Thuốc Hamistyl: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcHamistyl
Số Đăng KýVD-20442-14
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngLoratadin – 10 mg
Dạng Bào ChếViên nén
Quy cách đóng góiHộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược phẩm Hà Tây La Khê – Văn Khê – Hà Đông – Hà Nội
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm Hà Tây 10A Quang Trung – Hà Đông – Hà Nội

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
05/01/2016Công ty Cổ phần dược phẩm hà TâyHộp 1 vỉ, 10 vỉ x 10 viên670Viên
28/06/2017Công ty Cổ phần dược phẩm Hà TâyHộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm – nhôm800Viên
1 [dey

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lân đâu:64./..3…..‡2,MIẫu Thuốc Nhãn Đăng Ký

PBR
oy

Mâu Thuôc Nhãn Đăng Ký

Bw} uipeyeo7
| 1 ® H
uạu uẹ|A 0}X|A0ÿdỘH

Thanh phan/ composition:
Hép 10vix10viên nén Mỗi viên nón chia/ Each tablet contains: Box of10blister of10tablets
Cocatadin 2 10mg Store inadryplace, below 30°C.
Tádugc vd/Exciplents q.s.f 1vién/1 tablet ‘Tiêu chuẩn/Specification:
e Chỉ định, Chống chỉđịnh, Cách dùng- Liều e | USP 32
m 4 dùng vàcác thông tínkhác /ndicalons a m IS Snxudt tal/ Manufactured by:
Contraindications, Dosage, Administration CONGTY, cp UrEe HATAY/
and other information: Xem tờhướng dẫn Ì taKhê-Hà vn a wane
Loratadin 10mg sửdụng kèm theo/ See the package Loratadin 10mg LaKhe -HaDong -HaNoi City
insert inside. SDK (Reg.No)
: SốlôSX(LotNo) :
‘Đểxatầm taytrẻem. (Wena Keep outofreach ofchildren. GMP Ngay SX(Mfg. Date):
Đọc kỹhướng dẫn sửdụng trước khidùng HG Carefully read theaccompanying Instructions before use. HD(Exp. Date)
Bao quan/Storage: Nơikhô, nhiệt độdưới 309C/.

Hướng dân sử dụng thuốc:
HAMISTYL

-Dạng thuộc: Viên nén.
-Thành phân: Môi viên nén chứa:

Loratadin 10mg
Tá dược vẻ 1viên
(Ta dược gom: Lactose, tinh bét san, tinh b6t mi, gelatin, pregelatinized starch, magnesi stearat,
crospovidon, nde tinh khiết)
-Chỉ định:
-Viêm mũi dị ứng. | 3
-Viêm kết mạc dị ứng. Ti
-Ngứa và mày đay liên quan tới histamin.
-Cách dùng và liều dùng:
+Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: Uống 1viên/lần x Ilan/ngay.
+Trẻ em dưới 12 tuổi: dùng dang siro, không dùng dạng viên.
+Người bị suy gan hoặc suy thận nặng (độ thanh thải creatinin <30 ml/phút), dùng liều ban đầu là 1 viên nén 10 mg loratadin hoặc 10 ml (1 mg/ml) siro loratadin, cứ 2ngày một lần. -Chống chỉ định: Bệnh nhân quá mẫn với bất kỳ thành phan nào của thuốc. -Thận trọng: -Suy gan. -Khi dùng Loratadin có nguy cơ gây khô miệng, đặc biệt ởngười cao tuổi, và tăng nguy cơ sâu răng. Do đó cần phải vệ sinh răng miệng sạch sẽ trước khi uống thuốc. -Tương tác thuốc: Loratadin: Điều trị đồng thời Loratadin với Cimetidin, ketoconazol, erythromycin đều làm tăng nồng đồ Loratadin trong huyết tương nhưng không có biểu hiện lâm sàng vì Loratadin có chỉ số điều trị rộng. -Thời kỳ mang thai: Chưa có những nghiên cứu đầy đủ và kiểm tra tốt về sử dụng loratadin trong thai kỳ. Do đó chỉ dùng loratadin trong thai kỳ khi cần thiết, với liều thấp va trong thời gian ngắn. -Thời kỳ cho con bú: Loratadin và chất chuyên hóa descarboethoxyloratadin tiết vào sữa mẹ. Nếu cần sử dụng loratadin ởngười cho con bú, chỉ dùng loratadin với liều thấp và trong thời gian ngắn. -Tác dụng của thuốc khi lái xe và vận hành máy móc: Thuốc dùng được khi lái xe và vận hành máy móc. , a Ạ > Ẩ -Tác dụng không mong muôn của thuộc:

+Không thường xuyên: Một số phản ứng phụ ởđường tiêu hoá như đau đầu, khô miệng, chóng mặt,
buồn nôn, táo bón.
+Trong rất íttrường hợp, có thể thấy nôi ban da.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
-Sử dụng quá liều và xử trí:
-Triệu chứng: Buồn ngủ, nhịp tìm nhanh, nhức đầu.
-Điều trị: Thường là điều trị triệu chứng và hỗ trợ. Trong trường hợp ngộđộc cấp có thế gây nôn,
rửa địch dạ dày, dùng than hoạt để ngăn hấp thu.
-Hạn dùng: 36 tháng tính từ ngày sản xuất. Không dùng thuốc đã quá hạn sử dụng.
*Ƒưu ý: Khi thấy
viên thuốc bị ẩm mốc, viên thuốc bị nứt, vỡ, chảy thuốc, nhãn thuốc in số 16 SX,
HD mờ…hay có các biểu hiện nghỉ ngờ khác phải đem thuốc tới hỏi lại nơi bán hoặc nơi sản xuất
theo địa chỉ trong đơn.
-Qui cách đóng gói: Hộp 1vi x I0 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên. k
-Bảo quản: Nơi khô, nhiệt độ dưới 30°C.
-Tiêu chuẩn áp dụng: USP 32.
pk XA TAM TAY TRE EM
“Doc ky huong dẫn sử dụng trước khi citings
ẠẠ Nếu cần thêm thông tin xin
hỏi ýkiến bác sĩ”
oh S“
THUÓC SẢN XUẤT TẠI:
ÔNG oy C. P DU gc PHAM HA TAY
Wh fas ue -TP. Ha NG!
ONS, Fi
PHO CYC TRUONG
J[yuyên Yon Ghanh

Ẩn