Thuốc Furosemid 40 mg: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcFurosemid 40 mg
Số Đăng KýVD-20095-13
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngFurosemid – 40 mg
Dạng Bào ChếViên nén
Quy cách đóng góiHộp 10 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty TNHH sản xuất thương mại dược phẩm NIC (NIC Pharma) Lô 11D đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, quận Bình Tân, tp. Hồ Chí Minh
Công ty Đăng kýCông ty TNHH sản xuất thương mại dược phẩm NIC (NIC Pharma) Lô 11D đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, quận Bình Tân, tp. Hồ Chí Minh
MẪU NHÃN THUỐC ĐĂNG KÝ

ween ni: SHANE FUROSEMID 40mg (1 vỉ x 10 viên nén)
ĐÃ PHÊ DUYET
Lân đâu:..k….„Á ol added

SOK: …
N.1.C PHARMA
SOK: …
XS N.I.C PHARMA
FUROSEMID see 7”. liên r
FUR0SEMID ie BIDV era lš
CONG TY TNHH SX-TM DƯỢC PHAM N.I.C
;
CONG TY TNHH SX-TM DUC PHAM NIC /
Tp.HCM, ky) ( tháng 0 năm 2012
Yo hug
Tan,TT
ee

MẪU NHÃN THUỐC ĐĂNG KÝ
2 – MẪU HỘP FUROSEMID 40ng (10 vỉ x 10 viên nén)

Hộp 10 vỉ x 10 viên nén
SLU
OWA
AcE
LLG
ais
CHỈ ĐỊNH, CHONG CHI ĐỊNH,
Tó dược vớ…. 1vi 40 m9… LUIÊUDÙNG -CÁCH DÙNG,
Sản xuốt theo TCCS THAN TRONG VA CAC THÔNG TIN KHÁC :
SPK:………. xin đọc trong tờ hướng dỗn sử dụng.

Hộp 10 vỉ x 10 viên nén

E. Qu cS CQ
Furosemid
40g

~BỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬDỰNG TRƯỚC KH DÙNG
aBên TÁM TAY CỦA TRÊ EM Mã Vạch
~BẢO QUÂN NƠI MIÔ MÁT (NIIỆT BỘ <3C), TRÁNH ÁNH SÁNG] Vụ Acv. ef tỦNG TY TNHH 9TM DƯỢC PHAM Nc Ngày % : Lô 110Đường -KNTân Tạo -0.Bình Tan -TP. HOM Hạn dùng : TO HUONG DAN SU DUNG THUOC Vién nén FUROSEMID 40mg (Thuốc bán theo đơn) FUROSEMID 40 mø Viên nén + Công thức (cho một viên nén) : - “EũFGEGDETD-:.......alcscvleV00212u0702201025..860/0đ0na-5-i. 40 mg -- Tá dược ................ vừa đủ ................................ lviên nén (Lactose, tỉnh bột bắp, MCC 101, PVP K30, màu tartrazin, natri starch glyconat, magnesi stearat, nước RO). $ Tác dụng dược lý: Dược lực hoc: -_ Furosemid là thuốc lợi tiểu, dẫn chất sulfonamid thuộc nhóm tác dụng mạnh, nhanh, phụ thuộc liều lượng. Thuốc có tác dụng ởnhánh lên của quai Henle vìvay thuốc được xếp vào nhóm lợi tiểu quai. Cơ chế tác dụng chủ yếu của furosemid là ức chế hệ thống đồng vận chuyển Na”, KỲ, 2CT, ởđoạn dày của nhánh lên quai Henle, làm tăng thải trừ những chất điện giải này kèm theo tăng bài xuất nước. Cũng có sự tăng, đào thải Ca” và Mg””. Tác dụng lợi tiểu của thuốc mạnh, do đó kéo theo tác dụng hạ huyết áp, nhưng thường yeu. 0người bệnh phù phối, furosemid gây tăng thể tích tinh mạch, do đó làm giảm huyết áp tiền gánh cho thất trái trước khi thấy rõ tác dụng lợi tiểu. Dược đông học: - Furosemid hap thu tốt qua đường uống, tác dụng lợi tiểu xuất hiện sau 30 phút, đạt nồng độ tối da sau 1-2 gid va duy trì tác dụng từ 4-6 giờ. Tác dụng chống tăng huyết áp kéo dài hơn. Với người bệnh phù nặng, khả dụng sinh học của thuốc giảm, có thê do ảnh hưởng trực tiếp của việc giảm hâp thu đường tiêu hoá. - Sự hấp thu của furosemid có thể kéo dài và có thê giảm bởi thức ăn. Một phần ba lượng thuốc hấp thu được thải qua thận, phần còn lại thải trừ qua nước tiểu, chủ yếu dưới dạng không chuyển hoá, thuốc thải trừ hoàn toàn trong 24 giờ. - Furosemid qua hàng rào nhau thai và vào trong sữa mẹ. $ Chỉ định: - Phi phôi cấp, phù do tim, gan, than và các loại phù khác. - Tang huyét áp khi có tốn thương thận. - Tang calci huyét. © Liều dùng : -_ Điều trị phù: Người lớn: uống 1viên, ngày 1—2lần. Trẻ em: uống 1⁄2 viên, ngày 1—2lần. -_ Điều trị tăng huyết áp: uống 1—2viên/ngày, dùng đơn độc hoặc phối hợp các thuốc hạ huyết áp khác. -_ Điều trị tăng calci máu: uống 3viên/ngày, chia làm 1—3lần. $ Chống chỉ định: - Mẫn cảm với furosemid và các dẫn chất sulfonamid - Tinh trang tiền hôn mê, hôn mê gan. -_Vô niệu hoặc suy thận do các thuốc gây độc với thận hoặc gan. - Suy chức năng gan than Of ay: PN -_ Phụ nữ cho con bú $ Thận trọng: - Phi đại tuyến tiền liệt và tiểu khó vì có thể thúc đây bí tiểu cấp ¢ Tác dụng không mong muốn: -_ Chủ yếu xảy ra khi điều trị với liều cao + Tuần hoàn: Giảm thể tích máu trong các trường hợp liệu pháp điều trị liều cao. Hạ huyết áp thê đứng. + Chuyển hóa: Giam kali huyét, giam natri huyét, giảm magnesi huyết, giảm calci huyết, tăng acid uric huyết, nhiễm kiểm do giảm clor huyết. zIt gap: +_ Tiêu hóa: Buôn nôn, nôn, rối loạn tiêu hóa. Hiém gap: + Máu: Giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu, mất bach cau hat + Da: Ban da, viêm mạch, dị cảm + Chuyên hoá: Tăng glucose huyết, glucose niệu + Tai: Ù tai, giảm thính lực (có thể phục hồi ởliều cao) Thông báocho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc. ® Tương tác thuốc Tương tác thuốc có thể xảy ra khi dùng furosemid phối hợp với các thuốc sau: -_ Cephalothin, cephaloridin vì tăng độc tính cho thận -_ Muối lithi làm tăng nồng độ lithi/huyét, c6 thé gây độc. Nên tránh dùng nếu không theo dõi được lithi huyết chặt chế - Aminoglycozid làm tăng độc tính cho tai và thận. Nên tránh - Glycozid tim làm tăng độc tính đo hạ K” máu. Cần theo đõi kali huyết và điện tâm đồ. -_ Thuốc chống viêm phi steroid làm giảm tác dụng lợi tiểu. - Corticosteroid lam ting thai K* - Các thuốc chữa đái tháo đường có nguy cơ gây tăng glucose huyết. Cần theo dõi và điều chỉnh liều - Thuốc giãn cơ không khử cực làm tăng tác dụng giãn cơ. -_ Thuốc chống đông làm tăng tác dụng chống đông. -_ Cisplatin làm tăng độc tính thính giác. Nên tránh. - Các thuốc hạ huyết áp làm tăng tác dụng hạ huyết áp. Nếu phối hợp cần điều chỉnh liều. - Đặc biệt khi phối hợp với thuốc ức chế enzym chuyén angiotensin, huyết áp có thể giảm nặng. ® Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú: - Thuốc qua được nhau thai và vào thai nhỉ gây rối loạn nước và điện giải cho thai nhỉ và có trường hợp giảm tiểu cầu ởtrẻ sơ sinh. Vì vậy trong 3tháng cuôi của thai kỳ, thuôc chỉ được dùng khi không có thuộc khác thay thê và chỉ dùng với liêu thấp. -_ Không nên dùng cho phụ nữ đang cho con bú. ¢ Sir dung cho người lái xe và vận hành máy móc - Không dùng cho người lái xe và vận hành máy móc e Quá liều và xử trí: -_ Triệu chứng: Mất cân bằng nước và điện giải bao gồm: Đau đầu, yếu cơ, chuột rút, khát nước, tụt huyết áp, chán ăn, mạch nhanh. -_ Xử trí: Bu lại nước và chất điện giải đã mất. $ Trình bày: -_ Hộp 10 vi x 10 viên nén. ⁄ $ Hạn dùng: - 36 tháng kể từ ngày sản xuất + Bảo quản: -_Nơi khô mát, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng. $ Tiêu chuẩn: TCCS ĐỀ XA TÀM TAY CỦA TRẺ EM DOC KY HUONG DAN SU DUNG TRUGC KHI DUNG NEU CAN THEM THONG TIN XIN HOI Y KIEN CUA THAY THUOC KHONG DUNG THUOC QUA HAN SU DUNG GHI TREN HOP THONG BAO CHO BAC SI NHUNG TAC DUNG KHONG MONG MUON GAP PHAI KHI SU DUNG THUOC CONG TY TNHH SX-TM DUGC PHAM NIC (NIC-PHARMA) Lô 11D đường C —KCN Tan Tao —Q.Binh Tan —TP.HCM nam 2013 PHO CUC TRUONG

Ẩn