Thuốc Hamigel-S: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcHamigel-S
Số Đăng KýVD-23994-15
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngNhôm oxyd (dưới dạng Nhôm hydroxyd gel hỗn dịch 20%) ; Magnesi hydroxyd (dưới dạng Magnesi hydroxyd hỗn dịch 30%); Simethicon (dưới dạng Simethicon nhũ tương 30%) – 400 mg; 800,4 mg; 80 mg
Dạng Bào ChếHỗn dịch uống
Quy cách đóng góiHộp 10 gói x 10 ml; Hộp 20 gói x 10 ml; Hộp 30 gói x 10 ml
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty TNHH Liên doanh HASAN – DERMAPHARM Lô B, Đường số 2, Khu Công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương
Công ty Đăng kýCông ty TNHH Liên doanh HASAN – DERMAPHARM Lô B, Đường số 2, Khu Công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
31/12/2015Công ty TNHH Ha San-DermapharmHộp 10 gói, 20 gói, 30 gói x 10 ml3500Gói
Mẫu
nhãn
Kích
thước
Màu
sắc
hộp
10
gói
x
gói
10
mi
:HAMIGEL
-S
:như
mẫu
120
mm
:120
x
63
x
40
mm
đã

40
mm
X⁄ 108)
ĐÃ PHÊ
^
CUC QUAN LY DUGC
i DUYET DU
Lan raed dz hdl
BO

6u!
0’08
U091119U1ỊG
Öu!
y’008
pÁX01pÁU
Isou6ejq
6u!
0’00b
pAXo
WOUN
ae
Buon
ydip
ugy
jw
OL
x196
OF
dOH

BIlh

UIUI C9

Nhôm
oxyd
400,0
mg
Magnesi
hydroxyd
800,4
mg
Simethicon
80,0
mg
Hộp
10
gói
x10
mi
hỗn
dịch
uống

“———
CTY
TNHH
LIÊN
DOANH HASAN
-DERMAPHARM
mAs
LôB,Đường
số2,KCN
Đống
An,
Binh
Dương,
Việt
Nam

WÏAN]Ie3=t2
S
‘ThanhphénNhom
hydroxyd
gel
tuong
đương
AlO,…
…400mg
Magnealhydreryd….

(eorbitel
70%,
glycerin,
natr
seccharin,
gém
xanthan,
methy!
paraben,
propyl
Paraben,
mdicaramel,
nudc
tinhkhiét)
Chiđịnh,
Chống
chỉđịnh,
Liéu
dong,
Cách
dùng.
Tương
tác,Tácđụng
phu,
Thận
trọng:
Xinđọc
hướng
dẫn
sử
đụng.Bảo
quân
nơikhô,dưới
30°C..
Tiêuchuẩncơsồ.SĐÐK-Reg.No.:
ofXATẮM
TAY
TRẺ
EM
ĐỌC
KỸHƯỚNG DẪNSỬ
DỤNG
TRƯỚC
KHIDŨNG!

Aluminium
oxide
Magnesium
hydroxide
800.4
mg
400.0
mg
Simethicone
80.0
mg
2
10
Sachets
x10
ml
oral
suspension

[HASAN]—
HASAN
-DERMAPHARM
JOINT
VENTURE
CO.,LTD.
LotB,Road
No.2,Dong An
industrial
Park,
Binh
Duong
Province,
Vietnam

HAI
SELSS
CompositionAluminlưm
hydroxide
getequivalent
to

xanthan
gum,
methyiparaben,
Propylparaben,
caramel
flavor,
purified
wate)Indications,
Contraindications,
Dosage
andAdministration,
interactions,
Side
effects
and
other
precautions:
Read
caretully
theenclosed
leaflet,
‘Store
inadryplace,
below30°C.
Manufacturer’s
specification.
KEEP
OUT
OFREACH
OFCHILOREN
READ
THE
DIRECTIONS
CAREFULLY

SốlôSX
-Batch
No.;
NSX
-Mfg.
Date:
Hi
-Exp.
Date:
8

9360
NUN

Mẫu
nhãn
hộp
20
gói
xgói
10
ml
:HAMIGEL
-S
Kích
thước
Màu
sắc
:120
x63
x80
mm
:như
mẫu

WON
191A
‘Buông
8’uyBuộG
NOM
‘Z99Buong
°ø91
WŒ4VHdVWH2G
+NVSVH
HNVOG
Nặi1
HHNL
A12
Gee)
6ugn
yolp
ugy
jw
oF
x196
Oz dOH
6w
0’08
6w
‘008
pAxospAy
1seuseWUOSIYEW!S
6u
000p
pÁx0
UUQUN

Nhôm
oxyd
400,0
mg
Magnesi
hydroxyd
800,4
mg
Simethicon
80,0
mg
Hộp
20
gói
x 10
mi
hỗn
dịch
uống

————(HASAN)_
CTY
TNHH
LIÊN
DOANH HASAN
-DERMAPHARM
LôB,Đường
số2,KCN
Đồng
An,Bình
Dương,
Việt
Nam

Thành
phần
Nhôm
hydroxyd
geltương
đương
AI,O…..
Magneei
hydroxyd
Simeticon nhũ
tư:
(Simethicon

Aluminium
oxide
400.0
mg
Magnesium
hydroxide
800.4
mg
Simethicone
80.0
mg
Chỉđịnh,
Chống
chỉđịnh,
Liều
dùng,
Cách
dùng,
Tương
tác,
Tácdụngphu,
Thận
trọng:
Xinđọchướng
dẫnsửdung.
‘Bảoquản
nơikhô,
dưới
30°C..
Tiêu
chuẩn
cơsở.

SĐK-Reg.
No.:
20
Sachets
x10
mloral
suspension
——(HASAN)ne
pfxaTAM
TAY
TRE
EM
ĐỌC
KỸHƯỚNG
DẪN
SỬDỤNG
TRƯỚC
KHIDŨNG!
HASAN
-DERMAPHARM
JONT
VENTURE
CO.,LTD.
Lot8,Road
No.2,Dong
Aninduswial
Park,BinhDuong
Province,
Vietnam

methylparaben,
propyiparaben,
caramel
flavor,
purified
water)
Indications,
Contraindications,
Dosage
and
Administration,
Interactions,
Side
effects
andother
precautions:
Read
carefuly
theenclosed
leafet.
Store
inadryplace,
below
30°C.
Manutacturer’s
specification.KEEP
OUT
OFREACH
OFCHILDREN
REAO
THE
DIRECTIONS
CAREFULLY
BEFORE
USE!

SốlòSX-Batch
No.:
HD
-Exp.Dale:
JJIIIl

TONG
GIÁM
ĐỐC
ps:
Goan
Dinh
Heiing

Mẫu
nhãn
hộp
30
gói
xgói
10
mi:
HAMIGEL
-S
Kích
thước
:130
x
120
x63mm
Màu
sắc
:như
mẫu

a
¬
Õuọn
u9jp
uọu
|u!
0y
x¡0B

dòH
Bui
0’08
u091019U1IS
Bw
“008
DÁXO1pÁU
ISeu68q
6u!
0’00y
pAxo
WOUN aaa

WAIST
‘Bunp psưyp|
nealli
ae

Nhém
oxyd
400,0
mg
Magnesi
hydroxyd
800,4
mg
Simethicon
80,0
mg
Aluminium
oxide
400.0
mg
Magnesium
hydroxide
800.4
mg
Simethicone
80.0
mg
P99 :suopneseid smpo pus Rome 9gv9|p29o[2ưe dựAgyers Suz 991
OPE MOG aed Ape ues 3947S} “sD” (Gwor
pg ‘sUOD2819UỊ ‘u0p87.940|upy puø Õ4QQy*” .9Ö050 Q“Su0[)82IPUI8IjUG2 “Su9882|pd{
DPNUL ONNA NSNY ONONH 4×90@ TĐND0IHX
ÿQL ‘âqđ Buñp 2gL 9p Suen, “Supp go”up nợi1^du|p |2Ø2 `404p 1d
I8Sn auO438
‘2z0tonp’qu3puuynbopg (Ôuigg
tow ‘uequied JÁđo¿đ ‘uoq9d JÁN@8uI ‘ưWQưEX W2ÿLAVLWYLVXBG wo ‘uyoyoove ưu ‘0u924Ô ^%0/ ppúqIo9) ïON’Ö9H-MGS 1984 PA a
(19143 ưn20nu’Ieurezg2.
6w y008
‘g2020/nq2ng, Suiz’99z” Bư2nq0punx:Buon Sul

6wooy
fi = <=im "1:OIINVIT Hộp 30 gói x10 ml hỗn dịch uống 30 Sachets x10 ml oral suspension ị i i b i ‡i i (HASAN) CTY TNHH LIEN DOANH HASAN -DERMAPHARM F ESAS 108, Dudng 962,KCN Bing An,Binh Duong, Vit Nam (HASAN) HASAN +DEAMAPHARM JOINT VENTURE CO,LTD. FLAS FAINT) 018, Road No,2,0ong AnInduatial Par, BlahDuong Province, Vietnam Liang AT143HY9 SNOULO3IG 3HL 0V3 -4vụ (eu/g2 'ueqv/vdj6óo¡d ‘uequedfiyew "wind (ntyypagund N3MG1IH2 4OH2Y3U2Q1/00d33X wewux 'vínjpos 02229 'vỤ92/4Ø *%0/ POỊQ/05) ONvonuerennbe (96eppaspkywmuuinry, '*%0c 00I9nue euo2rgeuxg ——~epproupky wnyssube yy ¬quadpxa toRioduo2. ee) OF 3 2. oy 4 ae ANN / = sẽ... Í Z#»8#x#ø /sl Mẫu nhãn gói 10 ml : Kích thước : Mau sac Hamigel - S 114 x60 mm như mẫu Nhôm oxyd 400,0 mg Magnesi hydroxyd 800,4 mg Simethicon 80,0 mg Gói 10 ml hén dich uéng ——————[HASAN]— CTY TNHH LIÊN DOANH HASAN -DERMAPHARM LôB,Đường số2,KCN Đồng An, Bình Dương, Việt Nam a Kean ⁄// Thành phần Nhêm hydrœyd gel tương đương ALO; ..400 mg Magnesi hydroxyd ............ ....800,4 mg Simethieon nhũ tương 30% .268,7 mg (Simethicon... .80mg) Tá dược .... vớ1gói (sorbitol 70%, glycerin, natri saccharin, gôm xanthan, methyl paraben, propyl paraben, mùi caramel, nước tinh khiết) Số lôSX -HD: IiRRIRRI Chỉ định, Chống chỉ định, Liều dùng, Cách dùng, Tương tác, Thận trọng, Tác dụng phụ: Xin đọc hướng dẫn sửdụng. Bảo quản nơi khô, dưới 30°C. Tiêu chuẩn cơsở. ĐỂXA TẮM TAY TRẺ EM ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHIDÙNG! CNZ*&*⁄44 140 x200 mm Hướng dẫn sử dụng thuốc HAMIGEL - S Hỗn dịch uống Thành phần Hoạt chất: -Nhôm hydroxyd gel hỗn dịch 20% tương đương với 400 mg Nhôm oxyd. -_Magnesi hydroxyd hỗn dịch 30% tương đương với 800,4 mg Magnesi hydroxyd. -.Simethicon nhũ tương 30% tương đương với 80 mg Simethicon. Tádược: Sorbitol 70%, glycerin, natri saccharin, gém xanthan, methyl paraben, propyl paraben, mui caramel, nước tinh khiết. Dược lực học -_Hamigel -Slàhỗn hợp cân bằng giữa 2tác nhân kháng acid Nhôm hydroxyd, Magnesi hydroxyd và chất chống đầy hơi Simethicon. -_Nhôm hydroxyd, Magnesi hydroxyd có tác dụng trung hòa acid hydroclorid trong dạ dày nhưng không làm giảm tiết acid; làm giảm các triệu chứng dư acid có liên quan đến loét tiêu hóa, viêm dạ dày, viêm thực quản và khó tiêu; ức chế tác dụng tiêu protid của pepsin, tác dụng này rất quan trọng ởngười bệnh loét dạ dày. Nhôm hydroxyd làm tăng pH dạ dày chậm và có thể gây táo bón trong khi Magnesi hydroxyd tác dụng nhanh và có thể gây tiêu chảy. Sự kết hợp tạo ratác dụng khởi đầu nhanh và tăng thời gian tác dụng, đồng thời ítcó tác dụng phụ. -_Simethicon làmột chất có tính trơ về mặt hóa học va sinh lý.Simethicon có tính phá bọt, tác động lên hệ thống dạ dày -ruột làm giảm sự chướng hơi bằng cách làm giảm sức căng bề mặt của màng bao bọt khí đưa đến vỡ màng, giải phóng khí tích tụ trong đường tiêu hóa qua sự ợ hơi. Simethicon không tham gia vào phản ứng hóa học, không làm thay đổi tính acid của dịch vị, không can thiệp vào các hoạt động tiêu hóa cũng như quá trình hấp thu thức ăn. Dược động học -_Nhôm hydroxyd tan chậm trong dạ dày va phản ứng với acid hydroclorid dạ dày tạo thành nhôm clorid và nước. Khoảng 17 -30% nhôm clorid tạo thành được hấp thu và thải trừ nhanh qua thận ở người có chức năng thận bình thường; ởnhững bệnh nhân suy thận có nguy cơ tích lũy nhôm (đặc biệt trong xương và hệ thần kinh trung ương) và dẫn đến nhiễm độc nhôm. Ởruột non, nhôm clorid chuyển nhanh thành muối nhôm kiềm không tan, kém hấp thu. Nhôm phối hợp với phosphat trong thức ăn tạo thành nhôm phosphat không tan trong ruộtvà được thải trừ qua phân. - Magnesi hydroxyd phản ứng tương đối nhanh với acid hydroclorid trong dạ dày tạo thành magnesi clorid và nước. Khoảng 30% ion magnesi hấp thu vào ruột non. Trong huyết tương, khoảng 25-30% magnesi gắn với protein. Magnesi được thải trừ qua nước tiểu (phần được hấp thu) và phân (phần không được hấp thu). Lượng nhỏ magnesi phân bổ trong sữa mẹ. Magnesi điqua được nhau thai. -_Simethicon không được hấp thu qua đường tiêu hóa, thải trừ qua phân. Chỉ định -Làm dịu các triệu chứng trong rối loạn tiêu hóa liên quan đến tăng tiết acid dạ dày: như khó tiêu, ợ chua, nóng bỏng vùng thượng vị. -_Dùng cho các bệnh lýhoặc các tình trạng có sự hình thành và tích tụ hơi nhiều quá mức trong dạ dày-ruột (trướng bụng, đầy hơi, nuốt hơi, ăn không tiêu, hội chứng Roemheld). -_Điều trịhội chứng trào ngược dạ dày -thực quản, tăng acid dạ dày do loét dạ dày, tátràng, viêm dạ dày, viêm thực quản. -Phòng và điều trịloét, chảy máu dạ dày, tátràng do stress. Liều lượng và cách dùng -_1 gói hỗn dịch uống sau bữa ăn 1- 3 giờ và 1gói trước khi đingủ nếu cần; hoặc khi đau với tổng liều không quá 4gói/ngày; hoặc theo sự kê toa của bác sĩ. --Để kháng acid: Liều dùng tối đa khuyến cáo để chữa triệu chứng rối loạn tiêu hóa, khó tiêu, không nên dùng quá 2tuần, trừ khi có lời khuyên hoặc giám sát của thầy thuốc. -_Trong loét dạ dày tátràng, vìkhông có mối liên quan giữa hết triệu chứng và lành vết loót, cần uống tiếp tục thuốc kháng acid ítnhất 4-6tuần sau khi hết triệu chứng. -_Lắc kỹgói thuốc trước khi dùng. Chống chỉ định -_Mẫn cảm với bất kỳthành phần nào của thuốc. Để thuốc xa tầm tay của trẻ em 140 x200 mm Hướng dẫn sử dụng thuốc Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng Rối loạn chuyển hóa porphyrin. Bệnh nhân suy thận nặng. Bệnh nhân suy nhược cơ thể, tiền sản giật, nhiễm độc kiềm, tăng magnesi huyết, giảm phosphat huyết.Bệnh nhân đang thẩm tách máu, loét ruột kết, viêm ruột thừa, tắc ruột, hẹp môn vị. Trẻ nhỏ dưới 6tuổi vìnguy cơ nhiễm độc nhôm, đặc biệt ởtrẻ mất nước hoặc bịsuy thận. Thận trọng Cần dùng thận trọng với người có suy tim sung huyết, phù, xơgan. Bệnh nhân suy thận nhẹ đến trung bình và nhược co.Tiêu chảy mạn tính, táo bón, chế độ ăn ítnatri, xuất huyết đường tiêu hóa chưa xác định chẩn đoán. Người cao tuổi, phụ nữcó thai và cho con bú (tránh liều cao kéo dài). Theo dõi nhịp tim của thai nhỉ. Có thể gây thiếu phosphat ởbệnh nhân có chế độ ăn ítphosphat. Tình trạng này có thể khắc phục bằng cách dùng thường xuyên sữa và các chất có phosphat. Kiểm tra định kỳ nồng độ phosphat trong quá trình điều trịlâu dài. Tác dụng phụ Những tác dụng phụ toàn thân hiếm gặp ởnhững bệnh nhân có chức năng thận bình thường. Thường gặp: táo bón, tiêu chảy. Ítgặp: liều cao gây tắc nghẽn ruột, giảm phosphat huyết. 6những bệnh nhân suy thận mạn tính có thể gây tăng magnesi huyết, nhuyễn xương, bệnh não, sa sút trí tuệ và thiếu máu hồng cầu nhỏ. Quá liều và xửtrí Những triệu chứng nghiêm trọng có thể không xảy rakhi quá liều. 6những bệnh nhân suy thận có thể gây tăng magnesi huyết với những triệu chứng như ức chế hô hấp và mất phản xạ gân sâu, buồn nôn, nôn, da ửng đỏ, khát, hạ huyết áp do giãn mạch ngoại vi, chóng mặt, lúlẫn, nói lắp, hoa mắt, yếu cơbắp, chậm nhịp tim và ngừng tim. Điều trịtăng magnesi huyết nhẹ bằng cách giảm magnesi trong chế độ ăn. Tăng magnesi huyết nặng: cần hỗ trợ hô hấp và tuần hoàn. Tiêm tĩnh mạch chậm 10-20 ml calci gluconat 10% để đảo ngược tác dụng trên hệ tim mạch và hệ hô hấp. Nếu chức năng thận bình thường, uống đủ nước để tăng độ thanh thải của thận, có thể dùng furosemid. Thẩm tách máu bằng dung dịch thẩm tách không có magnesi, hiệu quả trong việc loại bỏ magnesi và cần thiết ởnhững bệnh nhân suy thận hay khi những phương pháp khác không hiệu quả. Tương tác thuốc -Thuốc kháng acid tương tác với nhiều thuốc khác do làm thay đổi pH dạ dày, thuốc được hấp thu và tạo thành phức hợp không hấp thu. Những tương tác này có thể giảm bằng cách dùng thuốc kháng acid cách thuốc khác 2-3 giờ. -_Nhôm hydroxyd có thể làm giảm sự hấp thu của những thuốc dùng đồng thời như: tetracyclin, digoxin, indomethacin, muối sắt, isoniazid, allopurinol, benzodiazepin, corticosteroid, penicilamin, phenothiazin, ranitidin, ketoconazol, itraconazol. -_Sự hấp thu nhôm từống tiêu hóa có thể tăng nếu dùng chung với citrat hay acid ascorbic. -.Magnesi hydroxyd làm giảm hấp thu tetracyclin và biphosphonat. Sửdụng cho phụ nữcó thai và cho con bú Thuốc được coi làan toàn cho phụ nữ mang thai và cho con bú nhưng nên tránh dùng liều cao kéo dài. Tác động của thuốc khi vận hành tàu xe, máy móc Không ảnh hưởng tới khả năng vận hành tàu xe, máy móc. Trình bày Gói 10 mlhỗn dịch uống. Hộp 10 gói, 20 gói, 30 gói, gói nhôm. Bảo quản: Nơi khô, dưới 30°C. Tiêu chuẩn: Tiêu chuẩn cơsở. Hạn dùng: 36 tháng kểtừngày sản xuất. Lưu ý Không dùng thuốc quá hạn dùng trên bao bì. Không dùng thuốc quá liều chỉ định. Thông báo cho bác sĩnhững tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc. Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ýkiến bác sĩ. =—HASAN CTY TNHH LIÊN DOANH HASAN -DERMAPHARM LôB,Đường số2,KCN Đồng An, Bình Dương, Việt Nam Để thuốc xa tầm tay của trẻ em TUQ CUC TRUONG PTRUONG PHONG Nouyén Chi hue “hy

Ẩn