thai, trừ khi việc tiệp tụcsửdụng thuốc thực sựcânthiết, bệnh nhân cókếhoạch mang thai nênđược điềutrịthaythếbằng thuốc códữliệu antoàn. Ngay khi chẩn đoán có thai nên ngừng sửdụng thuốc đối kháng thụ thể angiotensin IIngay toức và thay thêbăng phương pháp điều trịkhác. Không dùng Hangitor 40ởbệnh nhân tắcmật, rồiloạn tắcnghẽn đường mật hoặc suygan nặng dogi iam độthanh thai telmisartan qua gan. Than trong khi dùng thuốc chobệnh nhânbị suygan nhẹ đến trung bình. Tăng nguy cơhạhuyết ápvàsuythận nặngở những bệnh nhân hẹp động mạch thận haibên hoặc mộtbên được điều trịbằng thuộc ảnh hưởng tớihệrenin — angiotensin —aldosteron. ‹ Khi dùng Hangitor 40cho bệnh nhân suythận, nêntheo dõiđịnh kỳnông độ kalivàcreatinin trong máu. Không cókinh nghiệm liênquan đên việc sửdụng, telmisartan ởbệnh nhân mớighép thận. Đãcóbằng chứng chothấy việc sửdụng đồng thời thuốc ứcchế enzym chuyển angiotensin vớivới thuộc đốikháng thụ thể angiotensin IIhoặc aliskiren làm tăng nguy co hahuyétAp, ting kali mau vasuythận (bao g6m suy than câp). Do đókhông khu uyên cáo phong bé kép hệrenin —angiotensin — aldosteron thông quaviệc sửdụng kếthợp cácthuốc này. Nếu thậtsựcân thiết, phải cósự giám sátcủaae sivaphaithường xuyên theo dõichặt chẽ chức năng thận, điện giải vàhuyết ááp.Thuốc ứcchêenzym chuyên angiotensin và thuốc đốikháng thụthểangiotensin IIkhông nên dùng đồng thời ởnhững bệnh nhân bịđáitháo đường. Ở¡những bệnh nhân cótrương lựcmạch máu vàchức năng thận phụ thuộc chủ yêu vào hoạt động củahệrenin —angiotensin ——aldosteron (bệnh nhân suytim sung huyết nặng hoặc cóbệnh thận tiềmAn,ba gồmccảahepd¢gong nmach than),= nts— a khiđiều trịvớicácthuốc ảnh hưởn; huyết ápcấp tính, tăng urêmáu, thiểu -Bénh nhan tang aldosteron nguyén hahuyét éápthông qua sựứcchế hệthống khuyên cáodùng telmisartan chođôi -_Bệnh nhân đáitháo đường điều trị đường đường uống cóthểbịhạđườn; dõinông (độđường trong máu ởnhững seh nhân anthiết. ếtáp khác, sựgiảm hoặc thuốc điều trịđáitháo đường nêt -_Giống như cácthuốc điều trịtăng bệnh nhân bệnh timdothiếu máu cục độtquy. -_Thậntrọng khi sửdụng chobệnh nhân quan đến thuốc ứcchế enzym roe “A oti angiotensin II. -_Telmisartan cóthể gây rốiloạn chuyển không cócácthuốc khác an toàn hơn đểyan nang.SUDUNG CHO PHY NUMANG THAI VACHO Phụ nữmang thai Không nên dùng telmisartan trong 3tháng thai, nên thay thế thuốc khác trước telmisartan trong 3tháng giữa và3tháng cu tiếp lênhệrenin —angiotensin và có thêgâ) không hồiphục, vôniệu, giảm sản a so trẻsơsinh. Ítnước ốiởngười mẹ(có kếthợp vớicocứng chỉ, biến dạng sọ Khi phát hiện cóthai, ngừng telmisartan Phụ nữcho con bú Không khuyến cáosửdụng telmisartan trong th dinh telmisartan cébaitiếtvàosữam‹ búmẹ, phải quyết định ngừng cho dai khi cóthaiđity sartan trong thời se telmisartan cóthểgây hạ uythận cắp(hiểm gặp). gkhông đáp ứng vớicácthuốc Xe ~angiotensin. Dođó,không lôitượng này.nsulin hoặc thuốc điều trịđáitháo ếtkhidùng telmisartan. Cần theo này, điêu chỉnh liêu insulin huyết áápquá mức ở ễdẫn đến nhồi máu cơtimhoặc ửphù mạch có hoặc không liên ensin hoặc đốikháng thụ thể aporphyrin, vìvậy, chỉ dùng khi thêvàthận trọng ởbệnh nhân CON BÚ u thai kỳ.Nếu cóýđịnh mang Chồng chỉ định dùng haikỳ vìthuốc tácđộng trực hạhuyết áp,suy thận cóhoặc ởtrẻsơsinh, gây chết thai hoặc Iảm chức năng thận củathai nhi) mặt vàphôi giảmsảnđãđược thông báo. gian sớm nhất cóthể. ờikỳcho con búvìkhông xác ông. Dédam bảoantoàn cho trẻ úhoặc ngừng thuốc, tùythuộc vào mức độquan trọng củathuốc đối với ngời mẹ ANH HUONG CUA THUOC DOI VOICO. Thuốc cóthêgâychóng mặt, choáng vậnhành máy móc, làm việc trên caohoặc các khác. TƯƠNG TÁC CỦA THUÓC VỚI CÁC TH TƯỜNG TÁC KHÁC Chưa đủsốliệu đánh giáđộantoàn vớicácthuốc ứcchế enzym chuyé adrenergic. Telmisartan céthélam này. Không được dùng phối hợp al tháo đường (CI,,<60 ml/phút). -Digoxin: Sitdung đồng thời vớit trong huyết thanh, dođóphải theo asin điềutri, ¢điều chỉnh liều vàngừng tetelIm -Cacphối hợp không được khuyến c +Các thuốc lợitiêugiữkali vàcácdai¡hổ sung cácthuốc gây tăng kali cóthể +Lithi: Ding đồng thời vớitelmisartan huyết thanh. Néu ching minh dug than nồng độlithi trong huyết Xa. -_Cácphôi hợp cân thận trọng: +_Thuốc kháng viêm không steroid (NSAIDs) vàcácthuốc NSAID không chọn lọc): Cóthể củatelmisartan. Ởmột sôbệnh nhân cói hoặc bệnh nhân caotuôi kèm suy thận ứcchếcyclooxygenase cóthểlàmchức Dẫn suythận câp, tácđộng nàycóthểApeC hailoạithuốc trên, đặcbiệtởngười bểsung nước đầy đủ và nên xem xétnh0odõi chức ni điều trịdong thời vàđịnh kỳ sauđó. +Các thuốc lợitiểu (thiazid hoặc thuộc bệnh nhân đang điều trịVỚI. liều cao thuốc cóthêdẫn đến suygi -Cácphối hợp cầnxemxét: +Thuốc điều trịtăng huyết ápkhác: telmisartan. Dữliệu thửnghiệm lâm angiotensin —aldosteron (RAAS)th chuyên angiotensin vớithuốc đốikh: làm tăng tânsuât gặpphải cáctacdun; tăng kali huyết vàsuygiảm chứcni— thin bao sửdụng một thuốc tácđộng đơn độc được lý,baclofen, amifostin cóthểg thuốc điều trịtăng huyết apbao gồm váng, buôi nngủ,ủ,cầnthận vàhiệu lựckị .c tensin ảmthểtích và tụtôm 1g,khong mong muốn như hạhuyết ááp, tytăng tác NGVI.VIỆC trong khilaixe, công việc cóthểgây nguy hiểm UOC KHAC VA CAC LOAI hiding đồng thời telmisartan nhoặc cácthuốc chẹn beta- sư»?lụng hạhuyết ápcủa cácthuốc vớitelmisartan ởbệnh nhân đái làmtăng nông độcủa digoxin ng digoxin trong máu khibắtđầu andétranh qualiéudigoxin. kali: Ché 46b6sung kali hoac ang thêm tácdụng tăng kali huyệt của telmisartan. Nén than trong néu chi‘és_haddun; theo dõinồng độkali trong huyết thanhở øđông thời, thường xuyên nh bệnh nhânnày. mn lâu tính vànông độlithitrong ếthợp làcầnthiết, nên theo dõicẩn (aspirin, cacthuốc ứcchếCOX-2 ảmgiảm tácdụng hạhuyết ááp lăng thận suygiảm (mắt nước ậc kếth lợptelmisartan vớicác thuốc igthan bịsuy giam hon baogom ca ~~ Do đó,cầnthận trọng khi kết hợp ôi.Bệnihnhân nênđược khuyến cáo 'cnăng thận saukhibắtđầu óc lợitiểuquai): Sửdụng telmisartan ở lợitiêu (furosemid hoặc tăng nguy cơhạhuyệt tăng tácdụng hạ huyết ápcủa necht thay phong bếkép hệrenin - lệckếthợp thuôc úứcchếenzym jotlensin IIhoac aliskiren gồm suythận cấp) sovớiviệc AS. Căn cứvào các tính chất dụng hạhuyệt ápcủa các rtan. Rượu, thuôc anthân, các ớihệ RA. thuốc barbiturat hoặc thuốc chống trầm cảm cóthểlàm tram trọng tthêm tình trạng hạhuyết áptưthế đứng. +_Corticosteroid (toànthân): Làm giảm tácdụng hạhuyết ápcủatelmisartan. TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÓN Các tácdụng không mong muốn thường nhẹ và thoáng qua, hiếm kh phải ngừng thuốc vàđược phân nhóm theo tầnsuất: rấtthường gặp (ADR >1/10);
thường
gặp
(1/100

Ẩn