Thuốc Glisan 30 MR: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcGlisan 30 MR
Số Đăng KýVD-23328-15
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngGliclazid – 30 mg
Dạng Bào ChếViên nén tác dụng kéo dài
Quy cách đóng góiHộp 2 vỉ x 30 viên; Hộp 10 vỉ x 30 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty TNHH Ha san-Dermapharm Đường số 2, Khu Công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương
Công ty Đăng kýCông ty TNHH Ha san-Dermapharm Đường số 2, Khu Công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
21/09/2015Công ty TNHH Hasan DermapharmHộp 2 vỉ, 10 vỉ x 30 viên800Viên
———— .
616/44
Mẫu nhãn hộp 2vỉ x30 viên: GLISAN 30 MR

Kích thước :52x 15 x105 mm —Mau sắc :như mẫu
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lan đâu:..@31…Q4…..404.5.
105 mm
LÝ”
b-
Thuốc bán theo đơn
E
E
AlWw
15mm

GLISAN 30 MR | =
Gliclazid 30mg (| &
H6p 2vi x36viên nén tác dụng kéo dài =

CONG TYTNHH HASAN -DERMAPHARM Đường số2,KCN Đằng An,BìnhDương, Việt Nam. alt
WIASAN,

Chỉ định, Chống chỉ định, Liều dùng, Cách dùng, Tương E Tre = lý tác, Tác dụng phụ, Thận trọng: Xin đọc hướng dẫn sứdụng. “_T—n = . ĐỀ XA TÀM TAY TRẺEM | LO SDK -Reg. No.: ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG! 1: = —| Bao quan noi khé, duéi 30°C. form ra ~
S z Ễ Prescription only mA
5 GLISAN 30 MR yey=e 8 _Ss sie rene rE ENROR PezaS Gliclazide 30 mg 2blisters x30prolonged-release tablets
ŒA2SaN)c a Tac, HASAN -DERMAPHARM CO., LTD RoadNo. 2,Dong AnIndustrial Park, BinhDuong, Vietzam
Composition Indications, Contraindications, Dosage and Administration, — Gliclazide…………………………… 30mg Interactions, Side effects and other precautions: Read carefully Excipients …. s.1tablet theenclosed leaflet. Manufacturer’s specification KEEP OUT OF REACH OFCHILDREN — Store inadry place, below 30°C. READ CAREFULLY THE DIRECTIONS BEFORE USE! Lư”
519772. C
= ` : 5 4 97 CÔNG TY :
<Í TNHH + HASAN a2 DERMAPHABMZ S YeAANA. gy TONG GIAM Đốc DS Gian Diwh Hating Í Í ( | Mẫu nhãn hộp 10 vỉ x30 viên: GLISAN 30 MR Kích thước :52 x45 x 105 mm Màu sắc :như mẫu 45mm 105 mm < j Thuốc bán theo don 6L ISAN30MR = ='`— œ = E SSRN RR cE ES 201 tà — = "——— E Gliclazid 30 mg S _ ti Hộp 10 vì x30viên nén tác dụng kéo dài | SS _—— S ^ =——__ a [HASAN ] — CONG TYTNHH HASAN -DERMAPHARM _Duing sé2,KCNDing An,BinhDương, Việt Nam + nn GLISAN 30 MR | E Thành phần Chi định, Chống chï định, Liều | E GUC ZI ss cencvccsscsavecsssevesveatzeeene 30mg dùng, Cách dùng, Tương tác, Tác LÐ Tá dược................................ vdlvién dụng phụ, Thận trọng: Xin đọc + Tiêu chuẩn cơ sở. hướng dẫn sửdụng, SDK -Reg. No.: Bảo quán nơi khô, dưới 30°C. ai ae - DE XA TAM TAY TRE EM ; a DOC KY HUONG DAN SU DUNG TRUGOC KHI DUNG! oe — / ®= Eấ£ # << | Rx Prescription only YS x ‘ Foz OF eae >
=GsS
=
HASAN -DERMAPHARM CO., LTD Road No.2, Dong AnIndustrial Park, Binh Duong, Vietnam
NEENE 2//54/ 20 MR ete
Composition Indications, Contraindications, | Gliclazide …………………………… 30 mg Dosage and Administration, ExcIpients………………….. q.s. 1tablet Interactions, Side effects and other Manufacturer’s specification. precautions: Read carefully the Store ina dry place, below 30°C. enclosed leaflet.
KEEP OUT OF REACH OF CHILDREN READ CAREFULLY THE DIRECTIONS BEFORE USE! pe

Mẫu nhãn vỉ 30 viên :GLISAN 30 MR
Kích thước :102×48 mm

UUODDOOĐ000
UUOODOOO00
UUODDOO000

102

~
Vi
ff

đŸ/
LISAN 30 MR GLISAN 30 MR Gliclazid 30mg HASAN -DERMAPHARM Gliclazid 30mg CTYTNHH HASAN -DERMAPHARM
Cit:Ca
i
EE
4
D2
¿
(HASAN) GLISAN 30 MR GLISAN 30 MR ÁN-DERMAPHARM Gliclazid 30mg CTYTNHH HASAN -DERMAPHARM Gliclazid 30mg
GLISAN 30 MR Gliclazid 30mg HASAN -DERMAPHARM Gliclazid 30mg CTYTNHH HASAN -DERMAPHARM

TONG GIAM ĐỐC
DS Guin Dinh Heciing

pm… is Lh ig |. <<. 140 x200 mm Hướng dẫn sử dụng thuốc Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng Rx Thuốc bán theo đơn GLISAN 30 MR Vién nén tac dung kéo dai Thanh phan Hoat chat: Gliclazid 30mg Tá dược: Lactose monohydrat. Tricalci phosphat, Magnesi stearat. PEG 6000, HPMC, Được lực học Gliclazid 1athuốc trịbệnh đái tháo đường tuýp 2,thuộc nhóm sulfonylure. Gliclazid làm giảm nông độ glucose trong máu làdotác dụng trên receptor KATPase cua tế bảo beta ởđảo Langerhans, làm tang tinh nhay cam cua tébao beta tuyén tuy voiglucose nén lam tăng phóng thich insulin. Cơ chế tác động: Gliclazid gan vào thụ thể bề mặt của màng tếbào beta (ởtụy) vàứcchế kênh K’nhạy cảm với ATP ngăn không cho Kˆthoát ra,làm mang tébao beta bi khử cực. Sựkhử cực màng tếbào lạigây mở kênh calci phụ thuộc điện thế, cho phép calei ngoài tếbào đivào trong tê bao. Luong calci tang trong bào tương sẽkích thích giải phóng insulin. Nông độ insulin trong máu cóthê tăng còn doGliclazid lam giảm độthanh thải của hormon này qua gan.Glielazid làm tăng đáp ứng của tụy tạng vàtáilập lạiđỉnh bai tiét som insulin khi cohiện diện của glucose. tăng đáng kédap ứng tiết insulin sau bữa ănhay sau khi uống đường. Ngoài ra, Gliclazid còn làm giảm quả trình hình thành huyết khối theo 2cơchế: ứcchê sựkết tập vàkết đính tiểu cầu lên thành mạch, tăng hoạt tính tiêu giải fibrin ởthành mạch.Dược động học Hap thu: Gliclazid được hấp thụ nhanh qua đường tiêu hóa. Thức ănkhông ảnh hưởng đến tốc độvảnông độhap thu, dat nông độđỉnh trong huyê ếttương sau 6giờ vàdat nông độbình nguyên từ6đên 12giờ. Phân bố: Gliclazid liên kết nhiều với protein huyết tương. khoảng 95%. Thẻ tích phân bố'khoảng 30lít, Chuyén hod: Gliclazid chuyén hóa chủ yếu ởgan thành các chất chuyển hóa không cóhoạt tính. Thải trừ:Thời gian bán hủy từ12—20giờ. Thuốc được thải trừ chủ yêu qua thận (60 -70%), dưới 1% liều dùng được tìm thấy trong nước tiểu ởdạng không chuyến hóa. Chỉ địnhBệnh đái tháo đường không phụ thuộc insulin (tuýp 2)phôi hợp với chế độănkiêng phù hợp khi sựkiểm soát đường huyết không đạt được băng chế độănkiêng đơn thuân. Liều lượng và cách dùng Liêu lượng Cũng như với tất cảcác loại thuốc hạđường huyết khác, phải¡chỉnh liều theo đáp ứng chuyển hoá đồi với từng bệnh nhân.Liều khởi đầu được khuyến cáo là ]viên/ngày (30 mg/ngày). Đề thuốc xa tẦm tay của trẻ em ' Nếu đường huyết được kiểm soát tốt, cóthể dùng liều nảy trong điều trịduy trì. Nếu đường huyết không được kiểm soát tốt, cóthể tăng liều lên 2 viên (60 mg). 3vlên (90 mg) hay4viên( 120 mg), băng cách tăng liều từng nâc, mỗi lần tăng liều cách nhau ít nhất một thang, ngoại trừ ởnhững bệnh nhân cóđường huyết không giảm sau 2 tuân điều trị._Trong trường hợp này. cóthể đểnghị tăng liều ngay ởcuối tuần thứ hai điều trị,Liễu tốiđađược khuyến cáo là120 mg Gliclazid/ngay. Chuyển từviên Gliclazid 80mg sang vién Glisan 30MR: | vién Gliclazid 80mg cóhiệu quả tương đương với |viên Giisan 30A4R, dođócóthê chuyên từGliclazid 80mg sang dung Glisan 30 MR nhung phai luu yđến tiễn triển của đường huyê ết, Chuyên từmột thuốc hạđường huyết dạng uống khác Sang Glisan 30 MR: Trong trường hợp này. nên lưu ýđến liều dùng vàthời gian bản hủy của thuộc hạđường huyết dùng trước đó. Nếu chuyên từmột sulfamid hạđường huyết có thời gian bán hủy đài, cóthể cómột giai đoạn ngưng ởđiều trị trong vải ngày nhằm tránh tác động hiệp đông của 2 thuốc dẫn đến hạđường huyết. Nên bắt đâu Œ//c/az¿đ ởliều 30mg, sau đóđiều chỉnh tùy theo đáp úứng của bệnh nhân. Glisan 30MR cóthể được dùng phổi hợp với thuốc trịtiếu đường thuộc nhóm biguamid. thuốc tức chế alpha glucosidase hodc insulin. „ Bệnh nhân trên 6Štuôi, bệnh nhân suy thận nhẹ đến vừa: dùng liều tương tựnhư ởngười không suy thận nhưng phải theo dõi chặt chẽ. Cách dùng ; : - Dùng Glisan 30 MR từIđên 4viên, một lân duy nhât trong ngày vào buôi ănsáng, cho phép duy trìnông độhữu hiệu trong huyết tương của Gliclaztd trong 24gid. Chỉ dùng thuốc này khi bệnh nhân cóthể ănuống đều đặn (kể cả ăn sáng). Cân phải ănđủ lượng carbohydrat trong mỗi bữa ăn Không được bẻhoặc nhai mà phải uông nguyên viên với nude,Nếu quên uống thuốc một ngày, không uống bùvào ngày hôm sau. Chống chỉ định Tác dụng phụ Tuyệt đối: - Qua man voi Gliclazid hay với bất cứthành phần nào của thuốc.Tiền sửdịứng với sulfonamid vàcác sulfonylure khác. Suy thận hay suy gan nặng. Dai thảo đường phụ thuộc insulin (tuýp 1),đái tháo đường không ônđịnh hoặc đái tháo đường ởlứa tuôi thiêu niên. Nhiễm ceton acid, hôn mê dođái tháo đường. Dùng chung với viên miconazol. Phẫu thuật, chân thương hay nhiễm trùng nặng. Phụ nữcho con bú. Tương đối: Dùng chung với pheny[butazon. danazol vàrượu. Thường gặp: Dau đầu: rỗi loạn tiêu hó: L TONG GIAM bốc DS Gidin Binh Hating 140 x200 mm Hướng dẫn sử: dụng thuốc Đọc kỹ hướng dẫn sử: dụng trước khi dùng tiêu chảy, táo bón); phát ban l ` ¬ - Itgap: Roi loan mau (thường hồi phục), giảm tiểu cầu, mat bạch cầu hạt, giảm bạch câu, thiêu máu. Phản ứng dacóthê xảy ra,thường 6-§tuần đầu điều trị, ítkhi phát triển thành hồng ban đadạng vàviêm đatrócvay. a. Hiểm gặp: Trạng thái lơmơ, vãmê hôi: tăng tân sôtim; da táixanh: nôn, đói cồn cào. Có thể gây rối loạn chức năng gan, hiếm khi dẫn đến vàng đaứmật, viêm gan, suy gan. Thận trọng Người suy giảm chức năng gan. than, người thiếu dinh dưỡng vàngười già cũng như bệnh nhân suy thượng thận hoặc suy tuyên yên lànhững bệnh nhân rátđễnhạy cảm với tác động hạđường huyết của thuốc trịđái tháo đường. Có thê khó nhận biết tình trạng hạđường huyệt ởbệnh nhân lớn tuôi vàbệnh nhân đang được điêu trịbăng thuốc chẹn beta, l ; ‹ Mật cân băng đường huyết: cân băng đường huyết dodùng thuộc trịđái tháo đường cóthể bịảnh hưởng bởi các tình trạng: sôt, chân thương, nhiễm trùng hay phẫu thuật. Trong trường hợp này. cần ngưng thuốc vàdùng insulin. Hiéu qua hađường huyết của tất cacác thuốc hạđường huyết cóthể giảm khi điều trịkéo dài dotiến triên của bệnh đái tháo đường hoặc do giảm đáp ứng với điều trị Cân chỉnh liêu chophù hợp vàtuân thú chế độănkiêng trước khikêt luận răng bịthât bại thứ phát Xét nghiệm: kiêm tra đường huyết vađường niệu định kỳ. Nêu cân, nên kiêm trahàm lugng hemoglobin glycosyl. Tương tác thuôc vàcác dạng tương tác khác Các thuốc có khả năng làm tăng ngay cơ hạ đường huyết:Miconazol (đường toàn thân. gel bôi miệng): khi phối hợp với Gliclazid cónguy cơgây hạđường huyết vàthâm chí dẫn đền hôn mê. Phenylbutazon (đường toàn thân): tăng tác dụng hạđường huyết của các sulfamid dolàm giảm găn kết của sulfamid với protein huyết tương và/ hoặc giảm đảo thải các chất nay. - - Rượu: tác dụng "antabuse“, nhất làđối vớiclorpropamid, glibenclamid, glipizid vatolbutamid. Tang phan img ha đường huyệt (ức chế phản ứng bùtrừ. cóthể dẫn đến hôn mê dohạđường huyệt). Các thuộc khác cókhả năng làm tăng tác dụng hạđường huyệt của Gliclazid như NSAIDs, IMAO, sulfamid. thuộc ức chê men chuyển (captopril, enaplapril...), cumarin, thuôc chông đông. thuốc chẹn beta. diazepam, clofibrat, fluconazol, tetracyclin, cloramphenicol. Các thuốc có khả năng làm giảm tác dụng hạ đường huyết cửa Glielazid như danazol, corticosteroid (glucocorticoid vatetracosatid đường toàn thân vàtạichỗ), thuốc giông giao cảm beta 2(ritodrin, salbutamol, terbutalin, barbiturie...). thuốc lợi tiểu. thải muối vàthuốc ngừa thai uống. Quá liêu vàcách xửtrí Phản ứng hạđường huyết nghiêm trọng cóthê xảy rado dùng quả liệu Giielazid ae ime, ¬— TUQ CỤC TRƯỞNG P.TRUONG PHONG Biêu hiện của hạđường huyết gom ram6 hdi, dataixanh vatim đập nhanh, bệnh nhân cóthẻ bịhôn mê dohạđường huyệt.-_Cần khắc phục ngay cơn hạđường huyết bằng cách udng ngay một côc nước đường hoặc một côc nước hoa quả có pha thêm 2-3thìa cảphê đường, cóthê uống thêm nước đường sau IŠphút nêu cân. -_Nếu bịhôn mê, có thé bom dung dịch saccharose hoặc glucose vao daday hay diing dung dich glucose 10% hoặc 30% tiêm vào tĩnh mạch vảchuyên ngay bệnh nhân đên bệnh viện Sứ dụng cho phụ nữmang thai vàcho con bú ~-Xếp loại nguy cơC chophụ nữtrong thai kỳ. -_Việc đảm bảo mức đường huyết bình thường trong giai đoạn thai kỳrấtquan trọng. Các thuốc trịđái tháo đường dạng uông nhóm sulfony]urea trong một sốbáo cáo cóthể đivào tuân hoàn của bảo thai vàgây nên nhiễm độc bào thai hoặc dịtật cho thai nhị. VìVậy, trong suốt thời gian mang thai, không nên sử dụng thuốc trịđái tháo đường dạng uông, Insulin làđiều trị được lựa chọn. ; -Can phai chuyén ngay tirthuée udng sang insulin néu muốn cóthai hay phát hiện đãcóthai, Chưa cỏsốliệu đây đủvềkhả năng Gliclazid được bài tiết qua sữa mẹ cũng như nguy cơgây hạđường huyết ởtrẻsơ sinh. Vìvậy. không nên dùng trong thời gian cho con bú. Tác động của thuốc khi vận hành tàu xe, máy móc Phải cảnh giác các dâu hiệu hạđường huyệt vàthận trọng khi láixehayvận hành máy móc. Trình bày l Hộp 02vix30viên néntác dụng kéo dài. Vibam Al—PVC trong. Hộp l0vix30viên néntác dụng kéodải. Vibam Al—PVC trong. Báo quản: Nơi khô, dưới 30°C. Tiêu chuẩn: Tiêu chuẩn cơ sở. , Hạn dùng: 36tháng (kểtừngày sản xuât). Lưu ý | Thuốc này chỉ dùng theo đơn của bác sĩ. Không dùng thuốc quáliều chỉ định. Không được dùng thuốc quá hạn dùng ghi trên bao bì. Thông báo cho bác sĩnhững tác dụng không mong muốn gặpphải khi sửdụng thuốc. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ýkiến bác sĩ. icenesicsictiieameHASAN CONG TY TNHH HASAN -DERMAPHARM Đường số2.Khu công nghiệp Đồng An, Bình Dương, Việt Nam #Đề thuốc xa tầm tay của tré em Nouyen Chi hu ủy

Ẩn