Thuốc Fiora: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcFiora
Số Đăng KýVD-20056-13
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngSắt hydroxyd polymaltose complex; Acid folic ; Pyridoxin HCl – 178,5mg; 0,175mg; 1mg
Dạng Bào ChếViên nang cứng
Quy cách đóng góiHộp 3 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược phẩm trung ương 1 – Pharbaco. Thanh Xuân, Sóc Sơn, Hà Nội
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần tập đoàn Merap Thôn Bá Khê, xã Tân Tiến, huyện Văn Giang, Hưng Yên

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
10/06/2019Công ty cổ phần tập đoàn MerapHộp 3 vỉ x 10 viên5000Viên
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT

Lần đâu:.ð…..44………AÄ…..

FioraANEMIA TREATMENT

6 Iron hydroxyd polymaltose complex… 178.51 (equivalent to element iron 50mg)
@ Folic acid… 0.175mg
6 Pyridoxine HCI …14mg

GMP
Dy

Sidra củđịnh vioothing Wakids

lùng, CabseeSasvErá-ledp- sahab Bảo quản: Trong baobìkín,dưới 30°C, tránh ánhsáng.
Đềxatầm taytrẻem.Đọckỹhướngdẫn sửdụng trước khidùng.
Sản xuất bởi: CÔNG TYCÓPHÀN DƯỢCPHĂM TRUNG ƯƠNG 1-PHARBACO Thanh Xuân, SócSơn, HàNội. Phân phối: MERAP cow el:(08)62651638 -(04) ~Www.merapgroup.com.vn

FioDIEU TR] THIEU MAU

ê Sat hydroxyd polymaltose complex… (tương đương sắt nguyên tố 50mg)
& Folic acid… 0.175mg
& Pyridoxine HCI …1mg

Fiora

Fi Composition: Each capsule contains: IOra Iron hydroxyd polymaitose complex …….. 178.5mg

Seetheenclosed package insert before use Storage: Shirc bịHo choi, below 30°C, protect from light.
Keep outofreach of lựread the it ionsbefore use
Manufactured by:PHARBACO CENTRAL PHARMACEUTICAL JOINT STOCK COMPANY No.1 Thanh Xuan, Soc Son, HaNoi

by: MERAP cu Wiel:(08)62651638 -(04) ~www.merapgroup.com.vn

THÀNH PHÀN Mỗi viên nang chứa: Hoạt chất: Iron hydroxyd polymaltose complex sebbsaetssiteenasseeee 178,5 mg (tương đương sắt nguyên tố50 mg) FON aCid…………………….. —-SĂS5cv nen nen Pyridoxin HCI Tá dược: Lactose, Povidon, Croscarmellose sodium, Magnesi stearate, Talc,…vđ 1viên

MÔ TẢ Viên nang màu nâu đỏ
CHỈ ĐỊNH – Điều trịthiếu máu do thiếu sắt như sau cắt dạ dày, hội chứng Suy dinh dưỡng, mang thai. CÁCH DÙNG VA LIEU DUNG Điều trịthiếu sắt: -Người lớn: 2-4. viên/ngày, chia làm 2-3 lần. Sau khi lượng Hemoglobin trở lại bình thường, tiếp tục điều trịtrong 3-6 tháng.-Trẻ em 2-12 tuổi: 1viên/ ngày. -Phụ nữ mang thai: 1 – 2viên/ ngày.
CHÓNG CHỈ ĐỊNH -Mẫn cảm với bất cứthành phần nào của thuốc. -Trẻ em dưới 12 tháng tudi. -Bệnh nhân mắc chứng nhiễm sắc tốsắt (tình trang &dong sat trong gan và tụy do rối loạn chuyển hóa sắt; bệnh nhân nhiễm hemosiderin).
THẬN TRỌNG Trong trường hợp quá liều, nhanh chóng đưa bệnh nhân đến trung tâm cấp cứu gần nhất.
SỬ DỤNG CHO PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ Nên dùng viên FIORA trong thời kỳ mang thai cũng như giai đoạn cho con bú. Có một vài biểu hiện bất thường về tiêu hóa nhưng không đáng kể. Có thể ngưng thuốc một thời gian rất ngắn để điều chỉnh rồi dùng tiếp.
TƯƠNG TÁC THUÓC – Tránh dùng phối hợp sắt với ofloxacin, ciprofloxacin, norfloxacin.Uống đồng thời với các thuốc kháng acid như calci carbonat, natri carbonat và magnesi trisilicat, hoặc uống với nước chè cóthể làm giảm sự hấp thu sắt. Sắt có thể chelat hóa với các tetracyclin và làm giảm hấp thu của cả hai loại thuốc. Sắt có thể làm giảm hấp thu của penicilamin, carbidopa/ levodopa, methyldopa, các quinolon, các hormon tuyến giáp và các muối kẽm. Folat vàsulphasalazin: hap thu folat cóthểbị giảm. Folat và các thuốc tránh thai uống: Các thuốc tránh thai uống làm giảm chuyển hóa của folat và gây giảm folat, Vitamin B12 ởmức độ nhất định. Acid folic và các thuốc chống co giật: Nếu dùng acid folic để nhằm bổ sung thiếu folat có thể do thuốc chống co giật gây ra thì nồng độ thuốc chống co giật trong huyết thanh có thé bi giảm.Acid folic và cotrimoxazol: Cotrimoxazol làm giảm tác dụng điều trịthiếu máu nguyên hồng. cầu khổng lồcủa acid folic. Pyridoxin làm giảm tác dụng của Levodopa trong điều trịbệnh Parkinson; điều này không xảy ravới chế phẩm làhốn hợp Levodopa -carbidopa hoặc levodopa-benserazid. Pyridoxin có thể làm giảm nhẹ bớt trầm cảm ởphụ nữ uống thuốc tránh thai. Thuốc tránh thai uống cóthể làm tăng nhu cầu về Pyridoxin.

Các chế OVA hà hiểm cho trẻnhỏ. Liều độc: dưới 30 mg Fe 2+/kg có thể gây độc ởmức trung bình và trên 60 mg Fe 2+/kg gây độc nghiêm trọng. Liều gây chết có thể từ 80-250 mg Fe 2+/kg. Da co thông báo một số trườn hợp ngộ độc chết người ởtrẻ em 1 – 3tuổi. Liều gây chết thấp nhất cho trẻ em được thông báo là 650 mg Fe 2+ tương đương với 3gsat (II) sulfat heptahydrat.
AUhét lađộc, các muối sắt đều nguy
Triệu chứng: Đau bụng, buồn nôn, nôn, ỉachảy kèm ramáu, mắt nước, nhiễm acid và sốc kèm ngủ gà. Lúc này có thể có một giai đoạn tưởng như đã bình phục, không có triệu chứng gì, nhưng sau khoảng 6-24giờ, các triệu chứng lạixuất hiện trở lạivới các bệnh đông máu và trụy tim mạch (suy tim do tổn thương cơ tim). Một số biểu hiện như: sốt cao, giảm glucose huyết, nhiễm độc gan, Suy thận, cơn co giật và hôn mê. Dễ có nguy cơthủng ruột nếu uống liều cao. Trong gian đoạn hồi phục có thể có xơ gan, hẹp môn vị. Cũng có thể bịnhiễm
khuẩn huyết do Yersinia enterocolica.
Điều trị Trước tiên: Rửa da. day ngay bang sữa (hoặc dung dịch carbonat). Nếu cóthể, định lượng sắt -huyết thanh. Sau khi rửa sạch dạ dày, bơm dung dịch deferoxamin (5-10 g deferoxamin hòa tan trong 50-100 ml nước) vào dạ dày qua; ống thông. Trong trường hợp lượng sắt dùng trên 60 mg/ kg thể trọng,… hoặc khi có triệu chứng nặng, đầu tiên phải cho deferoxamin: -. tiêm truyền tĩnh mạch. Liều tiêm truyền tĩnh mạch 15 mg/ ko/. nh ‘ giờ đến khi hết triệu chứng và tới khi nồng độ Fe 2+“huyết”. thanh giảm dưới mức 60 umol/ I.Cần thiết cóthể dùng liều caø: ớ :AS hon.Néu cần nâng cao huyết áp, nên dùng dopamin. Tham phan: nếu có suy thận. Điều chỉnh cân bằng acid -base và ao “on đồng thời bù nước.

TIEU CHUAN CHAT LƯỢNG: TCCS
ĐÓNG GÓI
Hộp3vỉx 10 viên nang
HẠN DÙNG 36 tháng kể từ ngày sản xuất Không dùng thuộc quá hạn ghi trên bao bì
BAO QUAN Bảo quản trong bao bìkín, dưới 30°C, tránh ánh sáng trực tiếp
dD ÿhướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cân thêm thông g ýkiến bác SĨ.

SAN XUÁT Công tyCổ phần Dễ Thanh Xuân, Sóc Sã

Phân phối bởi: & MER `= Tel: (08) 6265 1638 -(04) 3783 3848 www.merapgroup.com.vn

Ẩn