Thuốc Gliphalin: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcGliphalin
Số Đăng KýVD-20257-13
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngCholin Alfoscerat (dưới dạng cholin alfoscerat hydrat) – 1g
Dạng Bào ChếDung dịch tiêm
Quy cách đóng góiHộp 5 ống 4ml
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtChi nhánh công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha tại Bình Dương ấp Tân Bình, xã Tân Hiệp, hyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương – Việt Nam
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA 184/2 Lê Văn Sỹ, Phường 10, Q. Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
14/05/2014Công ty cổ phần Dược Phẩm trung ương VidiphaHộp 5 ống 4ml54000Ống
27/01/2016Công ty cổ phần Dược Phẩm trung ương VidiphaHộp 5 ống 4ml42000Ống
MAU NHAN (4 5

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lần ULL Med llom

UY

` 3 992 Rx PRESCRIPTION ONLY MEDICINE
2.=2 S333 8 ae o2Se eS :083:Ø mm –
Tea GLIPHALIN 1; iSehe Inj – 4ml
Pigss Choline alfoscerate – 19/4ml
:i Byes fied”
:¡Sẽ:ị8®
¡is
i Shs Be ®:- A 5ampoules of 4ml Oo:oia3+3œ
A Supng yung yup ‘ugh? UpL Uddny ‘doy UBL Bx‘YUL UBL dy ‘OH Zupag yuig YUN VHdIGIA (1L đd42 ALD wpe 442 in xg VECTCIA
:XS ÁgBÕN 9pt0tp9E-(0r8) :XE1 9010rp9€-(80) :Lq . W2H’4L “UtÿfN 04 uÿnÒ ‘OL Bugnud ‘4s URA FT ‘Zl
XSO19S VHAIGIA 1’L WyHd 99Nd NYHd 99 AL ONQO

]
1g
..V,đ
4ml
Jw xBug ¢doH
SDK:
uuy/BL -†g192SOJjE UllO4D
wy ee | VHdL L5)
(dưới
dạng
cholin
alfoscerat
hydrat)
Thành
phần:
mỗi
ống
4ml
chứa:
Cholin
alfoscera†…………………..
…–cánh
Tiêu
chuẩn:
TCCS
NOG O3HL NYS SONHL xu
Chỉ định, chống chỉ định, liểu lượng &cách dùng Indicath contralndicath d &administration
THEO SỰ CHỈ DẪN CỦA THẦY THUỐC ASDIRECTED BY THE PHYSICIAN (Xin đọc trong tờhướng dẫnsử dụng) (See theleaflet inside)
‘Đểxatầm taycủa trẻem, Keep out ofthe reach ofchildren
Đểnơikhô, nhiệt đệkhông quá 30°C, tránh ánh sáng. Store ina dry place, notexceeding 30°C, protect from light
Doc kyhudng dẫn sửdụng trước khidùng Read instructions carefully before use

Rx GLIPHALIN THUGG GANTHEO BON DUNG DICH TIEM
THÀNH PHẨN: Mỗi ống 4ml chứa: ¡ø Hoại chất chính: Cholin alfoscerat…………………….. 1g (dưới dạng cholin alfoscerat hydrat) +Táđược: Dinatri hydrophosphat, natri dihydrophosphat, natri clorid, nước cất pha tiêm.
‘CHỈ ĐỊNH:øĐột quy vàphục hồi chức năng sau đột quy. Chấn thương sọnão, phục hồi sau chấn thương vàphẫu thuật thần kinh.
Sasút trítuệ, suy giảm trínhớ, thờ ơmất định hướng.
Thiểu năng não bộ, hoa mắt, nhức đầu, chóng mặt.
Giảm hoạt động, vận động, giảm tập trung chú ý,bệnh Alzheimer, Idlấn giảm trínhớ ở
người già. CHỐNG CHỈ ĐỊNH: sMãn cảm với thành phần của thuốc. +Phụ nữcóthai. LIỀU LƯỢNG &CÁCH DÙNG: +Tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạchchậm 1000mg (1ống)ần/ngày x4tuần.
+Tùy theo đáp
ứng lâm sảng của người bệnh cóthể kéo dài thời gian điều trịtheo chỉ dẫn
của thầy thuốc. TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN: ị+Các triệu chứng sốc cóthể xảy ra:hạhuyết áp, khó thở, tím tái.
Í¿_Các triệu chứng quá mẫn như: phát ban, nổi mề day.
+Các triệu chứng vềtâm thần kinh như: mất ngủ, nhức đầu, chóng mặt, eogiật nhưng rất
hiếm gặp. |+Các rốiloạn vềtiêu hóa như: buổn nôn, nôn, đau bụng, tiêu chảy.
Ghi chú: thông báo cho bác sỹnhững tác dụng. không mong muốn gặp phải khisửdụng thuốc.
THẬN TRỌNG: „_Đối với các bệnh nhân bịrốiloạn ýthức docác vết thương nặng ởđầu hoặc phẫu thuật
L_ não, nên sửdụng cùng với các thuốc cầm máu vàthuốc hạhuyết áp.
Thận trọng khidùng cho người già, nên giảm liều vìchức năng sinh lýcủa người già đãbị
suy giảm. eNếu thấy các triệu
ee
@

4.- MẪU TỜ HƯỚNG DẪN

: – Y
/ COPHAN ot :
‹© |DUỢC PHAN TRUNG UNG sat
¡_. ngừng thuốc ngay lập tức vàdùng các liệu pháp điểu trịthích hợp. Íse_Nếu bệnh nhân than phiển thấy đau nhức ởvịtrítiêm hoặc chảy máu ngược vào ống tiêm i khitiêm thìphải rútkim rangay lập tức vàtiêm vào vịtríkhác. ‡e_Trong trường hợp tiêm tĩnh mạch nên tiêm cảng chậm càng tốt. ‘PHỤ NỮ CÓ THAI: không sửdụng :PHỤ NU CHO CON BÚ: (chưa cótàiliệu) ‘LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC: (chưa cótàiliệu) “TƯƠNG TÁC THUỐC: (chưa cótàiliệu) ‘DƯỢC LỰC HỌC: | Làthành phần chống chuyển hóa cholin, tăng cường quá trình tổng hợp acetyl cholin và phospholipit của màng neuron thần kinh, giúp phục hồi chức năng thần kinh, tăng trínhớ, phòng ngửa biến đổi thần kinh docác tốn thương não (tuổi tác, đột quy, chấn thương, tai biến bệnh mạch máu não). Suy giảm trínhớ, hoa mắt, nhức đầu chóng mặt, kém tập trung, mất định hướng, giảm vận động, hoạt động, lúlẫn ởngười cao tuổi, sau phẫu thuật thần | kinh,… cóthể dùng cho cảngười bệnh Alzheimer. (DƯỢC ĐỘNG HỌC: |seThuốc được dung nạp tốtbằng cäđường uống vàđường tiêm. |s_Thuốc được thải trừphần lớn qua nước tiểu dưới dạng không còn hoạt tính. QUÁ LIỀU XỬTRÍ: Báo ngay cho bác sỹkhídùng quá liều chỉđịnh. GUI CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp 5ống 4ml. BẢO QUẢN: Đểnơikhô, nhiệt độkhông quá 30°C, tránh ánh sáng. HẠN DÙNG: 36tháng kểtừngày sản xuất. (TIÊU CHUẨN: TCCS ‘CHÚ Ý:THUỐC NÀY CHỈ DÙNG THEO ĐƠN CỦA BÁC SỸ lÌKhông sửdụng thuốc nếu: Dung dịch thuốc bịbiến màu, không trong suốt. Ống thuốc bịnứt, vỡ. Phải ngưng dùng thuốc ngay vàthông báo cho bác sỹkhigặp những triệu chứng dịứng. Đểxatầm taytrẻem. Đọc kỹhướng dẫn sửdụng trước khidùng. Nếu cầnthêm thông tin,xinhỏiýkiến bác sỹ. Không dùng thuốc quả hạn dùng ghi trên nhãn.

se
…..
CÔNG TYCỔ PHẦN DƯỢC PHẨM TRUNG ƯƠNG VIDIPHA 184/2 LêVăn Sỹ,Phường 10,Quận Phú Nhuận, TPHCM ĐT: (08) -38440106 Fax: (84-B)-38440446 Săn xut tại:chỉnhánh CTY CPDP T.Ư VIDIPHA tỉnh Bình Dương

Ấp Tân Bình, xãTân Hiệp, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương

PHÓ CỤC TRƯỞNG
.Äpuyên án SÖfanÁ

Ẩn