Thuốc Fudcadex 10 ml: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcFudcadex 10 ml
Số Đăng KýVD-18993-13
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngCalci glucoheptonat; Vitamin D2; Vitamin C; Vitamin PP- 500mg/10ml ; 300IU/10ml; 20mg/10ml; 100mg/10ml
Dạng Bào ChếDung dịch uống
Quy cách đóng góiHộp 10 ống, 20 ống, 30 ống, 50 ống x 10 ml
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông Lô số 7, đường số 2, KCN. Tân Tạo, P. Tân Tạo A, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông Lô số 7, đường số 2, KCN. Tân Tạo, P. Tân Tạo A, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
20/02/2014Công ty CPDP Phương ĐôngHộp 10 ống, 20 ống, 30 ống, 50 ống x 10 ml4500Ống
NOY
MAU NHAN ONG XIN DANG KY (tee

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC | _ ~ 1 Fudcadex Calcium +Multivitamins |
DA PHE DUYET | Dung dich ung lŨm| — PTY0PDP PHƯƠNG ĐÔNG

Lan dau:./9../….8…/ THẢ.

§hi chú: Số lô SX và HD sẽ in hoặc dập nổi trên ống thuốc
CTY CP DƯỢC PHẨM
PHƯƠNG ĐÔNG
TONG GIAM DOC

NGUYEN VAN MO

Fudcadex EACH
AMPOULE
10miCONTAINS:
Calcium
glucoheptonate………
….500mg
Vitamin
D2(Ergocalciferol)…

||||
Vitamin
PP(Nicotinamid)……
|
Vitamin
C(Ascorbic
acid)…..
|indication,
Dosage,
Instruction
And
Contra
-Indication:
|
See
intheleaflet
Specification:
In-house
Store
inadryplace,
below
30°C,
protect
from
light.
Read
Leaflet
Carefully
Before
Use
Keep
OutOfReach
OfChildren
|
ll
31|

ORIENT
PHARMACEUTICAL
CORP.
PD
Fudcadex
Calcium
+
Multivitamins
GMP
-WHO

Calcium
+
Multivitamins
Dung
dịch
uống
10ml
x10
ống

CTY
CP
DƯỢC
PHẨM
PHƯƠNG
ĐÔNG4
x

NUYEN
VAN
MO

MAU
HOP
XIN
DANG
KY

Bảo
Quản:
Nơi Fudcadex
MỖI
ỐNG
10ml
CHỨA:
Calci
glucoheptonal………………..
500mg

Vitamin
D2(Ergocalcifer
Vitamin
PP(Nicotinamid)…………
100mg
Vitamin
C(Acid
ascorbic)………….:
20mg
ChỉĐịnh,
Liều
Dùng,
Cách
Dùng
VàChống
ChiĐịnh:
Xinđọctờhướng
dẫn
sửdụng.
Tiêu
Chuẩn:
TCCS
ĐạcKỹHướng
DẫnSửDụng
Trước
KhiDùng
Để
XaTầm
TayTrẻEm
SĐK/Reg.
No.
SốLô§X/Balch
No.:
NgàySX/MFD.
HanDùng
/EXP.
CÔNG
TYCPDƯỢC
PHẨM
PHƯƠNG
ĐÔNG
Lô7,Đường
2-KCN
TânTạo,
P.Tân
TạoA,
Q.BìnhTân-TP.Hồ
ChíMinh –
Việt
Nam
khô,
nhiệt
độdưới
30°C, tránh
ánh
sáng.
WHO
-GMP

Calcium
+
Multivitamins
Oral
solution
10mi
x10

wo
Sse”
“oe
UN
eaah
SUJU1E1JAII|IN
+
uunI9|eO
Xepe2pn-
2
Cd
|

PD
Fudcadex
Calcium
+
Multivitamins

Fudcadex EACH
AMPOULE
10miCONTAINS:
GMP
-WHO
Calcium
glucoheptonate…………………..500mg
Vitamin
D2(Ergocalcifero))….

Vitamin
PP(Nicotinamid)……
Vitamin
€(Ascorbic
acid)…………………20mg
indication,
Dosage,
Instruction
And
Contra
-Indication:
Seeintheleaflet
Specification:
In-house

alcium
+
Multivitamins
protect
from
light.
Read
Leaflet
Carefully
Before
Use
Keep
Out Of
Reach
OfChildren
935
ii
ll
|
Dung
dịch
uống
10ml
x20
ống
ORIENT
PHARMACEUTICAL
CORP.

8

CTY
CP
DUGC
PHAM
PHƯƠNG
ĐÔNG+ nw

NUYEN
VAN
MO
Bw=|mien
*

MAU
HOP
XIN
DANG
KY

Fudcadex
MỖI
ỐNG
10ml
CHỨA:
Calci
glucoheptonat………………..500mg
Vitamin
D2(Ergocalciferol)……….3001U

Vitamin
PP(Nicotinamid)…..
..100mg
Vitamin
C(Acid
ascorbic)………….
20mg
Xinđọctờhướng dẫn
sửdụng.
Tiêu
Chuẩn:
TCCS
Bảo
Quản:
Nơikhô,
nhiệt
độdưới
30°C,
tránh
ánh
sáng.
Đọc Kỹ
Hướng
DẫnSửDụng
Trước
KhiDùng
ĐểXaTầm
TayTrẻEm
SDK/Reg.No.
SốLôSX/Baich
No.:
NgàySX/MFD
Hạn Dùng
/EXP. CÔNG
TYCPDƯỢC
PHẨM
PHƯƠNG
ĐỒNG
Lô7,Đường
2-KCN
TânTạo,
PTânTạoA,
Q.
Binh
Tân-TP.Hồ
ChíMinh
-ViệtNam
ChiDinh,
Liều
Dùng,
Cách
Dùng
VàChống
ChỉĐịnh:
WHO
-GMP
Fudcadex

Calcium
+
Multivitamins
Oral
solution
10ml
x20

`
số
a
xapeopn
Gd

bo
MẪU
HỘP
XIN
ĐĂNG

Fudcadex
Calcium
+
Multivitamins

Fudcadex
GIME
-WHO
_Fudcadex
ss
wo
cp
EACH
AMPOULE
10m!CONTAINS:
MỖI
ỐNG
10ml
CHỨA:
Calcium
glucoheptonate…………………..500mg
Calci
glucoheptonal………………..500mg
Vitamin
D2(Ergocalciferol)
…300lU’
Vitamin
D2(Ergocalciferol)……….3001U

Vitamin
PP(Nicotinamid)…
..100mg
Vitamin
PP(Nicotinamid)…………
100mg
Vitamin
€(Ascorbic
aeid)…………………20mg
Vitamin
C(Acid
ascorbic)………….
20mg
Indication,
Dosage,
Instruction
And
Contra
-indication:
-__ChỉĐịnh,
Liều
Dùng,
Cách
Dùng
VàChống
ChỉĐịnh:
See
intheleatiet

Xinđọctờhướng
dẫn
sửdụng.
Spectflcatlon:
In-house
|
Tiêu
Chuẩn:
TCCS
|
=>
————r
|
Calcium
+
Multivitamins
Bảo
Quản:
Nơikhô,
nhiệt
độdưới
30°C,
tránh
ánhsáng.
.
Calcium
+
Multivitamins
protect
from
light.

Đọc Kỹ Hưởng
DẫnSửDụng
Trước
KhiDùng
Read
Leaflet
Carefully
Before
Use
||
ĐểXaTầm
TayTrẻEm
Keep
OutOfReach
OfChildren
|
SOK/Reg,No.
{
SốLôSX/Batch
No.
HenDing/EXP
:
|
41503120!
Dung
dich
uống
10ml
x30
ống
CÔNG
TYCPDƯỢC
PHẨM
PHƯƠNG
ĐÔNG
Oral
solution
10ml
x30
Lô7,Đường
2-KCN
TânTạo,
P.Tân
TạoA,
Q..BìnhTân-TP.Hồ
ChíMinh
-ViệtNam

8

ORIENT
PHARMACEUTICAL
CORP.
|

CTY
CP
DƯỢC
PHẨM
PHƯƠNG
ĐÔNG
SUJUIE1IAIITIN
+
UlnI2I8O
`
gân
XSBÐEĐBn+a

clai


|
MẪU
HỘP
XIN
ĐĂNG

Fudcadex
Calcium
+
Multivitamins

EACH
AMPOULE
10miCONTAINS:
|
MỖI
ỐNG
10ml
CHỨA:
Calcium
glucoheptonate……………………
Calci
glucoheptonat………………..500mg
Fudcadex
¿„;.v.o
_
Fudcadex
„„o.cụ;
Vitamin
D2(Ergocalcifero
Vitamin
D2(Ergocalciferol)……….3001U

Vitamin
PP(Nicotinamid).
Vitamin
PP(Nicotinamid)…………
100mg

Vitamin
€(Ascorbic
acid)…………………20mg.
Vitamin
C(Acid
ascorbic)………….20mg
Indication,
Dosage,
Instruction
And
Contra
-indication:
ChỉĐịnh,
Liều
Dùng,
CáchDùng
VàChống
ChỉĐịnh:
Os
Xinđọctởhướng
dẫnsửdụng.
x<< | Tiêu Chuẩn: TCCS | Calcium + Multivitamins Ì_ˆBảo Quản: Nơikhô, nhiệt độ dưới 30*C, tránh ánh sáng. Calcium + Multivitamins Đọc Kỹ Hướng Dẫn Sử Dụng Trước KhiDùng See intheleaflet Specification: In-house Store inadryplace, below 30°C, protect from light. Read Leaflet Carefully Before Use DA on Wine Keep OutOfReach OfChildren | SDK/Reg.No. SốLôSX/BatchNo.: HanDang/EXP t | | nein oe | Dung dich udng 10ml x50 ống | CÔNG TYCPDƯỢC PHẨM PHƯƠNG ĐÔNG Oral solution 10ml x50 ||| 8 L67,Dudng 2-KCN TânTạo, P.Tân TạoA, Q.Bình Tân-TP.Hồ ChíMinh -ViệtNam ORIENT PHARMACEUTICAL CORP. CTY CP DƯỢC PHẨM PHƯƠNG ĐÔNG SUJUIB]IAIIIN + uunIo|e2 Xepe2pn+ a} NUYEN VAN MO ®“⁄'.`x WAS+: -..,.,., . Gg TỜ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUỐC FUDCADEX 10 ml Dung dịch uống Công thức :Mỗi 10ml dung dịch chứa : Calei:glueoRBEBIDHäT c2, cv scoosA0si Vitamin D;(Ergocalciferol)... Vitamin C(Acid ascorbic) .... xố Vitamin PP (Nicotinamid)................................ Tádược :Cremophor RH40, EDTA Sodium, Natri saccharinat, Aspartam, Sorbitol, Tween, Kali sorbat, mùi Cam, Đường RE, Màu Tartrazin, Natri Metabisulfit Trình bày : Ống 10ml, Hộp 10ống, hộp 20ống, hộp 30ống vàhộp 50ống Dược động học : Vitamin PP :Hấp thu nhanh qua đường tiêu hóa sau khi uống vàphân bốrộng khắp cơthể. Thời gian bán hủy của thuốc khoảng 45phút. Vitamin PP chuyển hóa ở gan thành N-methylnicotinamid, các dẫn chất 2-pyridon và4-pyridon, vàcòn tạo thành nicotinuric. Sau khi dùng vitamin PP với liều thông thường, chỉ cómột lượng nhỏ bài tiết vào nước tiểu ởdạng không thay đổi; tuy nhiên khidùng liều lớn thìlượng thuốc bài tiết dưới dạng không thay đổi sẽtăng lên. Vitamin €:Vitamin Cđược hấp thu dễdàng sau khi uống; tuy vậy, hấp thu làmột quá trình tích cực và có thể bịhạn chế sau những liều rất lớn. Trong nghiên cứu trên ngừơi bình thường, chỉ có50% của một liều uống 1,5 gVitamin Cđược hấp thu. Hap thu Vitamin C6 da dày - ruột cóthể giảm ởngười tiêu chảy hoặc cóbệnh vềdạ dày -ruột. Nồng độvitamin Cbình thường trong huyềt tương ởkhoảng 10 - 20microgam/ml. Dự trữ toàn bộVitamin Ctrong cơthể ước tính khoảng 1,5 gvới khoảng 30-45mg được luân chuyển hàng ngày. Dấu hiệu lâm sàng của bệnh scorbut thường trở nên rõràng sau 3 -5tháng thiếu hụt vitamin C. Vitamin Cphân bồrộng rãitrong các mô cơthể. Khoảng 25% vitamin Ctrong huyết tương kết hợp với protein Vitamin Coxy -hóa thuận nghịch với acid dehydroascorbic. Một sốítvitamin €chuyển hóa thành những hợp chất không cóhoạt tính gồm ascorbic acid —2—sufat và acid oxalic được bài tiết trong nước tiểu. Lượng vitamin Cquá nhu cầu cơthể cũng được nhanh chóng đào thải ra nước tiểu dưới dạng không biến đổi. Điều này thường xảy rakhilượng vitamin €nhập hàng ngày vượt quá 200 mg Dược lực học : Calci làmột thành phần không thể thiếu trong cơthể cóảnh hưởng rất quan trong lên các hoạt động trong vàngoài tếbào, bao gồm :sựcocơ, sựdẫn truyền thần kinh, điều chỉnh enzym, vàhoạt động cũng như sựtiết của các hormon. Calci cũng làthành phần chính của xương vàlàthành phần cần thiết cho sựvôi hóa xương mới thành lập. Calci làđồng yếu tốquan trọng trong việc hoạt hóa các enzym vàthành lập các phức hợp trong dòng thác đông máu. Lượng calci tiêu thụ ởtrẻ em đang lớn, người mang thai vàcho con búcần được tăng cường. Calci cũng được khuyên dùng ởnhững bệnh nhân cóhủy xương donằm bất động lâu ngày hay ở những bệnh nhân lớn tuổi không được cung cấp đủcalci. %.. Vitamin PP khi vào cơthể chuyển hoá thành nicotinamid adenin dinucleotid (NAD), hoặc nicotinamid adenin dinucleotid phosphat (NADP), NAD vàNADP cóvai trò như một coenzym xúc tác cho các phản ứng oxy hoá - khử thiết yếu cho hốhấp ởmô, chuyển hóa hydrat carbon, acid béo, acid amin. Vitamin €cần cho sựtạo thành colagen, tusửa mô trong cơthể vàtham gia trong một sốphan ứng oxy hóa -khử. Vitamin Ctham gia trong hcuyển hóa phenylalanin, tyrosin, acid folic, norepinephrin, histamin, sắt vàmột số hệ thống enzym chuyến hóa thuốc, trong sửdụng carbohydrat, trong tổng ipid vàprotein, trong chức năng miễn dịch, trong đểkháng với nhiễm khuẩn, trong giữ gìn sựtoàn vẹn của mạch máu vàtrong hôhấp tếbào Chỉ định : Trịcác bệnh thiếu Vitamin, Calci. Trẻ em chậm lớn, phụ nữ trong thời kỳthai nghén, suy nhược cơthể, lao lực, dưỡng bệnh Chế độ ăn thiếu calci, đặc biệt trong thời kỳnhu cầu calci tăng: Thời kỳtrưởng thành, mang thai, cho con bú, người cao tug Chống chỉ định : : Quá mẫn cảm với các thành phần của thuốc. Tăng Calci máu, tăng calci niệu, sỏi Calci. Liều lượng vàcách dùng : Người lớn :Mỗi lần uống 1ống, ngày 3lần. Trẻ em :Mỗi lần uống %ống, ngày 2lần Tác dụng phụ : Đi Có thể gây mẫn cảm, tăng Calci máu, tăng Calci niệu, sỏi Calci. New ae TRUS Thông báo cho bác sĩnhững tác dụng không mong muốn gặp phải khi sửdụng thuốc. 3n": Thận trọng khi dùng : tin Tránh dùng nếu có tăng calci huyết hay trong trường hợp dễbịsỏithận. Cần thận trọng khi dùng muối Ni enh nhan suy than, bénh tim hay bénh sarcoit. Khéng dùng các chế phẩm calci chung với digoxin. SÀ Bệnh nhândung nạp liều cao vitamin D ` `2hOFF if Vitamin C:Phu ndkhi mang thai dùng liều cao cóthể dẫn đến bệnh scorbut ởtrẻsơsinh. Vitamin PP:Cần thận trọng khi Vitamin PP liều cao trong những trường hợpsau :tiền sửloét dạdày, bệnh túimật, tiền sửcóvàng dahoặc bệnh gan, bệnh gút; ni khớp dogút. |"is Ề Tương tác thuốc : 7 Không dùng chung với Tetracyclin vìlàm giảm hấp thu của tetracyclin. we Calci: Lam tang déc tính trên tim của các glycozid digitalis Làm giảm hấp thu cdc thuéc Doxycylin, tetracycline, Levofloxacin, Lemofloxacin, Ofloxacin, pefloxacin, Norfloxacin, sắt, kẽm vànhững khoáng chất thiết yếu Glucocorticoid, Phenyttoin làm giảm hấp thu calci qua đường tiêu hóa. Chế độ ăn cóphytat, Oxalat làm giảm hấp thu calci vìtạo những phức hợp khó hấp thu. Phosphat, calcitonin, natri sulfat, furosemid, magnesi, cholestyramin, estrogen, một sốthuốc chống cogiật cũng làm giảm calci huyết Thuốc lợiniệu thiazid, trái lạilàm tăng nồng độcalci huyết. Tác dụng khi vận hành máy móc tàu xe:Chưa cóbáo cáo Phụ nữcóthai vàcho con bú: Phụ nữkhi mang thai dùng liều cao Vitamin Ccóthể dẫn đến bệnh scorbut ởtrẻsơsinh Dùng quá nhiều loại vitamin vàCalci cóthể gây hại cho mẹ vàthai nhỉ Quá liều vàxửtrí: Vitamin €:Những triệu chứng quá liều gồm sỏi thận, buồn nôn, viêm dạdày vàÏachảy. Gây lợitiểu bằng truyền dịch cóthể cótác dụng sau khi uống liều lớn. Vitamin PP:Khi quá liểu xảy rakhông cóbiện pháp giải độc đặc hiệu. Sử dụng các biện pháp thông thường như gây nôn, rửa dạdày, điều trịtriệu chứng vàhỗtrợ Bảo quản :Nơi khô, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng Thuốc sản xuất theo TCCS CTY-COP} NDP PHƯƠNG ĐÔNG Hạn dùng :36tháng kểtừngày sản xuất 4`Giám đốc CÔ PHẦN ne PHAM ĐỂ XA TAM TAY TRE EM ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DUNG NEU CAN THEM THONG TIN, XIN HỎI ÝKIẾN BÁC SĨ *[) CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM PHƯƠNG ĐÔNG >. Lô7,Đường 2,KCN Tân Tạo, P.Tân Tạo A,Q.Bình Tân, TP.HCM. it: TPL > s ĐT: (08) 7540724, (08) 7540725; FAX: (08) 7505807. = UYEN VAN MO

Ẩn