Thuốc Forumid: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcForumid
Số Đăng KýVD-26550-17
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngFurosemid- 40 mg
Dạng Bào ChếViên nén
Quy cách đóng góiHộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty TNHH Hasan-Dermapharm Đường số 2 – Khu Công nghiệp Đồng An – Phường Bình Hòa – Thị xã Thuận An – Tỉnh Bình Dương
Công ty Đăng kýCông ty TNHH Hasan-Dermapharm Đường số 2 – Khu Công nghiệp Đồng An – Phường Bình Hòa – Thị xã Thuận An – Tỉnh Bình Dương

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
06/03/2017Công ty TNHH Hasan DermapharmHộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên410Viên
eA) AS +
Bản vẽ hộp Forumid 40mg
_ Hộp 3vỉ x 10 viên nén
BỘ Y TẾ Kích thước hộp 97 x44 x 16 mm
CỤC QUẢN LÝ DƯỢCem

ĐÃ PHÊ D om | some
Lan dau:..6./2.1, 4p
| Í- Em Tfmicisiinsdien
FORUMID

o>22
3 i 288 + -Furosemid 40 mg TSs >- ‹ œŒ=ưì
~*~wn2x a BZ=
¡_—Thành phần „ sotaining Sena ech ự.
E ĩ i 40mg Tacdu ‘Thận trọng: Xinđọchướng dẫnsửdụng. E I valvién so Re No, o |Baoquannoikhé, đưới 30°C. Tranh anhsang. ĐỂXÃTÂM TAY TRẺ EM | = “Tiêuchuẩn cơsở. ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHI DŨNG! J st CONG TYTNHH HASAN -DERMAPHARM Đường số2,KCN Đồng An,Binh Dương, Việt Nam | l
œ__ . Rr Prescripiononly `= { a | 3 max: hs |L :
SSS——wn a c== Furosemide 40 mg _—=oaVia==
_ a — _ m `. :
Fi i 40mg Side effects and other precantions: Read | lợi qs.1tablet ¡__Storeinadry place, below 30°C. Protect fromlight. KEEP OUT OFREACH OFCHILDREN | Manufacturer’s specification. READ CAREFULLY THE DIRECTIONS BEFORE USE! ___BASAN- DERMAPHARMCO., LTD. Road No.2,Dong Anindustrial Park, Binh Duong, Vietnam

TONG GiAM ĐỐC
DS Gidn Binh Hiding

Bản vẽ hộp Forumid 40 mg
Hộp Š vỉ x 10 viên nén
Kích thước hộp 97 x44 x 22 mm
ˆ

44
mm
_22mm

Rx Thuốc bán theo đơn
FORUMID
– z3 8S :` aa | Furosemid 40 mg Soeasta
(HASAN) zSt Hop 05 ix10 vien B22

||||
-wđlviễn Bảoquännơikhô,dưới 30C. Tránhánhsáng. t DE XA TAM TAY TRE EM SDK -Reg. No:: ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRUGC KHIDUNG! | |
et CONG TY TNHH HASAN -DERMAPHARM _ HASAN) Duong sé2,KCN Đồng An, Bình Dương, Việt Nam xi
Rx = Prescription only
FORUMID
Furosemide 40 mg

‘Composition Indications, Contraindications, Bosage and F id 40mg Side effects andother | Excipientfs…………………………… s.Ltablet ‘precautions: Read carefully theenclosed leaflet. |
Store inadry place, below 30°C. KEEP OUT OF REACH OFCHILDREN ee mil READ-CAREFULLY THE DIRECTIONS BEFORE USE! |
——— HASAN -DERMAPHARM CO., ETD. fd —— Read Ne. 2,Deng AnIndustrial Park, Binh Duong, Viemam.

CONG TY
TNHH
ee

{>aS a 2 IS Gadin Dink, oft8) ding
S`
a
`
¬._.
Ae,
lex

Bản vẽ hộp Forumid 40 mg
Hộp 10 vi x 10 viên nén
Kích thước hộp 97 x44 x39 mm

_FORUMID =
Sốlô8X
-Batch
No.:
-Mfg.
Date:
+Exp,
Date:
NSX HD

£ — € – —
¥ Furosemid 40 mg ==`—ommale)
co
_FORUMID Hộp10vixiÔviênnn =-—— –
| CM e9, Chúng chỉnh, Liên đồng Cách đăng. Ị
œ |Béo.quan: she, dni IC Teninloning xin nnndillui te Tiên chuẩn cơ sử. BỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC ị SĐK -Reg No – KHI BÙNG!
_ “=csan) CONG TY TNHH HASAN -DERMAPHARM eens; Đường số2,KCN Đồng An. Bình Dương, Việt Nam
Rx Prescription only
FORUMID
Furosemide 40mg
H

BW
Op
Oprulasoing
đIINnàOd

6 ễ = Ơ = =
Excipients _..q.8 Itablet precautions: Readcarefully theenclosed leaflet.
Store inadry place, below 30°C. KEEP OUT OF REACH OF CHILDREN _Protect from light. READ CAREFULLY THE DIRECTIONS |Manufacturer’s specification. BEFORE USE! i
(HASAN]} HASAN -DERMAPHARM CO., LTD. | _— ———”‘ Road No.2,Dong AnIndustrial Park, Binh Duong,
FỒNG GIÁM ĐỐC
08.Gidn Bink Haling

>
40
mm

Mẫu nhãn vỉ 10 viên nén: Forumid 40 mg
Kích thước vỉ 40 x 92 mm
__ 92mm

TỔNG GIÁM ĐỐC
NS Fin Dinh 2n
J /4a
Ra
a
owe”

Thông tin thuốc dành cho cán bộ ytế
Rx Thuốc bán theo đơn
FORUMID
-Hoat chất: Furosemid 40mg -Ta duge: Lactose monohydrat, avicel M101, kollidon K30, magnesi stearat, crospovidon.
DƯỢC LỰC HỌC Phân loại dược lý:Thuốc lợitiểu quai. MãATC: C03CA0I. Cơchế tácdụng -Furosemid làthuốc lợitiểu dẫn chất sulfonamid thuộc nhóm tác dụng mạnh, nhanh, phụ,thuộc vào liều lượng. Cơchế tácdụng chủ yếu của furosemid làứcchếhệthông đồng vận chuyển Na-K”-2CI ởđoạn dày của nhánh lênquai Henle, làm tăng thải trừnhững chấtđiện giải này kèm theo tăng bàixuat Jnước. Furosemid cũng làm giảm táihapthuNa’, Clvatăng thải trừK”ởống lượn xa và có thểtácdụng trực tiếp cảtrên ống lượn gần, không ức chế carbonic anhydrase vàkhông đốikháng aldosteron; tang dao thải Ca” vàMỹ”. ,hydrogen, amoni, bicarbonat vàcóthểcả phosphat qua thận. Mắt nhiều kali hydro vaclor cothểgây rakiềm chuyển hóa. Dolàm giảm thểtích huyết tương nên cóthẻgây rahạhuyết ápnhưng thường chỉ giảm nhẹ. -_Furosemid cótácdụng giãn mạch than, giảm sứccảnở mach than vadong máu quathận tăng sau khi dùng thuốc. Ởbệnh nhân suy tìm sung huyết kèm vớinhồi máu cơtimcấp, sau khi tiêm tĩnh mạch furosemid, sứclọccầuthận tăng tạm thời nhưng đáng kể,đồng thời giảm sứccản mạch ngoại biên và tăng lượng máu tĩnh mạch ngoại biên. Khi dùng liều cao ở’bệnh nhân suy thận mạn, tốc độlọccủa cầuthận cóthể tăng tạm |thời. Nếu bàiniệu quá mức đothuốc làm giảm thểtích huyết tương, cóthểxảy ragiảm dòng máu quathận vàgiảm tốcđộlọccầu thận. -_Furosemid íttácđộng lênnông độglucose huyét hơn thiazid, tuynhiên có thểgay tang glucose huyết, cóglucose niệu vàthay đổidưng nạp glucose, cóthểlàkếtquảcủahạkali huyết.
THƠ ĐỘNG HỌC Hấp thu: Furosemid hấp thunhanh quađường tiêu hóa, sinh khả dụng khoảng 60-70%. Quá trình hấp thuthay đổivàthất thường, bịảnhhưởng bởi thuốc, cácquá trình bệnh tậtvàsựcó mặt củathức ăn.Tác dụng lợi tiểu xuất hiện nhanh sau 1/2giờ, đạtnông độtốiđasau 1—2gidvaduy tri tácdụng từ6—8 giờ. Tác dụng giảm huyết ááptốiđacóthểchưa biểu hiện rõ cho tớivài ngày saukhi bắt đầu dùng thuốc. -Phân bố: Furosemid liên kết nhiễu với albumin huyết tương (khoảng 99%). Phân furosemid tựdocaohơnởngười bệnh tim, suythận vàxơgan. Thuộc qua được hàng ràonhau thai vàvàotrong sữa mẹ. -_Chuyển hóa: Furosemid chuyển hóamột ‘phần quagan.. ~__Thải trừ: Furosemid được thải trừchủ yếu qua nước tiểu,phần lớnởdạng không chuyển hóa. Thời gian ban thải từ30—120 phút ởngười bình thường, kéodàiởtrẻ sơsinh vàbệnh nhân suygan, thận. Độthanh thải của furosemid không tăng khithắm phân máu. Dược động học trong mộtsốtrường hợp lâm sàng đặc biệt: -Bénh nhân suygan/Suy thận: Trong bệnh gan, độthanh thải qua mật giảm tới50%. Suy thận íttácđộng, đến tỉlệđào thải furosemid, tuynhiên khi chức năng thận giảm xuống dưới 20% làmtăng thời gianbánthải. -Ngudi cao tudi: Furosemid đào thải chậm ởngười cao tuổi liên quan đến
nguy cơsuythận docaotuổi. -TrẻSơsinh: Tác động lợitiểu được duy trìliên tụcởtrẻ sơsinh, cóthể làdo chức năng ng than chưa hoàn chỉnh.
QUYCÁCHĐÓNGGÓI
Viên nén

-Hộp 10viên nén. Vỉibấm Al— -Hộp 1×1Ôyiênnén. Vibắm A -_Hộp 1ÐbèIDviêấnén. Vi bámƒ
CHỈ ĐỊNÌ Z2 Ð – Furosemiad là. ÔểTợi tiêư ổ các chỉ dinh cagse com -Điều xịpù liễễ quan đền ¡chứng thân hgphi Bd -Diéu tapba ngoai dota diéutri tang huyét ap ừa. -Tang dalethuyet: b = ss + ` & LIEU là ONG chin DUNG Liêu LNgài lờivàaKeke 12tudi:
đầu sauđó có thểduy trìhoặc giảm. Sốlầndùng thuốc phụ thuộc vào tình trạng bệnh nhân. Liễu duy trìlà20mg/ngày hoặc 40mgcách nhật. Trong trường hợp tình trạng phù daidang, cóthể tăng liêu lênden 80mg/ngày. Tăng huyết áp: 20 — 40mg/lan x2 lan/ngay. Néu liều 40mg/lần x2 lần/ngày không đạtđược hiệu quả điều trị,nên cânnhắc phối hợp vớithuốc điều trịtăng huyết ááphơn làtiếp tụctăng liểu| furosemid. Tăng calci huyết: Người lớn tăng nhẹ nêng độcalci huyết uống 120 mg/ngày.Trẻemdưới 12tuổi: Nên sửdụng các dạng bào chếkhác phù hợp hơn cho nhóm đốitượng này. Người caotuổi: Furosemid thường thải trừchậm hơn. Liều dùng nên được điều chỉnh cho đạtđược mục tiêu điều trị. Cách dùngSửdụng đường, uống. Nên điêu chỉnh liềuởbệnh nhân cónồng độprotein trong máu thấp: bệnh nhân sung huyết gan hoặc suygan. Khi sửdụng chung furosemid vớicácthuốc colestipol, colestyramin, nên uống cách nhau 2~3giờ.
CHÓNGCHỈ ĐỊNH Quá mẫn vớifurosemid, sulfonamid vàvớicácdẫn chất sulfonamid, vídụ như sulfamid trịđáitháo đường. Vôniệu, suythận (độthanh thai creatinin <30ml/phút/1,73 m?)hoặc suy thân docácthuốc gây độc đốivới¡thận hoặc gan. Roi loạn điện giải (hạnatri huyết nặng, hạkali huyết nặng, giảm thểtích máu), mắt dịch và/hoặc hathuyếtá áp. Sửdụng đồng thời vớicácchế phẩm "bổsung kali hoặc cácthuốc lợitiểugiữkali. Tình trạng tiên hôn mêgan, hôn mêgan. Bệnh Addison. Ngộ độc digitalis. Phụ nữcho con bú. THẬN TRỌNG Nên điều trịhạhuyết áápvà/hoặc giảm thểtích máu vàbắtkỳrồiloạn acid — base naotrước |khi sửdụng furosemid. Hạhuyết ááptriệu chứng dẫn đến chóng mặt, ngất hoặc mắt ýthứccó thểxảy raởbệnh nhân điều trịvới furosemid, đặc biệt ởngười caotuổi, bệnh nhân sửdụng cácthuốc hoặc mắc cácbệnh] kèm theo làmtăng nguy Cơ hạ huyết áp. Điều chỉnh liều: Bệnh nhân giảm nông độprotein huyết (như trong trường hợp hộichứng thận hư) cần phảiđiều chỉnh liều cầnthận (giảm |hiệu¡quả của furosemid lam tang nguy cođộc thần kinh thính giác). Cũng cầnđiều chỉnh liều ởbệnh nhân sung huyết gan mức độtrung bình. Thận trọng trong cáctrường hợp suygan, suythận vàhộichứng gan thận, đáitháo đườ (sửdụng furosemid cóthểpháttriển bệnh đáitháo đường tiém ẩn,cóthếcần điều chỉnh liều insulin ởởmột sốbệnh nhân), ngudi cao tudi, bệnh nhân khó khăn trong việc đitiểu hoặc cónguy cơtắcnghẽn đường tiếtniệu bao gồm phìđạituyến tiền liệtlành tính(tăng nguy cơbí tiểu cấp), gout (do nguy cơtăng nông độ acid uric huyết), bệnh nhân có nguy cơcao tếngãdo hạhuyết áp. Cânthường xuyên theo dõilâm sàng ởcácbệnh nhân loạn tạo máu (ngưng thuốc ngay nếu xảyra), ténthương gan, phản ứngđặc úứng. Tăng nguy cơ hình thành sỏicalei, sỏilithi ởthận ởtrẻ sinhnon, cầnthường xuyên theo đõichứcnăng thận vàsiêu âmthan. Trong quátrình sửdụng thuốc, cầntheo dõichỉsốBUN thường xuyên ởvài tháng đầuđiêu trịvàđịnh kỳsauđó;theo dõinồng độđiện giải trong huyết thanh và có biện pháp điều chỉnh hoặc bổsung chophù hợp. Nông độcreatinin, urétrong huyết thanh cókhuynh hướng tăng trong quá trình điều trị. Nong độcholesterol vàtriglycerid huyết thanh cóthêtăng nhưng thường trởvềbình thường trong vòng 6tháng sửdụng furosemid. Nêntạm thời ngừng sử dụng thuốc trước khithựchiện xét nghiệm dung nạp glucose. Chế phẩm Forumid có.chứa lactose, không nên sửdụng thuốc ởbệnh nhân cócácrồiloạn ditruyền hiếm gặp vềkhông dung nạp galactose, thiếu hụt Lapp lactase hoặc rồiloạn dung nạp glucose— øalactose. SỬDỤNG CHO PHỤ NỮ MANG THAI VÀ CHO CON BÚ Phụ nữmang thai: Độc tínhgay quai thai vatrén suphat triển phôi thai chưa được. xác định rõtrên người. Córấtítbằng chứng vềtính antoàn khi sửdụng liều cao furosemid ởphụ nữmang thai, mặc dù|nóichung không thấy tácđộng cóhạiởđộng vật.Không nên sửdụng thuốc ởphụ nữmang thai trừkhi lợi íchvượt hơn hẳn cácnguy cơcóthểcóđốivớithai nhi(bao gồm nguy cơtồntạiống mach chủ). Phụ nữcho con bú: Furosernid cóthể phân bồvào sữahoặc úứcchếsựtiết sữa. Sử thân trọng ởphụ nữ cho con bú.Ngừng thuốc hoặc ngừng cho >miức độ.joan thiết gủathuốc đốivớingười mẹ.
CỘNG VIỆC Thuốc cóthểgây dau dau, chóng mặt, ngất, hạhuyết ááp,giảm tinh than, .. mặc dùkhông phải bệnh nhân nào cũng gặp phải. Cần cảnh báo chobệnh nhân trong trường hợp xảy racáctácdụng không mong muốn trên, không

được láixe,vận hành máy móc, làm việc trên cao hoặc các công việc gây nguy hiêm khác đòi hỏi sựtỉnh táovàtậptrung.
TƯƠNG TÁC CỦA THUÓC VỚI CÁC THUỐC KHÁC VÀ CÁC LOẠI TƯƠNG TÁC KHÁC Thuốc chống tăng huyét djáp: Tăng tácđộng hạhuyết ááp.Sửdụng, đồng thời thuốc ứcchếenzym chuyển angiotensin cóthể làm giảm huyết áap.Nén ngừng sửdụng thuốc hoặc giảm liều trước khibắtđầu thuốc ứcchếenzym chuyén angiotensin. Nguy cơtácđộng liều đầu khisửdụng đồng thời với thuộc chen thythéalpha (prazosin). Furosemid cóthểtương tácvớithuốc ucché enzym chuyén angiotensin gay ratổnthương thận. Thuốc anthần: Hạkalihuyết dofurosemid làm tăng nguy cơ gây độc tính vớitim. Tránh sửdụng đồng thời vớiprimozid. Tăng nguy cơ loạn nhịp thất vớiamisulprid hoặc sertindol. Tăng tácđộng hạhuyết ápvớiphenothiazin. Thuốc chông loạn nhịp (amiodaron, disopyramid, sotalol, …):Tang nguy cơđộc tính tim (gây rabởigiảm kali ¡huyệt dofurosemid). Tác động của lidocain, tocainid, mexilentin cóthểđốikháng bởifurosemid. Thuốc gây kéo dàikhoảng Or: Độc tim cóthểbịgiatăng bởigiảm kali huyết hoặc giảm magnesi ¡huyết. Glycosid tim: Hạkali huyết vàrồiloạn điện giải (bao gồm magnesi huyết) làm tăng nguy cơđộctim. Thuốc giãn mạch: Tăng tácđộng hạhuyết ápvớithymoxamin hoặc hydralazin, Thuốc ứcchếrenin: Aliskiren làm giảm nông độhuyết tương củafurosemid. Nitrat: tang tacđộng hạhuyết ááp. Lithi: Furosemid lam giảm đào thải lithi, dođólàm tăng nông độlithitrong huyét tuong (tăng nguy cơgây độc). Tránh sửdụng đồng thời trừ khinồng
độ trong huyết tương được kiêm soát. Tác nhân tạophức chelat: Sucralfat cóthểlàm giảm sựhấp thu¡qua đường tiêu hóa củafurosemid, nên sửdụng haithuốc trên cách nhau 2giờ. Thuốc điều hòa lipid— khử acid mật: Giảm hấp thucủa furosemid, nên sử dụng cách nhau 2~3 giờ. Thuốc kháng viêm khong steroid (NSAID): Tang nguy cođộc thận (đặc biệt trong trường hợp giảm thểtích máu). Indomethacin vàketorolac cóthể đối kháng tácdụng củafurosemid. Ởbệnh nhân mắt nước hoặc giảm thểtích, NSAID cóthểgây suythận cấp. Salicylar: Tác động cóthégia tăng bởifurosemid. Kháng sinh: Tăng nguy cơgây độc thần kinh thính giác bởiaminoglycosid, polymyxin hoặc vancomycin. Tăng nguy cơ gây độc thận bởi aminoglycosid hoặc cefaloridin. Furosemid cóthể giảm nồng độtrong huyết tương củavancomycin saukhiphẫu thuật tim. Thuốc chông trâm cảm: Tăng tácđộng hạhuyết áápvới các thuốc ứcchế monoamin oxidase. Tăng nguy cơhạhuyết, thế đứng vớicácthuốc chống trầm cảm bavòng. Tăng nguy cơhạkali huyết vớireboxetin. Thuốc điều trịđáitháo đường: Tác động hạglucose huyết bịđốikháng bởi furosemid. ` Insulin: Cothécantang liéu insulin. Thuốc chống động kinh: Tăng nguy cơhạnatri máu (carbamazepin), giảm tácdụng lợitiểu (phenytoin). Thuốc kháng histamin: Hạkali huyết làmtăng nguy cơgây độc tim. Thuốc khang nam: Tang nguy cohạkali huyết vớiamphotericin. Thuốc anthần vàgây ngủ: Làm tăng tácđộng hạhuyết áp.Cloral hydrat hoặc triclofos cóthêthay thếhormon tuyến giáp trong phức hợp vớiprotein huyết tương. Thuốc kích thích thần kinh trung ương (sửdụng cho hộichứng rồiloạn tăng động giảm chứý):Giảm kali huyết làm tăng nguy cơloạn nhịp thắt. Thuốc ứcchế thân kinh trung ương (clopromazin, diazepam, clonazepam, halothan, ketamin): Tang tacdung giam huyết ááp. Corticosteroid: đôi|khang tácđộng của thuốc lợitiểu (giữ natri) vàtăng nguy cơhạkalihuyết. Thuốc độc tếbào: Tăng nguy cơgây độc thận vàthần kinh thính giác đối vớicáchợp chất chứa platinum. Các thuốc lợitiểu khác: Tác dụng lợitiểu mạnh khi sửdụng đồng thời furosemid vàmetolazon. Tăng nguy cơ hạ kali huyết vớithiaz¡d. Các thuốc dopaminergic: Tăng tácdụng hạhuyết áapccualevodopa. Các thuốc điều hòa miễn dịch: Tăng tác dụng hạhuyết ápvớialdesleukin. Thuốc. giãn. cơ:Tăng tácdụng hạhuyết ápcủabaclofen vatizanidin. Estrogen vaprogesteron: Doi khang tacdung lợitiểu. Prostaglandin: Tang tacdụng hạ huyết áápvớialprostadil. Thuốc kích thích thân kinh giao cảm: Tăng tácdụng hạ kali huyết khisử dụng liều cao các thuốc chủ van thy thébeta 2(bambuterol, femoterol, salbutamol, salmeterol. ,terbutalin). Tìheophyllin: Tăng tácđộng hạhuyết áap. Probenecid: Lam giam độthanh thai cầu thận của furosemid, vàlàm giảm tácdụng lợitiểu. Thuốc gây mêtổng quát: Cóthể làm tăng tác dụng hạhuyết ápcủa furosemid. Furosemid làmtăng tácdụng gây mêcủanhựa cura. Rượu: Tăng tácdụng hạhuyết áp. Lạm dụng thuốc nhuận tràng: Tăng nguy cơmắt kali Cam thảo: Sửdụng nhiều cóthểlàm tăng nguy cơ hạ kali huyết.
TAC DUNG KHONG MONG MUON
QUÁ LIÊU VÀ CÁCH XỬTRÍ V/A
LƯUÝ NO,  2 Không dùng thud cquá iu chỉđịn Không dùng thuốcquấiạn te, Đểxatầmtay trẻem. Đọc kỹhướng dẫn sử dẫn sửIạủg trước khiine,
BAOQUAN = ==> Nơi khô, dưới +. sáng.
Tác dụng không mong muốn được phân nhóm theo tansuat: rattưng gặp (ADR >1/10), thường gặp (1/100 1⁄10): Mắt dịch; thay đôi cân bằng nước vàcác chất điện giải trong cơthể(natri, kali, clo, calci, magnesi) gây rakhô miệng, yêu, buồn ngủ, bồn chôn, choáng, đau cơhoặc chuột rút, hạhuyét áp, tiêu khó, loạn nhịp tim, mệt mỏi. -Thường sắp (tan suất xuất hiện ởngười là<1⁄10): Giảm thể tích; tăng nông độcreatinin vàurê huyết (được biểu hiện qua các xét nghiệm máu). -Ítgặp (tan suất xuất hiện ởngười là<1/100): Thiếu máu (gây mệt mỏi, khó thở, chảy. máu hoặc cócác vết thâm tím khác thường); thay đôi kêt quả xét nghiệm như cholesterol, ølucose, acid uric; gout; thay đổi thịgiác như nhìn mờ, cảm giác nhìn hóa vàng; choáng váng, đau đâu, buồn ngủ, yếu, thay đôi vịgiác, khô miệng, chóng mặt khi đứng, loạn nhịp tim; chuột rúthoặc yếu cơ; thay đôi sốlượng nước tiểu hoặc nhu cầu đitiểu; mệt mỏi; khô miệng, khát nước; thay đổi nhu động ruột (táo bón, tiêu chảy), điếc (đôi lúckhông thể hồi phục). -Hiém gap (tan suất xuất hiện .ởngười là< 1/1000): Thay đổi số lượng têbào máu như bạch câu, giảm sốlượng tiêu cầu (gây sốt phát ban, đômô hôi, mệt mỏi, sụt cân); rối loạn tâm than (ảo giác, rốiloạn lờinói); cócảm giác kim châm hoặc ngứa ran ởda; động kinh; đau đầu; mất thính giác (có thể hồi phục); triệu chứng sốc như thay đôi nhịp tim, khó thở, lạnh da; viêm tụy (có thể gây đau bụng, đau lưng, buôn nôn); rối loạn gan mật gây vàng da; ban da; mệt mỏi; sôt. Rát hiếm gặp (tan suất xuất hiện ởngười là<1/10000): Van động cơkhông chủý,viêm hoặc suy thận. -_Không rõtân suát (không đánh giá được tan suất): Lam tram trong hon tinh trang mat can bằng điện giải, hội chứng ngoại ban mụn mủ toàn thân cấp tính; hạhuyết ááptriệu chứng (gây chóng mặt, ngất, mất nhận thức); giảm, nông độkali trong cơthê. Các tác dụng không mong muốn ởtrẻ em: Tăng nguy cơtôn tạiông mạch chủ ởtrẻ sinh non; sỏithận. NÊN TRÁNH DÙNG NHỮNG THUÓC HOẶC THỰC PHẢM GÌ KHIĐANG SỬ DỤNG THUÓC NÀY Thông báo cho bác sĩhoặc dược sĩnhững thuốc bạn đang hoặc vừa sửdụng gần đây, bao gồm thuốc không kêdon, vìForumid « cóthể ảnh hưởng đến tác dụng của thuốc khác vàngược lạikhi dùng đồng thời. Đặc biệt làcác thuốc Sau: -Các thuộc làm hạ huyết áp (thuốc ức chế enzym chuyển angiotensin, thuốc ứcchế renin, chẹn alpha, chẹn kênh calci, thuốc lợitiểu, phenothiazin). -Thuốc điều trịcác bệnh vềthần kinh (primozid, amisulprid, sertindol).-Thuốc điều trị loạn nhịp tim (sotalol, amiodaron, flecanid). -Digoxin (điều! trịbệnh tim). -Moxisylat (điều trịhội chứng Raynaud). -Nitrat (diéu tridau that nguc). -Lithi (diéu tritram cam). -Sucralfat (diéu trịđau, loét dạdày). -_Colestyramin hoặc colestipol (điều trịtăng cholesterol). -Thuôc kháng viêm không steroid (NSAID) như ibuprofen, naproxen (điều trịgiảm đau, giảm viêm). -_Aspirin(điều trịgiảm đau). -Khang sinh điều trịnhiễm khuẩn cóthể gây tác động cóhại trên thận hoặc tai(cefaclor, colistin, gentamicin, vancomycin). -Amphotericin (điều trịnhiễm nâm). -Cloral hydrat (diéu trimat ngu). -Thudc điều trịtrầm cảm (các thuốc ứcchế monoamin oxidase). -Insulin vacac thuốc điều trịđái tháo đường. -Thuốc điều trịrốiloạn tăng động giảm chú ý. -Thuốc điều triung thư. -Levodopa (diéu triParkinson). -Thudctranh thai dudng uéng. -_Thuốc điều trịrốiloạn cương dương. -Sửdụng thuốc nhuận tràng trong thời gian lâudài. -Các thuốc hoặc thực phẩm chứa dược liệu cam thảo. -_Các thuốc gây mê, gây tê,thuốc giãn cơnhóm cura. -.Rượu(làm tăng nguy cơhạhuyết áp). CÀN LÀMGÌ KHI MOT LAN QUEN DUNG THUOC -Néu quén ding thuốc, uống ngay sau khi nhớ ra.Nếu thời ¡gian nhớ ragân với thời gian uông liêu tiếp theo, hãy bỏqua liều đã quên vàtiếp tục uống liều tiệp theo như thường lệ. -.Không uống liều gấp đôi đểbùcho liều đãquên. CÀN BẢO QUẢN THUÓC NÀYNHƯ THÉ NÀO -_Nơi khô, dưới 30°C. Tránh ánh sáng. -Khéng dung thuốc qua han dung ghỉ trên hộp thuốc vàvithuốc. -_Không vứt thuốc vào thùng rác hay rác sinh hoạt. Hỏi dược sĩ cách hủy thuốc không sửdụng nữa. Điều này giúp bảo vệmôi trường. NHUNG DAU HIEU VA TRIEU CHUNG KHI DUNG THUOC QUA LIEU 5 Sir dung qua liều furosemid cóthé gây bối rối, mắt tập trung, giam cam xúc vàhứng thú. Ngoài racòn cócác triệu chứng như chóng mặt, choáng váng, ngât (do hạhuyết áp), loạn nhịp tim, yêu cơ, chuột rúthoặc cócục máu đông (biểu hiện bởi đau, sưng ởvùng cơthể bịtácđộng). Cóthể gây tôn thương thận vàmáu. CAN PHAI LAM Gi KHI DUNG THUOC QUA LIEU KHUYÉNCÁO-_Không dùng thuôc quá liều khuyến cáo. Trong trường hợp sử dụng quá liêu, liên lạc ngay với phòng câp cứu bệnh viện địa phương. Báo cho bác sĩsôthuốc bạn đãdùng. Bệnh nhân nên nằm xuống ,giúp hạnchế những tác dụng không mong muốn, không côgắng tựdichuyển đến bệnh viện. Theo dõi các triệu chứng bât thường vàđưa bệnh nhân đến bệnh viện kịp thời. --Bùlại lượng nước vàđiện giải đãmắt. NHỮNG DIEU CAN THAN TRONG KHI DUNG THUỐC NAY-Bancan được điều trịhạhuyết ápvà/ hoặc giảm thể tích máu và bất kỳ rối loạn cân bằng điện giải nào trước khi sử dụng furosemid. Hạ huyết áptriệu chứng dẫn đến chóng mặt, ngât hoặc mắt ýthức cóthể xảy raởbệnh nhân điều trịvới furosemid, đặc biệt ởngười cao tuôi, đang sửdụng các thuốc khác hoặc mắc các bệnh kèm theo làm tăng nguy cơhạhuyết áp. -_Cần thông báo cho bác sĩtrong trường hợp bạn đang mắc các bệnh như suy gan, suy thận vàhội chứng gan thận, đái tháo đường, người cao tuôi, cảm giác khó khăn trong việc đi tiểu hoặc phì đại tuyến tiên liệt lành tính, gout (biểu hiện bằng triệu chứng đau khớp do nông độacid uric tăng), hạhuyếtá áp. -Trong qua trình sửdụng, thuốc, bạn cóthể yêu cầu được thực hiện các xét nghiệm vềđiện giải và chức năng thận đểxác định mức độảnh hưởng của thuốc với cơthểbạn. -_Sử dụng furosemid cóthể làm thay đổi một vài thông sốxét nghiệm như tăng nồng độ creatinin, urê trong huyết thanh, tăng tạm thời cholesterol vàtriglycerid huyết thanh nhưng thường trở vềbình thường trong vòng 6tháng sửdụng furosemid. Nên tạm thời ngừng sửdụng thuôc trong trường hợp cần thử nghiệm nồng độđường huyết (xét nghiệm dung nạpglucose). -Ché pham Forumid cóchứa lactose, không nên sửdụng thuốc nếu bạn được chân đoán mắc phải các bệnh vẻrốiloạn dung nạp một sốloại đường. -Phụ nữ mang thai: Độc tính gâyquái thai vàtrên sựphát. triển bao thai chưa xác định rõtrên người. Có rấtítchứng cứvềtính antoàn khi sửdụng liều cao furosemid ởphụ nữmang thai, mặc dùnói chung không thấy tác động cóhạiởđộng vật. Thông báo cho bác sĩtrong trường hợp bạn đang mang thai, cókếhoạch mang thai hoặc nghĩ răng mình đang mang thai. -.Phụ nữ cho con bú: Furosemid cóthê tiết vào sữa vàlàm giảm sựtiết sữa ởngười mẹ. Thông báo cho bác sĩtrong trường hợp bạn đang trong thờikỳ cho con bú. -Anh hưởng của thuốc đối với công việc: Thuốc cóthể gây đau đầu, chóng mặt, ngất, hạhuyết áp, giảm tỉnh thân, ... Mặc dù không phải aicũng gặp phải, nhưng nếu xảy ravớibạn, không được láixe,vận hành máy móc, làm việc trên cao hoặc các công việc gây nguy hiểm khác đòi hỏi sựtỉnh táo vàtậptrung. KHINÀO CÀN THAM VÁN BÁC SĨ, DUQCS SĨ -Giảm thể tích máu hoặc cónguy cơcaohạhuyết ááp. -_Có nồng độprotein trong máu thấp (dấu hiệu của tổn thương thận).-Dangmac bénh sung huyết gan hoặc các bệnh gan khác. -Đang mắc cácbệnh vềthận. -_Đái tháo đường. Nếu bạn đang sửdụng insulin, bác sĩcóthể cần điều chỉnh liều dùng insulin cho phù hợp. --Người cao tuổi, sửdụng các thuốc hoặc mắc các bệnh làm tăng nguy cơhạhuyết ááp. -_Có các vấn đẻ về tuyến tiền liệt (như phì đại tuyến tiền liệt) hoặc cảm giác |khó khăn khi đitiểu. -_Cótiênsử bịgout. -_Đangmắc cácbệnh vềmáu. -Dang chuan bịtiến hành các xét nghiệm máu hoặc nước tiểu. Nếu cần thêm thông tinxin hỏiýkiến bác sĩhoặc dược sĩ. HẠN DÙNG | 36tháng (kểtừ ngày sản xuất). NGÀY XEM XÉT SỬA DOI, CẬP NHẬT LẠI NỘI DUNG HUONG DANSU DUNG THUOC HASAN CONG TY TNHH HASAN -DERMAPHARM Đường sô2,KCN Đông An, Bình Dương, Việt Nam

Ẩn