Thuốc Fudplasma: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Fudplasma |
Số Đăng Ký | VD-19126-13 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Vitamin E ; Vitamin B1 ; Vitamin B2 ; Vitamin B6; Vitamin PP ; Calci glycerophosphat ; Acid glycerophosphoric ; Lysin HCl – 15 UI; 5 mg; 3 mg; 6 mg; 10mg; 5 mg; 5 mg; 75 mg |
Dạng Bào Chế | Viên nang mềm |
Quy cách đóng gói | Hộp 3, 6, 10 vỉ x 10 viên, Hộp 12, 20 vỉ x 5 viên, Chai 60, 100, 200, 250, 500 viên |
Hạn sử dụng | 36 tháng |
Công ty Sản Xuất | Công ty cổ phần sản xuất – thương mại Dược phẩm Đông Nam Lô 2A, Đường số 1A, KCN. Tân Tạo, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh |
Công ty Đăng ký | Công ty cổ phần sản xuất – thương mại Dược phẩm Đông Nam Lô 2A, Đường số 1A, KCN. Tân Tạo, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh |
GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI
Ngày kê khai | Đơn vị kê khai | Quy cách đóng gói | Giá kê khai | ĐVT |
10/11/2014 | CT TNHH SX thương mại Dược phẩm Đông nam | Hộp 3, 6, 10 vỉ x 10 viên, Hộp 12, 20 vỉ x 5 viên, Chai 60, 100, 200, 250, 500 viên | 2850 | Viên |
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
DA PHE DUYET
Lin dul. Baad af
FUDPLASMA
Multivitamin +Khong chat
FUDPLASMA
Multivitamin +Khong chất
FUDPLASMA
Multivitamin +Khodng chat
FUDPLASMA
Multivitamin +Khoáng chất
FUDPLASMA
Multivitamin +Khoang chất
Se CTYCPSxTMDPOONGNAM
MAU NHAN VI XIN DANG KY
( ot, ot)
Qe s05 @v4sŠ
wer wr in
về s> eS So.
s2” wo “
sa ron
&Š
«9 “6Š See
oe oe
DONG NAM CTYCPSX-TMOP DONG NAM
` 7
Ghi chú: Số lô SX và HD sẽ dập nổi trên vỉ thuốc.
CTY CP SX – TM-BP
hy,
OHAA
-dNĐ
9X
S1915II8
ớL
AM
ONYG
NIX
dOH
NYW
|
MAU
HOP
XIN
DANG
KY
FU
DRUASM:
Sẽ
20
Vỉ
X5Viê
20
Blisters
X
!
Multivitamin
+Khoáng:
ik
DONG
NAM
MANUFACTURING
TRADING
PHARMACEUTICAL
CORP.
CÔNG
TYCPSX-TMDƯỚI
ẨM
lũNAM
GMP
-WHO
h
CTY
CP
SX
-TM
DP
DONG
NAM
–
ONG
GIAM
DOC
SF
j°
&
°°
e_—*s
By
oe
2f/f“ứjtựiL vy
WHO -GMP
GMP -WHO
Ngay SX/MFD Hạndùng /EXP :
.ẽ 28œầ£~~8«38B
3VÏx10Viên
AM
ONYG
NIX
dQH
(VN
WHO -GMP
PML
LAX
NYS.
4,Z
SốLOSX/Batch No. : Ngay SX /MFD : Han dùng /EXP
8 3£ 8
9
ONOL
O94
WYI
AX
ONYG
NIX
dOH
NYW
|!
MAU
HOP
XIN
DANG
KY
iii
CTY
CP
SX
-TM
DP
_
`
Mm
*-..,,.
`).
ị
MAU
HOP
XIN
DANG
KY
30
Blisters
X10S
protect
fromlight.
Leaflet
Carefully
Betore
Use
‘ni
Multivitamins
+Mineré
MẪU
HỘP
XIN
ĐĂNG
KÝ
Multivitamins
+M
i
WHO
-GMP
TỜ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUỐC
FUDPLASMAViên nang mềm
Công thức :Mỗi viên chứa Vitamin E(Tocopherol acetat) Vitamin B;(Thiamin Nitrat) Vitamin Bz(Riboflamin) ….. Vitamin Bg(Pyridoxin HC)) … Vitamin PP(Nicotinamid) .. Calci Glycerophosphat… Acid Glycerophosphic (Acid glycerophosphoric) .. Lysine HCI lực
Tádược :Dầu đậu nành, Dầu cọ, Sáp ong trắng, Lecithin, Gelatin, Glycerin, Sorbitol, Vanillin, Methyl paraben, Propyl para em, itanBi; Nau nau Brown, mau Black
ONVANa
PN, Oxyd sat nau {=
Trinh bay : a4
Vỉ 5 viên, hộp 12vỉvàhộp 20vỉ. Vỉ10viên, hộp 3vỉ,hộp 6vỉ,hộp 10vỉ Chai 60viên, Chai 100 viên, Chai 200 viên, Chai 250 viên vàChai 500 viên. Dược lực học : Vitamin Elàthuật ngữ chỉmột sốcác hợp chất thiên nhiên vàtổng hợp, chat quan trong nhat lacdc tocopherol, trong đóalphatocopherol cóhoạt tính nhất vàđược
phân bốrộng rãitrong tựnhiên; các chất khác của nhóm tocopherol gồm beta, gamma vàdelta tocopherol, nhưng những chất này không dùng trong điều trị,mặc
dùchúng cótrong thực phẩm. Nhóm hợp chất khác cóhoạt tính vitamin Elàcác tocotrienol.
Mặc dùcác tocopherol cótrong thực phẩm, nhưng cũng đãđược tổng hợp. Tuy nhiên, alphatocopherol tổng hợp (dl-alphatocopherol) cóhoạt tính sinh học kém
hơn các chất trong tựnhiên, chiết từnguồn dược liệu (d-alphatocopherol) Vitamin Ephân bốrộng rãitrong thức ăn. Nguồn vitamin Egiàu nhất làdầu thực vật, đặc biệt làdầu mầm lúa mì, dầu hướng dương, dầu hạt bông; ngũ cốc và
trứng cũng lànguồn giàu vitamin E.Vitamin Ekhông bịphân hủy khinấu nướng Vitamin Bạkhivào cơthể biến đồi thành pyridoxin phosphat vàmột thành phần pyridoxamin phosphate. Hai chất này hoạt động như những coenzym trong chuyển
hoa protein, glucid valipid. Pyridoxin tham giaténg hdp acid gamma —aminobutyric (GABA) trong héthần kinh trung ương vàtham giatổng hợp hemoglobulin.
Vitamin PPkhivào cơthể chuyển hoá thành nicotinamid adenin dinucleotid (NAD), hoặc nicotinamid adenin dinucleotid phosphat (NADP), NAD vàNADP cóvaitrò
nhưmột coenzym xúc tác cho các phản ứng oxy hoá -khử thiết yếu cho hốhấp ởmô, chuyển hóa hydrat carbon, acid béo, acid amin.
Vitamin B;khi vào cơthể chuyển thành thiamin phosphat làdạng cóhoạt tính làcoenzym chuyển hoá carbohydrat làm nhiệm vụkhử carboxyl của cdc alpha —
cetoacid như pyruvat, alpha cetogutarat vàtrong việc sửdụng pentose trong chu trình hexose monophosphat. Khi thiếu thụt vitamin B;,sựoxy hoá các alpha –
cetoacid bịảnh hưởng, làm cho nồng độpyruvat tăng lên, giúp chẩn đoán tình trạng thiếu vitamin.
Vitamin B;tham giavào các quá trình chuyển hoá lipid, purin, acid amin. Vitamin B2còn đóng vaitròquan trọng trong giáng hoá nhiều chất trong cơthể.
Calci :Calci lànguyên tốmà phần lớn nằm trong xương. Dùng đủcalci làđiểu quan trọng trong giai đoạn xương đang phát triển ởtuổi trẻem vàdậy thìcũng như
trong thời kỳmang thai vàcho con bú. Việc cung cấp đủlượng calci làđiều cần thiết đối
với người lớn đặc biệt làlứa tuổi trên 40déphòng ngừa thiếu cân bằng
calci làtình trạng cóthể dẫn đến loãng xương. Các muối calci đóng vaitròquan trọng trong sựđiều hoà tính thấm của màng đối với natri vàkali, tính toàn vẹn của niêm mạc, tính gắn dính của tếbào. Nồng độ
calci tăng làm giảm tính thấm vàngược lại Dược động học : Đểvitamin Ehấp thu qua dudng tiêu hóa, mật vàtuyến tụy phải hoạt động bình thường. Lượng vitamin Ehấp thu giảm khiliều dùng tăng lên. Thuốc vào máu qua
vithể dưỡng chấp trong bạch huyết, rồiđược phân bốrộng rãivào tấtcảcác mô vàtích lạiởmô mé. – Một ítvitamin Echuyển hóa ởgan thành các glucuronid của acid tocopheronic vagamma -lacton của acid này, rồithải qua nước tiểu, còn hầu hết liều dùng thải trừ
chậm vào mật. Vitamin Evào sữa, nhưng rấtítqua nhau thai Vitamin PP:Hấp thu nhanh qua đường tiêu hóa sau khiuống vàphân bốrộng khắp cơthể. Thời gian bán hủy của thuốc khoảng 45phút. Vitamin PPchuyển hóa ở
gan thành N
— methylnicotinamid, các dẫn chất 2-pyridon và 4 -pyridon, vàcòn tạo thành nicotinuric. Sau khidùng vitamin PPvới liều thông thường, chỉcómột
lượng nhỏ bàitiết vào nước tiểu ởdạng không thay đổi; tuy nhiên khidùng liều lớnthìlượng thuốc bàitiết dưới dạng không thay đổi sẽtăng lên.
Vitamin B;:Sựhấp thu Vitamin B;trong ănuống hàng ngày qua đường tiêu hóa làdo
sự vận chuyển tích cực phụ thuộc Na*. Khi nồng độVitamin B1trong đường
tiêu hóa cao sựkhuếch tán thụ động cũng quan trọng. Tuy vậy, hấp thu liều cao bịhạn chế. Khi hấp thu vượt quá nhu cầu tốithiểu, các kho chứa Vitamin B;ởcác
mô đầu tiên được bão hòa. Sau đólượng thừa sẽthải trừqua nước tiểu dưới dạng phân tửVitamin B,nguyên vẹn. Khi hấp thu Vitamin B;tăng lên hơn nữa, thải trừ
dưới dạng Vitamin B;chưa biến hóa sẽtăng hơn. Vitamin B;:Vitamin B; được hấp thu chủ
yếu ởtátràng. Các chất chuyển hóa
của vitamin Bạđược phân bồkhắp các mô của cơthể vàvào sữa mẹ. Một lượng nhỏ
được dự trữởgan, lách, thận, tim. Vitamin Bạ:Vitamin B6hấp thu nhanh chóng qua đường tiêu hóa, trừtrường hợp mắc các hội chứng kém hấp thu. Sau khi uống, thuốc phần lớn dữtrựởgan và
một phần ởcơ
và não. Vitamin Bạthải trừchủ yếu qua thận dưới dạng chuyển hóa. Lượng đưa
vào nếu vượt quá nhu cầu hàng ngày, phần lớn đào thải dưới dạng
không đổi Calci : Hấp thu :Calci được hấp thu ởphần trên của ruột non. Ởngười lớn khỏe mạnh, lượng hấp thụ được chiếm khoảng 1/3 lượng ănvào. Sinh tốDlàm giatăng sựhấp
thu calci từruột đồng thời huy động calci vào trong xương. Phytat vàoxalat cóthể
tạo phức hợp hay tạo muối không tan vớicalci làm cho calci không được hấp thụ. Phân bố:Hệxương chứa 90% lượng calci trong cơthể. Các mảng cấu trúc của xương không chỉcấu tạo bởi calei mà còn bởi nhiều loại muối vô cơ khác bao gồm natri, kali, magnesi, carbonat vaflour. Trong huyết tương, 40% lượng calci ởdưới dang kết hợp với protein, 10% phân tán vàtạo phức với các anion như citrat và
phosphat, sốcòn lạiphân tán dưới dạng ioncalci. Bài tiết :Calci được bài tiết qua hệtiêu hoá như nước bọt, mật vàdịch tụy đểthải qua phân. Calci cũng dược bài tiết đáng kểqua sữa mẹ vàmồ hôi. Calci được thải trử qua nước tiểu vàcómối liên quan vớiviệc bài tiết natri. Calci được táithu tạiống lượn gần dưới ảnh hưởng của PTH vàtạiống lượn xadưới ảnh hưởng của sinh tốD Chỉ định :Dùng trong những trường hợp cơthể suy nhược, mệt mỏi, mất cân bằng vàthiếu hụt dinh dưỡng, sau phẫu thuật. Bổsung vitamin vàkhoáng chất cho phụ nữcóthai vàcho con bú. Tăng cường sức đề kháng, phục hồi sức khỏe nhanh chóng trong các trường hợp mệt mỏi, kiệt sức sau bệnh, rốiloạn tiêu hóa. Cung cấp Vitamin vàcác khoáng chất cần thiết trong các trường hợp trẻsuy dinh dưỡng, biếng ăn, còi xương, chậm lớn. Trẻ em vàthiếu niên trong thời kỳtăng trưởng phát triển, trong giai đoạn học hành căng thẳng cần bổsung nhu cầu cao vềVitamin vàkhoáng. Chống chỉ định : Bệnh nhân dịứng với bất cứthành phần nào của thuốc. Không dùng kéo dài vàcùng vớicác thuốc khác cóchúa Calei. Vitamin PP:Bệnh gan nặng, loét dạdày tiến triển, xuất huyết động mạch, hạhuyết ápnặng Liều lượng vàcách dùng : Trẻ em dưới †—5tuổi :2viên mỗi ngày. Trẻ em đihọc, thiếu niên vàngười lớn :2-4viên mỗi ngày. Tác dụng phụ : Vitamin E: Vitamin Ekhông gây tác dụng phụ nào khidùng ởliều thông thường. Tuy nhiên không dùng vitamin Eởliều cao cóthể gây buồn nôn, khó chịu ởdạdày hoặc ỉa chảy, nút lưổi, viêm thanh quản hoặc lảo đảo chóng mặt. Những dấu hiệu này thường hiếm gặp nhưng khicótác dụng phụ thìchủ yếu lànhững dấu hiệu vềtiêu hoáVitamin B,: Các phản ứng cóhạicủa Vitamin B;rấthiếm vàthưởng theo kiểu dịứng Hiếm gặp, ADR <1/1000 Toàn thân :Ranhiều mồ hôi, sốc quá mẫn Tuần hoàn :Tăng huvết áp cấp Da:Ban da, ngứa, mày đay Hôhấp :Khó thở Vitamin Bp: Không thấy tác dụng không mong muốn khisửdụng Vitamin B;.Dùng liều cao Vitamin B;thìnước tiểu sẽchuyển màu vàng nhạt, gây sailệch đối vớixét nghiệm nước tiểu trong phòng thínghiệm Vitamin Bg: Dùng liều 200 mg/ngày vàdài ngày (trên 2tháng) cóthể gây bệnh thần kinh ngoại vinặng, tiến triển từdáng đikhông vững vàtêcóng bàn chân đến têcóng và vụng vềbàn tay. Tình trạng này cóthể hồi phục khingừng thuốc, mặc dùvẫncòn đểlạiítnhiều dichứng. Hiếm gặp :Buồn nôn, nôn. Vitamin PP: Liều nhỏ Vitamin PPthường không gây độc, tuy nhiên nếu dùng liều cao cóthể xảy ranhững tác dụng sau, những tác dụng phụ này sẽhết sau khingừng thuốc Thường gặp, ADR >1/100 i
Tiêu hóa :Buồn nôn Khác :Đỏbừng mặt vàcổ, ngứa, cảm giác rátbỏng, buốt hoặc đau nhói ởda
Thông báo cho bác sĩnhững tácdụng không mong muốn gặp phải khisửdụng thuốc
Thận trọng khi dùng : Vitamin Bp:Sythiếu Vitamin Bạthường xảy rakhithiếu những vitamin nhóm Bkhác.
Vitamin Bạ:Dùng liều 200 mg mỗi ngày, kéo dàitrên 30ngày cóthể gây hộichứng lệthuộc Vitamin Bạ
Vitamin PP :Cần thận trọng khiVitamin PP liều cao trong những trường hợp sau:tiền sửloét dạdày, bệnh túimật, tiền sửcóvàng dahoặc bệnh gan, bệnh gút,
viêm khớp dogút, vàbệnh đáitháo đường Tương tác thuốc : Vitamin E:Đối kháng vớitác dụng của vitamin K,nên làm tăng thời gian đông máu.
Vitammin B;: Đãgặp một sốca”thiếu riboflavin” ởngười đãdùng clopromazin, imipramin, amitriptylin vàadriamycin
Rượu cóthể gây cản trởhấp thu riboflavin ởruột.
Probenecid sửdụng cựng riboflavin gây giảm hấp thu riboflavin ởdạdày, ruột.
Vitammin Be: Vitamin Bạlàm giảm tác dụng của levodopa trong điều trịbệnh Parkinson; điều này không xảy ravới chế phẩm làhỗn hợp levodopa -carbidopa hoặc levodopa –
benserazidLiều dùng 200 mg/ngày cóthể gây giảm 40-50% nồng độphenytoin vàphenobarbiton trong máu ởmột sốngười bệnh
Vitamin Bạcóthể làm nhẹ bớt trầm cảm ởphụ nữuống thuốc tránh thai
Thuốc tránh thai uống cóthể làm tăng nhucầu vềVitamin Bạ
Vitammin PP: Sửdụng đồng thởi vớichất ứcchế men khử HGM -CoA cóthể làtăng nguy cơgây tiêu cơvân (rhabdomyolysis)
Sửdụng Vitamin PPđồng thời vớithuốc chẹn alpha -adrenergic trịtăng huyết ápcóthể dẫn đến hạhuyết ápquá mức,
Sửdụng Vitamin PPđồng thời vớicác thuốc cóđộc tính với gan cóthể làm tăng thêm tác hạiđộc
chogan
Khẩu phần ănvà/hoặc liều lượng thuốc uống hạđường huyết hoặc isulin cóthể cần phải điều chỉnh khisửdụngđồng thời với Vitamin PP
Không dùng đồng thởi Vitamin PPvớicarbamazepin vìgây tăng nồng độcarbamazepin huyết tưởng dẫn đến tăng độc tính
Tác động của thuốc khi láixevàvận hành máy móc :Chưa cóbáo cáo.
Phụ nữcóthai vàcho con bú: Thời kỳmang thai : Vitamin E:Trong thời kỳmang thai, thiếu hoặc thừa vitamin Eđều không gây biến chứng cho mẹ hoặc thai
nhỉ. 6người mẹ được dinh dưỡng tốt, lượng vitamin Ecó
trong thức ănlàđủvàkhông cần bổsung. Nếu chế độănkém, nên bổsung cho đủ
nhu cầu hàng ngày khicóthai
Vitamin B;: Không cónguy cơnào được biết. Khẩu phần ănuống cần cho người mang thai là1,5 mg Vitamin B,. Vitamin B;được vận chuyển tích cực vào thai. Cũng như các vitamin nhóm Bkhác, nồng độ
Vitamin B;trong thai vàtrẻsơsinh cao hơn ởmẹ. Một nghiên cứu cho thấy thai cóhộichúng nhiễm rượu (do mẹ nghiện rượu) phát triển rấtchậm trong tửcung là
dothiếu Vitamin B;dorượu gây ra Vitamin B;:Liều bổsung theo nhu cầu hàng ngày không gây tác dụng cóhạitrên thai nhỉ
Vitamin Bạ:Liều bổsung theo nhu cầu hàng ngày không gây hạicho thai nhi, nhưng với liều cao cóthể gây hộichứng lệthuộc thuốc ởtrẻsơsinh
Vitamin PP:Sủdụng Vitamin PPvới liều bổsung khẩu phần ăncho người mang thai không gây tác hạicho người mẹ vàbào thai
Thời kỳcho con bú: Vitamin E: Vitamin Evào sữa. Sữa người cólượng vitamin Egấp 5lầnsữa bòvàcóhiệu quả hơn trong việc duy trìđủlượng vitamin Etrong huyết thanh cho trẻdén 1tuổi.
Nhu cầu vitamin Ehàng ngày trong khicho con búlà12mg. Chỉ cần bổ
sung cho mẹ khithực đơn không cung cấp đủlượng vitamin Ecần cho nhu
cầu hàng ngày
Vitamin B;: :
Mẹ dùng Vitamin B;vẫn tiếp tục cho
con búđược.
Khẩu phần Vitamin B;hàng ngày trong thời gian cho con búlà1,6 mg. Nếu chế độăncủa người cho con bú được cung cấp đầy đủ, thìkhông cần phải bổsung
thêm Vitamin B;.Chỉ cần bổsung Vitamin B;nếu khẩu phần ănhàng ngày không đủ
Vitamin Bo: Không gây ảnh hưởng gìkhingười mẹ dùng theo nhu cầu hàng ngày hoặc bổsung liều thấp các vitamin
Vitamin Bạ:Không gây ảnh hưởng gìkhidùng theo nhu cầu hàng ngày. Đãdùng pyridoxin liều cao (600 mg/ngày, chia 3lần) đểlàm tắtsữa, mặc dùthường không
hiệu quả Vitamin PP :Sửdụng Vitamin PPvới liều bổsung khẩu phần ăncủa người cho con búkhông gây rabất cứtác hại nào
cho người mẹ vàtrẻbúsữa mẹ. Cần phải
dùng Vitamin PPvới liều bổsung khẩu phần ăncủa người cho con
bú khikhẩu phần không đủVitamin PP
Sửdụng quá liều: Vitamin PP: Khi quá liều xảy rakhông cóbiện pháp giải độc đặc hiệu. Sử
Bảo quản :Nơi khô, nhiệt độdưới 300C, tránh ánh sáng. gcác biện pháp thông thường như gây nôn, rửa dạdày, điều trịtriệu chứng vàhỗtrợ.
Thuốc sản xuất theo TCCS CTY CỔ PHẦN OP DONG NAM
` 2 nở,
Hạn dùng :36tháng kể
từ ngày sản xuất ống Giám Đồ
DE XA TAM TAY TRE EM 13
ĐQC KỲ HƯỚNG DẪN SỬ SUNG TRƯỚC KHI DÙNG adage i
NEU CAN THEM THONG TIN, XIN HOLY KIEN BAC SI ws
` ©
CÔNG TY CỔ PHẲN $ bược PHẩm ĐÔNG NAM
Ló 2A, đương 1A, KGIẾ ái 3o A,0. Bình Tán, TP. HC
DT :(08).3.7.5 AX :(08).3.7.541.750
PHO CUC TRUONG
Nonyén Vin hank