Thuốc Fudophos: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcFudophos
Số Đăng KýVD-24256-16
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngSucralfat – 1000 mg
Dạng Bào ChếHỗn dịch uống
Quy cách đóng góiHộp 10 gói x 5g; hộp 20 gói x 5g; hộp 30 gói x 5g
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông Lô số 7, đường số 2, KCN. Tân Tạo, P. Tân Tạo A, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông Lô số 7, đường số 2, KCN. Tân Tạo, P. Tân Tạo A, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
29/04/2016Công ty CPDP Phương ĐôngHộp 10 gói, 20 gói, 30 gói x 5g3990Gói
ASS 153 Œ. “ BỘ Y TẾ
/ RUC QUAN LYMMAGEG IXIN DANG KY
DA PHE DUYET [
Lan dàu:.$ÄI…….a2DÁô 8 —

1 ‘1”
+’:_ Gói 5g hỗn dịch uống ‘: CÔNG THỨC : NM….. 1000mg ‘: Tádược vừa đủ……………….. 1gói
¡__ChỉĐịnh, Liểu Dùng, Cách Dùng VàChống ChỉĐịnh: 1 i ¡_Xin đọc tờhướng dẫn sửdụng. ‘1 Tiéu Chuan: TCCS 1”’!””!””
”1”””
Fudophos: J
Sucralfate 1000mg
Bảo Quan: Nơi khô, nhiệt độdưới 30°C, tránh ánh sáng.

¡Composition : ‘ Đọc KỹHướng Dẫn SửDụng Trước Khi Dùng Sucralfate………… 1000mg : iExcipient q.s…..per sachet ‘ Để XaTầm Tay Trẻ Em !_Indleatlon, Dosage, Instruction And Contra -Indleatlon: ! A |Asdirected byphysicians. ; AÀ +_Keep OutOfReach OfChildren i Y 1Read Leaflet Carefully Betore Use ‘ Ze 1
‘ ‘
: db, ; CÔNG TYCPDƯỢC PHẨM PHƯƠNG ĐÔNG
ty ORIENT PHARMACEUTICAL CORP. ! Oe EEE ae, Pan tao ‘ = Q.Bình Tân-TP.Hồ ChíMinh -Việt Nam ‘! ‘

Ghi chú: Số lô SX và HD sẽ in hoặc dập nổi trên gói thuốc.

CTY CP DƯỢC PHẨM
PHƯƠNG ĐÔNG
P. TONG GIAM BOC

PGS. TS. TRUGNG VAN TUAN

Fudophos
Sucralfate………..
1000mg
MẪU
HỘP
XIN
ĐĂNG

FUDOPHOS EACH
SACHET
5gCONTAINS:
Sucralfate……………
1000mg
Exclplent
q.s……….
persachet
Seeintheleaflet
Specification:
In-house
Store
inadryplace,
below
30°C,
protect
from
fight.
Read
Leaflet
Carefully
Before
Use
Keep
OutOfReach
OfChildren
JIII

ORIENT
PHARMACEUTICAL
CORP.
Indication,
Dosage,
Instruction
AndContra
-indication:

10
Gói
x5g
hỗn
dịch
uống
Fudophos

GMP
-WHO
FUDOPHOS
MỖI GÓI
5gCHỨA:
10
Sachets
x5g
Oral
suspension
Fudophos
Sueralfat………………….
1000mg
Tádược
vừađủ
ChỉĐịnh,
Liều
Dùng,
Cách
Dùng
VàChống
ChỉĐịnh:
Xinđọctờhướngdẫn
sửdụng.
Tiêu
Chuẩn:
TCCS
Bảo
Quản:
Nơikhô,
nhiệt
độdưới
30°C,
tránh
ánh
sáng.
ĐọcKỹHướng
DẫnSửDụng
Trước
KhiDùng
ĐểXaTầm
TayTrẻEm
SOK:
SốLôSX:
Ngày§XHanDing

Sa
chôntôibihobe
cetatitceboesse

CÔNG
TYCPDƯỢCPHẨM
PHƯƠNG
ĐÔNG
by
Lô7,Đường
2-KCN
TânTạo,
P.Tân
TạoA,
`,)|
Q.Bình
Tân-TP.Hồ
ChíMinh
-ViệtNam
ý
WHO
-GMP

CTY
CP
DƯỢC
PHẨM
PHƯƠNG
ĐÔNG
.TỔNG
GIÁM
ĐỐC

PGs.
7s.
TRƯƠNG
VĂN
TUẤN
PocusSOAi
CS.

Bui000oL
ssnenunnnan
©}EJjE12nS
soudopn.1
a

AUN
Fudophos
Sucralfate………..
1000mg
MAU
HOP
XIN
DANG
KY

FUDOPHOS EACH SACHET
5gCONTAINS:
Sueralfate……………
000mg
Exclplent
q.8………
persachet
Indication,
Dosage,
Instruction
AndContra
-indication:
Seeintheleaflet
Specification:
In-house
Store
inadryplace,
below
30°C,
protect
from
light.
Read
Leaflet
Carefully
Before
Use
Keep
OutOfReach
OfChildren
ANN

ORIENT
PHARMACEUTICAL
CORP.

20
Gói
x5g
hỗn
dịch
uống
Fudophos

GMP
-WHO
FUDOPHOS
20
Sachets
x5g
Oral
suspension
MỖI GÓI
5gCHỨA:
Quoraftt………………
-1000mg
Tádược
vừađủ………………..
1gói
ChỉĐịnh,
LiềuDùng,
Cách
Dùng
VàChống
ChỉĐịnh:
Xinđọctờhướng dẫn
sửdụng.
Tiêu
Chuẩn:
TCCS
Bảo
Quản:
Nơikhô,
nhiệt
độdưới
30°C,
tránh
ánhsáng.
ĐọcKỹHướng
DẫnSửDụng
Trước
KhiDùng
ĐểXaTầm
TayTrẻEm
§ÐK
SốLôSX
NgàySXHạnDùng.

CÔNG
TYCPDƯỢC
PHẨM
PHƯƠNG
ĐÔNG
De»
Lô7,Đường
2-KCN
TânTạo,
P.Tân
TạoA,

Q.Bình
Tân-TP.Hổ
ChíMinh
-Việt
Nam
Yb
WHO
-GMP

CTY
CP
DUGC
PHAM
PHƯƠNG
ĐÔNG
P.
TÔNG
GIÁM
ĐỐC
PGs.
rs.
TRƯƠNG
VĂN
TUẤN Ñ“¡
s..
, -eM

MYÀVPT
Fudophos
Sucralfate………..
1000mg
MAU
HOP
XIN
DANG
KY

FUDOPHOS
30
Gói
x5g hỗn
dịch
uống
FUDOPHOS
30
Sachets
x5g
Oral
suspension
MỖI
GÓI
5gCHỨA:
Sucratfate……………1000mg
Sucralfat………………….
000mg.
Na
nn
u
O
O
S
perenne
u
O
O
&
Indication,
Dosage,
Instruction
AndContra
-indication:
ChiDinh,
Liều
Dùng,
Cách
Dùng
VàChống
ChỉĐịnh:
Xinđọctờhướng
dẫnsửdụng.
Seein
theleaflet
Tiêu
Chuẩn:
TCCS
Specification:
in-house
Bảo
Quản:
Nơi
khô,
nhiệt
độdưới
30°C,
Store
inadryplace,
below
30°C,
tránh
ánhsáng.
protect
from
light.
Đọc
KỹHướng
DẫnSửDụng
Trước
KhiDùng
Read
Leaflet
Carefully
Before
Use
Để
XaTầm
TayTrẻEm
Keep
Out
OfReach
OfChildren
2
llll|
kvVAy/
ORIENT
PHARMACEUTICAL
CORP.
SOK
SốLôSX
Ngày
SXHạnDùng

—:::
y
CÔNG
TYCPDƯỢC
PHẨM
PHƯƠNG
ĐÔNG
iy)
Lô7,Đường
2-KCN
TânTạo,
P.Tân
TạoA,
Ñ
GMP
-WHO
Q.BìnhTân
-TP.H6
ChíMinh
-Việt
Nam
YL

WHO

GMP

an
CTY
CP
DUGC
PHAM
6woooL
ayeyjesons
JEONG
BONG
»
noon]

TỜ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUỐC 99 Ác›
4

FUDOPHOS
Hỗn dịch uống Công thức :Mỗi gói chứa SUCTAlÍaT……………………. à- HH THHH HT HH HT HT TTHàn 1.000 mg
Tá dược :Methocel K15M, Polyethylen glycol (PEG) 6.000, Acesulfam potassium, Sorbitol, Methyl paraben, Propyl paraben, Propylen glycol, Coloidal silicon dioxide, Natri hydroxyd, Hương sữa, Nước tinh khiết. Trình bày : Gói 5g,Hộp 10gói, hộp 20gói, hộp 30gói. Dược lực học : Sucralfat làmột muối nhôm của sulfat disacarid, dùng điều trịloét dạ dày. Cơ chế tác dụng của thuốc làtạo một phức hợp với các chất như albumin và fibrinogen của dịch rỉkết dính với ổloét, làm thành một hàng rào ngăn cản tác dụng của acid, pepsin và mật. Sucralfat cũng gắn trên niêm mạc bình thường của dạdày vàtátràng với nồng độ thấp hơn nhiều sovới vịtríloét. Sucralfat còn ức chế hoạt động của pepsin, gắn với muối mật, làm tăng sản xuất prostaglandin Eavàdịch nhầy dạ dày. Dược động học : Có tới 5% phần disacarid và dưới 0,02% nhôm được hấp thu vào cơthể sau khi uống một liều sucralfat. Phần lớn thuốc được đào thải raphân, chỉ có một lượng nhỏ sulfat disacarid thải ranước tiểu. Chỉ định : Điều trịloét dạdày tátràng, viêm dạ dày mạn tính, loét lành tính. Phòng táiphát loét tátràng, phòng loét dostress. Điều trịbệnh trào ngược dạdày -thực quản Chống chỉ định : Man cảm với bất cứthành phần nào của chế phẩm Liều lượng vàcách dùng : Sucralfat không nên dùng cùng thức ăn. Phải uống vào lúc đói. Loét tatrang: 2gói/lần, mỗi ngày uống 2lần vào buổi sáng vàtrước khi đingủ. Với vết loét nhỏ, cần điều trịtrong 4tuần. Với vết loét lớn, cần điều trịtrong 8tuần.
Loét dạdày lành tính: Người lớn: 1gói/lần; ngày uống 4lần. Điều trịtiếp tục đến khi vết loét lành hẳn (kiểm tra bằng nội soi). Thường cần phải điều trị6—8tuần. Người bệnh cũng cần được điều trịđể loại trừ vikhuẩn Helicobacter pylori tối thiểu bằng metronidazol và amoxicillin, phối hợp với sucralfat và với một thuốc chống tiết acid như thuốc ứcchế Hahistamin hay ứcchế bơm proton. Phòng táiphát loét tátràng: 1gói/Iần, ngày uống 2lần. Điều trịkhông được kéo dài quá 6tháng.
Loét tátràng tái phát làdo vikhuẩn Helicobacter pylori, để loại trừ Helicobacter pylori, cần cho một đ a6( 60 bằng suoralfa hối hợp với kháng
sinh. oO ic te Diéu tritrao ngugc daday —thực quản: tri yy: 1gói/lần, ngày uống 4lần, một giờ trước bữa ănsáng, trưa vàtrước khi dingủ.
Tác dụng phụ :
Thường gặp, ADR >1/100 Tiêu hóa: Táo bón.

itgap, 1/1000

Ẩn