Thuốc Glokort: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Glokort |
Số Đăng Ký | VD-20710-14 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Betamethason (dưới dạng Betamethason dipropionat) ; Gentamycin (dưới dạng Gentamycin sulfat) ; Clotrimazol- 0,64 mg/1g; 1 mg/ 1g; 10 mg/1g |
Dạng Bào Chế | Kem bôi ngoài da |
Quy cách đóng gói | Hộp 1 tuýp x 10g |
Hạn sử dụng | 36 tháng |
Công ty Sản Xuất | Công ty cổ phần dược phẩm Glomed 35 Đại lộ Tự do, KCN Việt Nam – Singapore, tỉnh Bình Dương |
Công ty Đăng ký | Công ty cổ phần dược phẩm Glomed 35 Đại lộ Tự do, KCN Việt Nam – Singapore, tỉnh Bình Dương |
GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI
Ngày kê khai | Đơn vị kê khai | Quy cách đóng gói | Giá kê khai | ĐVT |
25/03/2016 | Công ty CPDP Glomed | Hộp 1 tuýp x 10g | 10500 | Tuýp |
“ we BỘY TẾ |
Số CUC QUAN LY DUOC eeeee.
DA PHE DUYET
Lin dau. Bodh.
NHAN TUYP GLOKORT
Kích thước:
Dai :95mm
Cao : 51 mm
RxPrescription only
Z—
lokort > Fortopical useonly
GLOMED PHARMACEUTICAL COMPANY, Inc. RxThudc béntheođơn
6lokort Kem bôingoài da
(ÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM GLOMED
Ngày44_ tháng!2 năm 20?
⁄
:—8Q
“3
/OH
:8#
“OW
/XSN
ON12)B8
/XS00S
NHAN HỘP GLOKORT
Kích thước:
Dai : 105 mm
Rộng :30 mm
Cao : 20mm
INDICATIONS, DOSAGE, ADMINISTRATION, CONTRAINDICATIONS AND OTHER COMPOSITION: Each gram contains: INFORMATION :Please refer tothepackage insert. -Betamethasone dipropionate 0.64mg KEEP OUT OFREACH OFCHILDREN. READ CAREFULLY THELEAFLET BEFORE USE. -Clotrimazole 10mg STORAGE: Store atthetemperature notmore than 30°C, ina dry place, protect from light. -Gentamicin 1mg
Manufactured by:GLOMED PHARMACEUTICAL COMPANY, Inc. SPECIFICATION: Manufacturer’s 35TuDoBoulevard, VSIP. Thuan An,Binh Duong. REG. No:
RXPrescription only
For topical use only
THANH PHAN: Maigam kemchúa: -Betamethason dipropionat 0,64mg -Cotrimazol 10mg -Gentamicin 1mg
CHỈĐỊNH, LIỀU LƯỢNG VÀCÁCH DÙNG, CHONG CHỈĐỊNH: Xem tờhướng dẫnsửdụng. DEXA TAM TAYCUA TREEM.BOC KYHUONG DAN SỬDỤNG TRƯỚC KHIDÙNG. BAO QUAN: Dénoikhôráo,tránh ánhsáng, nhiệt độkhông quá30°(.
Sảnxuất bởi:CÔNG TYCổPHẦN DƯỢC PHAM GLOMED : | TIỆU-CHUẨN: I((S 35ĐạiLộTựDo,KCNViệtNam -Singapore, Thuận An,Bình Dương. SOK:
RXThudc ban theo —— |
Md .
Glokort’ Kem bôi ngoài da
Cream 10g :
HUONG DAN SỬ DỤNG THUÓC
GLOKORT®
Kem bôi ngoài da
1. Thành phần
Mỗi gam kem chứa:
Hoạt chát: Betamethason dipropionat 0,64 mg (tương đương Betamethason 0,5 mg), Clotrimazol 10mg, Gentamicin sulfat (tương đương gentamicin 1 mg).
Tádugc: Stearyl alcol, cetyl alcol, propylen glycol, parafin long, polysorbat 60, sorbitan monostearat, methylparaben, propylparaben.
2. Duge luc học và Dược động học
Dược lực học
Betamethason làcorticosteroid tông hợp chủ yếu cóhoạt tính glucocorticoid. Nhờ tác dụng chống ngứa vàkháng viêm, betamethason làmột steroid dùng tại chỗ cóhiệu quả nhanh trong các bệnh viêm da.
Clorrimazol làthuốc chống nâm phổ rộng nhóm imidazol cótác động làm thay đổi tính thám của màng tếbào của các loại nắm nhạy cảm. Thuốc được dùng điều trịnhiều bệnh ngoài dado nhiễm các loại nắm gây bệnh khác nhau. Ngoài ra, thuốc còn cótác dung trén Trichomonas, Staphylococcus va Bacteroides.
Gentamicin làkháng sinh thuộc nhóm aminoglycosid cótác dụng diệt khuẩn bằng cách ứcchế quá trình sinh tổng hợp protein của vikhuẩn. ĐâyA kháng sinh phổ rộng giúp điều trịtại chỗ hiệu quả trong các nhiễm khuẩn danguyên phát vàthứ phát.
Dược động học
Betamethason: Sau khi bôi thuốc, đặc biệt dưới lớp băng kín hoặc khi dabịrách, betamethason cóthể được hap thu với lượng đủđềgây tác dụng toàn thân. Betamethason phân bố nhanh chóng vào tất cảcác mô trong cơthể. Thuốc ;qua được nhau thai vàcóthể phân bố vào trong sữa mẹ với lượng nhỏ. Trong hệtuần hoàn, betamethason gắn kết nhiều với protein huyết tương, chủ yếu làvới globulin còn albumin thì íthơn. Betamethason ítliên kết rộng rãi với protein hơn sovới hydrocortison (cortisol). Nửa đời của chúng cũng cóchiều hướng dài hơn. Betamethason được chuyển hóa chủ yếu ởgan nhưng cũng chuyên hóa cảởnhững mô khác vàbài tiết vào nước tiêu. Chuyên hóa của cdc corticosteroid tổng hợp, bao gồm betamethason, chậm hơn vàáilực liên kết protein của chúng thấp hơn, điều đó cóthể giải thích hiệu lực mạnh hơn sovới các corticosteroid tựnhiên.
Clotrimazol: Clotrimazol dùng ngoài thắm qua lớp biểu bìnhưng rất ítđược hấp thu toàn thân. Thuốc được chuyền hóa ởgan thành các hợp chất không hoạt tính vàđược bài tiết trong phân vànước tiêu.
Gentamicin sulfat: Da cébao cao vé syhap thu toàn thân của gentamicin sau khi bôi thuốc trên vết bỏng hoặc vùng đabịhở.
3. Chỉ định
Thuốc được dùng trong điều trị:
–
.Bệnh viêm dadịứng, viêm datiếp xúc, viêm datróc vảy, eczema cấp vàmạn tính, vảy nến, lichen đơn mạn tính, côn trùng cắn.
-Nam da(ké tay, kéchan, ben, ndm candida valang ben).
-Nhiém khuan ngoai danhu bong, loét.
4. Liều lượng và cách dùng
Bôi nhẹ nhàng lên vùng dabịbệnh 1-2 lần/ ngày, vào buổi sáng vàtối trong vòng 2-4 tuần.
5. Chống chỉ định
Quá mẫn với clotrimazol, betamethason dipropionat, các corticosteroid hoặc imidazol khác, hay với bắt cứthành phần của thuốc, tiền sửnhạy cảm với các thuôc thuộc nhóm aminoglycosid, lao da&tôn thương dado virút, bệnh giộp dakhông đau vàbệnh Zona, bệnh đậu mùa vàbệnh thủy đậu, bệnh giang mai, ung thư da.
Thoa lên vết thương vànơi cóchất nhày, eczema tai ngoài cóthủng màng nhĩ.
6. Lưu ývà thận trọng
Không dùng chung với các thuốc khác cóchứa corticosteroid.
Không bôi thuốc lên mặt vàtránh tiếp xúc với mắt.
Không dùng thuốc kéo dài, không bôi thuốc trên diện rộng hay băng kín vùng bôi thuốc, trên vết thương hở hoặc vùng datổn thương, cơquan sinh dục bên ngoài vanép gap da.
Sử dụng trên phụ nữ cóthai và cho con bú: Betamethason bôi ngoài dacóthể được hấp thu với lượng đủ đểgây tác dụng toàn thân nếu dùng lâu dài hay quá nhiêu trên phụ nữ cóthai vàcho con bú, nên thận trọng khi dùng betamethason trong thời gian mang thai và cho con bú.
Ảnh hưởng trên khả năng lái xevàvận hành máy: Không cóbáo cáo.
7. Tương tác của thuốc với các thuốc khác và các loại tương tác khác
Dùng đồng thời với các thuốc gây độc cho thận gồm các aminoglycosid khác, vancomycin vàmột sốthuốc thuộc nhóm cephalosporin; hoặc các thuốc gây độc cho cơquan thính giác như acid ethacrynic vàfurosemid làm tăng nguy cơgây độc.
Indomethacin cóthể làm tăng nồng độ gentamicin trong huyết tương.
Dùng đồng thời với dimenhydrinat có thể che lắp triệu chứng nhiễm độc tiền đình.
8§. Tác dụng không mong muốn
Betamethason: Nhiễm khuẩn tại chỗ nặng lên, nhất lànhiễm nắm vàvirus, teo datại chỗ đặc biệt ởtrên mặt vànếp gấp da, mắt sắc tố, giãn các mạch máu nông vàtạo các vệt, viêm quanh miệng, trứng cáởvùng bôi thuốc nhất làởmặt, ứcchế trục hạđôi -tuyến yên -thượng thận nếu dùng kéo dài và
diện rộng.
Clotrimazol: Các phân ứng tại chỗ (>1%) bao gồm bỏng nhẹ, kích ứng cục bộ, ngứa, ban đỏ, viêm dadịứng do tiếp xúc.
Gentamicin sulfat: Thuong gặp các triệu chứng dịứng như ban đỏ và mẫn ngứa.
Ngưng sửdụng vàhỏi ýkiến bác sĩnếu: Da bịkích ứng, ngứa hoặc xuất hiện các triệu chứng bắt thường khác.
Thông báo cho bác sĩnhững tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc
9. Qua liều và xử trí
-_Triệu chứng: Bôi thuốc quá nhiều trên dahoặc dùng lâu dài cóthể làm mắt colagen của davàlàm teo da. Trong một vài trường hợp corticosteroid dùng ngoài dacóthể được hấp thu vàgây tác dụng toàn thân như ức chế chức năng tuyến yên -thượng thận, thiểu năng tuyến thượng thận thứ phát vàcác biểu hiện của tăng năng vỏ thượng thận bao gồm hội chứng Cushing.
[is Xử trí: Ap dụng các biện pháp điều trịtriệu chứng thích hợp. Điều trịcân bằng điện giải nếu cần thiết. Trong trường hợp ngộ độc man tính, nên
|! 1
ngừng thuốc từtừ.
10. Trình bày
Hộp 1tuýp 10gam.
|11. Bao quan: Dé noi khé ráo, tránh ánh sáng ởnhiệt độkhông quá 30°C.
12. Tiêu chuẩn chất lượng: TCCS.
|13. Hạn dùng: 36tháng kêtừngày sản xuất.
THUÓC BÁN THEO ĐƠN
DE XA TAM TAY CUA TRE EM
ĐỌC KỸ HƯỚNG DAN SU DUNG TRƯỚC KHI DÙNG
NEU CAN THEM THONG TIN, XIN HOI YKIEN BAC Si
Sản xuất bởi: CÔNG TY CÓ PHÀN DƯỢC PHẢM GLOMED
Địa chỉ: Số 35 Đại Lộ Tự Do, KCN Việt Nam —Singapore, thị xãThuận An, tỉnh Bình Dương.
ĐT: 0650. 3768823 Fax: 0650. 3769095