Thuốc Forstroke: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Forstroke |
Số Đăng Ký | VD-22465-15 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Citicolin natri – 500 mg |
Dạng Bào Chế | Viên nang cứng |
Quy cách đóng gói | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên |
Hạn sử dụng | 24 tháng |
Công ty Sản Xuất | Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây Tổ dân phố số 4 – Phường La Khê – Quận Hà Đông – Hà Nội |
Công ty Đăng ký | Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây 10A Quang Trung – Hà Đông – Hà Nội |
GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI
Ngày kê khai | Đơn vị kê khai | Quy cách đóng gói | Giá kê khai | ĐVT |
25/08/2017 | Công ty Cổ phần dược phẩm Hà Tây | Hộp 3,6 vỉ x 10 viên | 19000 | Viên |
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYET
Lân đâu:.4É./QE….1A0IC
=)
N
nh Phẩn/ Composition:
Mỗi viên nang cứng chifa/ Each capsule contains:
Cidcolin Natri/ Citicoline sodium……………………………………—-ceceeeeeseeeree
Tá Hược vđ/ Excipients.q.sf………………………………. 1viên nang cứng/ 1capsule
CHỈđịnh, Chống chỉ định, Liều dùng, Cách dùng vàcác thông tin khác/
Indications, Contraindications, Dosage, Administration and other information:
BuI
006
HIEN
UIJO2II2
3XOHISHOä
xc7cà=1x==is3=}rybìLa5==)[re]
Xảm tờ hướng dẫn sử dụng thuốc bén trong hép/ See the package
insert inside.
SÐK (RegNo):
Viên nang cưng
98/ A450
(WA so ~ Sor t2 BES +” vá = Ae Ễ4 s5 2 % Citicolin Natri 500 mg 3 f 3B 4812 2.0 £ nm 3 Še a% VY, s$©
g i Kho 122 `ở kA eo We tá tig “he 5 Š CO 14 ad * 2g Eee tố WA vo ® ~~ 2 —¬ oe oO -™ 3% ka 3aA e §? © lì ta vị A aim SỐ 44 eA 22D * 2= 34 2 232 Saas =
—— — ann Ff ›:A sìO 3 TK 1T ra otis 3A ei 1
5 BSD tA 240 oe A mie 1 BS, Bảo quản/ Storage: Để nơi khô, nhiệt độ đưới 309C/ Store inadry 2 °$’© ˆ 4 a3 2 a
% ^ place, below 30°C. e S% aA $ i3 a3s . | {@ sài” ` DE
XA TAM TAY TRE EM. BOC KY HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC 2% Q ¢2a 29 ö DUNG./ KEEP OUT OF REACH OF CHILDREN. CAREFULLY Ri Ê3đ12 ¬ á 1S cv A s$ ACCOMPANYING INSTRUCTIONS BEFORE USE Gg > an om BS s
Sản xuất tại/ Manufactured by: Q` Ầ 2 Se 2g % ma natapnan CÔNG TYCPDUOC PHAM HATAY/ HATAY PHARMACEUTI C. CONG TiS ẴaA 2% 2 # Tổdânphốsố4-LaKhê-HàĐông -TP.HàNội/ = CO PHAN 7% = =D: Population groups No.4 -LaKhe-HaDong -HaNoiCity * pide PHA 4 Saa << +Š SốlôSX(LotLNo): x a a Ngay SX (Mfg, Date): KA TAY ¿24 HD(Exp. Date): “3 25 ae 4 ST Citicoline Sodium 500 mg l cc 2 3 C2 | œE: | ( yp 7 | . a 3QH1SH02 Bun2 Bueu uạJA 01XJA£dộH ⁄ TRU oT to OK ro eo œ0 = ` een ¬ Q œsw0N N. NÓ a Sa Cog mee: es so bs (OR „ conse? - “nce «6` va ON - € cmc= OK Q2" vơ (Ơi. 222” VNgÑỢẾ vê” R Or ain EE HATS 50d oo sik CHỦ". cpDŸ ant gpHN 20) + cm Ow = .(porn “ho corst on gore } saa OT xạ ars enc Ñ Thành Phẩn/ Composition: v nước PHA MGi vién nang cimg chita/ Each capsule contains: I Citicolin Natri/ Citicoline sodium.................................. .500 mg e ’HiA I Tadugc vd/ Excipients.q.sf .....1 vién nang cung/ 1capsule 4bđực tọ Chỉ định, Chống chỉđịnh, Liều dùng, Cách dùng vàcác thông tinkhác/ Indications,Contair dications, Dosage, Administration and other inforrnation: Xem tờhướng dẫn sửdụng thuốc bên trong hộp/ See the package insert inside. Bảo quản/ Storage: Để nơi khó, nhiệt độdưới 309C/ Store inadry place, below 30°C. Hộp 3vỉx10viên nang cứng Citicolin Natri 500 mg NA Tiêu chuẩn/ Specifcations: TCCS/ Manufacturer s. pfXATAM TAY TRE EM. DOC KYHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHI DÙNG./ KEEP OUT OFREACH OF CHILDREN. CAREFULLY READ THE ACCOMPANYING INSTRUCTIONS BEFORE USE Sản xuất tại:CÔNG TYC.PDƯỢC PHẨM HÀ TÂY nÝrmeunn Tổ dân phốsố4-LaKhê -HàĐông -TP.HàNội Manufactured by:HATAY PHARMACEUTICAL .,J.S.C Population groups No.4 -LaKhe -HaDong -HaNoiCity SĐK (RegNo): SốlôSX(LotNo): Ngay SX(Mfg, Date): HD(Exp. Date): Box of 3 blisters x10 capsules FORSTROKE Citicolin Sodium 500 mg Box of 3 blisters x10 capsules FORSTROKE Citicolin Sodium 500 mg Hướng dẫn sử dụng thuốc: Thuốc bán theo đơn FORSTROKE -Dang thuốc: Viên nang cứng. -Qui cách đóng gói: Hộp 3vỉ x 10 viên nang cứng và hộp 6vỉ -Thành phân: Citicolin natri 500mg Tá dược vd lviên (Tá dược gôm: Microcystalline cellulose, b6t talc, magnesi stearat, Sit ndtoxide colloidal) -Dược lý lâm sàng: Citicolin, một nucleotid nội sinh, là một hợp chất trung gian trong quá trình sinh tổng hợp phospholipid câu trúc của màng tê bào, bao gồm tế bào thần kinh. Citicolin hoạt hóa sinh tổng hợp các phospholipid cấu trúc màng tế bào thần kinh, làm tăng quá trình chuyên hóa của não và làm tăng mức độ dẫn truyền thân kinh khác nhau, bao gom acetylcholin và dopamin. Citicolin ngăn ngừa, làm giảm, hoặc làm đảo ngược những ảnh hưởng của chứng thiếu máu cục bộ và/ hoặc sự giảm oxy huyết ở những phán chính của động vật và các mẫu tế bào nghiên cứu, và tác dụng trong các dạng chấn thương nội sọ. Thuốc làm giảm và hạn chế sự tôn thương mảng tê bào thần kinh, thiết lập lại sự nhạy cảm vàchức năng của các enzyme nội bào và làm nhanh thêm sự tái hấp thu trong chứng phù não. Do đó có những bằng chứng đáng kể để sử dụng Citicolin làm tăng, duy trì và sửa chữa màng tế bào thần kinh và chức năng của tế bào thần kinh trong chứng thiếu máu cục bộvà các chấn thương. -Dược động học: Citicolin hap thu tốt sau khi uống, sinh khả dụng tuyệt đối của thuốc 90%. Nông độ đỉnh thứ nhất xuất hiện xấp xỉ sau 1h dùng thuốc; Đỉnh thứ hai xuất hiện sau 24h dùng thuốc. Citicolin phan bó khắp các mô, vào hệ tuần hoàn. Citicolin chuyển hóa ở gan, các sản phẩm chuyển hóa Cytidin và Cholin. Một lượng lớn Citieolin ở dạng kết hợp trong các mô và/hoặc được sử dụng trong các con đường sinh tông hợp, thoái hoá, bao gồm sự tông hợp Lecithin/ lipid mang tế bào. Thuốc được thải trừ chủ yêu qua Carbon dioxid đường hô hấp, một lượng nhỏ thuốc được đào thải qua nước tiểu (2-3%). Thời gian bán thải của Carbon dioxid qua hô hấp là 56h, qua nước tiểu 72h. - Chỉ định: Bệnh nhân roi loan mach mau nao (gồm cả đột quy thiếu máu cục bộ). Parkinson, tôn thương não, sọ não. Thuốc này chỉ dùng theo đơn của thây thuốc. -Liều lượng và cách dùng: Liễu thông thường được khuyến cáo là: gee 1viên/ngày hoặc theo chỉ dẫn của thầy thuốc. é -Chống chỉ định: Chống chỉ định cho các bệnh nhân qua mẫn cảm với Citicolin và bât cứ thành phần khác của thuốc. Chống chỉ định cho các bệnh nhân tăng trương lực phó giao cam. -Than trong: Citicolin co thể gây chứng hạ huyết áp và trong trường hợp cân thiết tác dụng hạ huyết áp có thể được điều trị với các thuốc cường giao cảm. Trong trường hợp xuất huyết trong sọ não kéo dài, không được dùng Citcolin quá 1000 mg/ngày. 3 -Sir dung cho phụ nữ có thai và cho con bú: Hiện nay vẫn chưa có những nghiên cứu đây đủ và kiểm soát tốt về sử dụng Citicolin trong thai kì và phụ nữ cho con bú. Citicolin chỉ được sử dụng trong thời kì mang thai khi lợi ích lớn hơn nguy cơ đôi với bào thai. Phải thận trọng trong thời kì cho con bú vì hiện nay vẫn chưa biết Citicolin có được bài tiết vào sữa hay không. -Sử dụng thuôc cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ: Độ an toàn khi dùng Citicolin cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ chưa được xác định. Không nên chỉ định Citicolin cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ. -Tác động của thuôc khi lái xe và vận hành máy móc: Thuốc có thể gây choáng váng, hạ huyết áp nên cần thận trọng khi dùng cho người lái xe và vận hành máy móc. - Tương tác thuốc: Không được sử dụng Citicolin đồng thời với các thuốc chứa Meclophenoxat (hoặc Centrophenoxin). Citicolin làm tăng tác dụng của Levodopa. -Tác dụng khong mong |muôn: + Sốc: hiếm khi xảy ra sốc, nếu thấy hạ huyết áp, tức ngực, khó thở nên ngừng dùng thuốc và điều trị bằng các thuốc thích hợp. + Quá mẫn: Nếu thấy triệu chứng phát banxảy ra nên ngừng dùng thuốc. + Hệ thần kinh: Mắt ngủ, hiếm khi thấy đau đầu, chóng mặt, buồn nôn, kích thích, co giật. + Hệ tiêu hóa: Đôi khi buồn nôn, hiếm khi thấy biếng ăn. + Gan: Đôi khi tăng GOT, GPT có thể xảy ra. Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muon gặp phái khi dùng th uỐc. -Quá liều: Liễu cao Citicolin làm giảm cóý nghĩa thé tích nhồi máu và như vậy có khuynh hướng làm giảm phù não và tử vong. Khi quá liều, có thể xảy ra cứng cơ, truy hô hấp. tắc nghẽn tim, ngừng tim. -Han ding: 24 thang tinh tir ngay san xuất. *Lưu ý: Không dùng thuốc đã quá hạn sử dụng. Khi ‘thay nang thuốc bị ẩm mốc, nang thuốc bị rách, bóp méo, bột thuốc chuyển màu, nhãn thuốc in số lô SX, HD mờ...hay có các biểu hiện nghỉ ngờ khác phải đem thuốc tới trả lại nơi bắn hoặc nơi sản xuất theo địa chỉ trong đơn. -Bão quần: Nơi khô, nhiệt độ dưới 30C. -Thuốc sản xuất theo: TCCS DE XA TAM TAY TRE EM. Không dùng quá liều chỉ định. “Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi ca Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến bác si" THUỐC SẢN XUẤT TẠI: CÔNG TY C.P DƯỢC PHẢM HÀ TÂY Tổ dân phố số 4- La Khê- Hà Đông -TP. Hà Nội ĐT: 04.33522203-33516101 FAX: 04.33522203 à Cổ PHAN My DUOC PHAM 7 ff PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC DS. Nguyen Re, Grub TUQ CỤC TRƯỜNG PTRUONG PHONG Nouyin Shi he hy